Từ điển Tiếng Việt"diễn viên"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
diễn viên
- dt. Người chuyên biểu diễn trên sân khấu hoặc đóng các vai trên phim ảnh: diễn viên điện ảnh đạo diễn và các diễn viên.
người đóng một vai diễn, là một trong ba thành phần quan trọng làm nên tác phẩm nghệ thuật điện ảnh, sân khấu (tác giả - diễn viên - khán giả). DV có vị trí trung tâm, là bộ mặt của sân khấu và điện ảnh, là cầu nối của nội dung tác phẩm với khán giả bằng hành động và nội tâm của mình, DV thể hiện trước khán giả những ý định sâu xa của người viết kịch bản và đạo diễn. Nhờ có diễn xuất của DV mà tạo nên sự tồn tại hiện thực của nghệ thuật sân khấu và điện ảnh trong một thời gian và không gian nhất định. Nếu tác giả dùng ngôn ngữ (đối thoại) để làm nên kịch bản, nếu đạo diễn là người tổ chức hành động nghệ thuật theo nội dung kịch bản thông qua việc sử dụng hình thể và những cảm xúc nội tâm của DV làm nên vở diễn, thì DV là người thể hiện nhân vật bằng nghệ thuật biểu diễn bao gồm tiếng nói, tình cảm, động tác và hình thể.
hd. Người diễn kịch, đóng phim. Nữ diễn viên.xem thêm: diễn viên, đào kép, đào hát, kép hát
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
diễn viên
diễn viên performer |
dancers |
|
stuntman |
|