"Diễn Ra" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Có thể bạn quan tâm
Khi làm quen với thành ngữ, cụm động từ chắc hẳn từng nghe qua đúng không? Không chỉ xuất hiện trong giao tiếp mà còn có ở trang bài thi Tiếng Anh rất phổ biến. Cách dùng đa dạng bởi không có khuôn mẫu, cấu trúc chung nào cả có thể ứng dụng vào trong mọi ngữ cảnh. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cũng nhau tìm hiểu về một thành ngữ cụ thể, đó chính là “diễn ra”. Vậy “diễn ra” là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong tiếng anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé.Chúc bạn học tốt nhé!!!
diễn ra trong tiếng Anh
1. “Diễn ra” trong tiếng Anh là gì?
Takes place
Cách phát âm: /teɪk/ /pleɪs/
Định nghĩa:
Diễn ra là một động từ khó có một khái niệm nào bao quát về nó. Nhưng có thể hiểu nom na là đây là từ nhằm để diễn tả một việc, hay một vấn đề nào đó sẽ được diễn theo một cột mốc dự định hoặc không xác định được.
Loại từ trong Tiếng Anh:
Là động từ có thể sự dụng trong nhiều trường hợp. Vận dụng trong rất nhiều thì trong Tiếng Anh
- But before that happens, something very important take place tonight.
- Nhưng trước khi điều đó quan trong sẽ xảy ra, một điều gì đó rất quan trọng sẽ diễn ra vào tối nay.
- In almost all negotiations in the large complex of business areas, certain negotiations will take place according to plan.
- Trong hầu hết tất cả các cuộc đàm phán trong nhiều lĩnh vực kinh doanh phức tạp lớn, một số thương lượng nhất định sẽ diễn ra theo đúng kế hoạch.
2. Cấu trúc và cách sử dụng “diễn ra” trong Tiếng Anh:
diễn ra trong tiếng Anh
Cấu trúc “take place” ở thì hiện tại đơn:
Thể khẳng định:
CHỦ NGỮ + TAKE(S/ES) PLACE + TÂN NGỮ... |
- The festive seasons usually take place on a large body of water such as a lake or a river.
- Các mùa lễ hội thường diễn ra trên một vùng nước lớn như hồ hoặc sông.
Thể phủ định:
CHỦ NGỮ + DON’T/DOESN’T + TAKE PLACE + TÂN NGỮ… |
- The festive seasons don’t take place over a large body of water like a lake or a river because it is very dangerous.
- Các mùa lễ hội không diễn ra trên một vùng nước lớn như hồ hoặc sông vì nó rất nguy hiểm.
Thể nghi vấn:
DO/DOES + CHỦ NGỮ + TAKE PLACE...? |
- Does that take place for problem if you want no working in this company?
- Điều đó có xảy ra cho vấn đề nếu bạn không muốn làm việc trong công ty này?
Cấu trúc “take place” ở thì quá khứ đơn:
Thể khẳng định:
CHỦ NGỮ + TOOK PLACE + TÂN NGỮ… |
- I worked shifts for a long time and was unable to stay home when those discussions happened unexpectedly.
- Tôi đã làm việc nhiều ca liền trong thời gian dài và không thể ở nhà khi những cuộc thảo luận đó diễn ra một cách bất ngờ.
Thể phủ định:
CHỦ NGỮ + DIDN’T + TAKE PLACE + TÂN NGỮ … |
- In an effort to remove your data, the following didn't take place about a month after account cancellation.
- Trong nỗ lực xóa dữ liệu của bạn, điều sau đã không diễn ra khoảng một tháng sau khi hủy tài khoản.
- He didn’t take place you for the aspirin for yourself because it is very dangerous.
- Anh ấy không diễn ra cho mình viên aspirin vì nó rất nguy hiểm.
Thể nghi vấn:
DID + CHỦ NGỮ + TAKE PLACE...? |
- Did you think the medication's side effects have take place for a while?
- Bạn có nghĩ rằng tác dụng phụ của thuốc đã kết thúc diễn ra trong một thời gian không?
Cấu trúc “take place” ở thì tương lai đơn:
Thể khẳng định
CHỦ NGỮ + WILL + TAKE PLACE + TÂN NGỮ… |
- This will take place when I go to the dealership asking now to buy this car tomorrow.
- Điều này sẽ diễn ra khi tôi đến đại lý hỏi ngay bây giờ để mua chiếc xe này vào ngày mai.
Thể phủ định:
CHỦ NGỮ + WON’T + TAKE PLACE + TÂN NGỮ … |
- we won't take place so weighed down by burdens and troubles that we will lose out on everlasting lifein such a nonsense way.
- chúng ta sẽ không diễn ra nặng nề bởi gánh nặng và rắc rối đến nỗi chúng ta sẽ đánh mất sự sống vĩnh cửu theo một cách vô nghĩa như vậy.
Thể nghi vấn:
WILL + CHỦ NGỮ + TAKE PLACE? |
- Will you take place in this contest next week with the participation of many others?
- Bạn sẽ tham gia cuộc thi này diễn ra vào tuần tới cùng với sự tham gia của nhiều người khác không?
“Take place” trong câu bị động
CHỦ NGỮ + AM/IS/ARE HOẶC WAS/ WERE + TAKE PLACE + TÂN NGỮ... |
- In the face of a rather tense situation, the ceremonies are taken place on as planned every year, but will be monitored in front of a lot of police and guards.
- Trước tình hình khá căng thẳng, các lễ vẫn được diễn ra như kế hoạch hàng năm nhưng sẽ được giám sát trước rất nhiều cảnh sát và bảo vệ
- Three years ago when I moved, the park was taken place to be on an extremely large scale with a huge investment of money.
- vào ba năm trước khi tôi chuyển nhà, kế hoạch xây công viên được diễn ra với một qui mô cực kì lớn trước sự đầu tư rất nhiều tiền.
diễn ra trong tiếng Anh
Woww, từ diễn ra trong tiếng Anh thật là tuyệt vời phải không nào? Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về từ “diễn ra” trong tiếng Anh này nhé!!!!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thiên nhiên
- Họ trong Tiếng Anh là Gì: Cách viết, Ví dụ.
- Cấu trúc "too" trong tiếng Anh thông dụng nhất
- Maintenance là gì và cấu trúc từ Maintenance trong câu Tiếng Anh
- GRAY là màu gì: Định nghĩa & Ví dụ.
- Release Date là gì và cấu trúc cụm từ Release Date trong câu Tiếng Anh
- Cover Up là gì và cấu trúc cụm từ Cover Up trong câu Tiếng Anh
- Giới thiệu về website học tiếng Anh miễn phí Studytienganh.vn
Từ khóa » Từ Diễn Ra Trong Tiếng Anh Là Gì
-
DIỄN RA - Translation In English
-
DIỄN RA - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Diễn Ra Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
DIỄN RA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Diễn Ra Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Từ Diễn Ra Trong Tiếng Anh Là Gì - Học Tốt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'diễn Ra' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Diễn Ra Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Diễn Ra - Wiktionary Tiếng Việt
-
13 Thì Trong Tiếng Anh: Công Thức, Cách Dùng & Nhận Biết - Monkey
-
Tự Học Tất Cả 12 Thì Trong Tiếng Anh Cho Người Mới Bắt đầu - Pasal
-
Diễn Ra Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Tense: 3 Thì Hoàn Thành (Perfect Tenses) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Cụm động Từ Chủ đề Thời Gian - Tiếng Anh Mỗi Ngày