Điều Chỉnh: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: điều chỉnh
Điều chỉnh có nghĩa là thực hiện những thay đổi hoặc sửa đổi nhỏ đối với một thứ gì đó để đạt được kết quả mong muốn. Điều chỉnh thường bao gồm việc thực hiện những thay đổi hoặc sửa đổi nhỏ để cải thiện sự vừa vặn, chức năng hoặc hiệu suất của một ...Đọc thêm
Nghĩa: adjustment
Adjustment refers to the act of making small changes or modifications to something in order to improve or correct it. This process can involve adapting to new circumstances, fixing errors, or fine-tuning details. In psychology, adjustment also refers to ... Đọc thêm
Nghe: điều chỉnh
điều chỉnhNghe: adjustment
adjustment |əˈdʒʌs(t)m(ə)nt|Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh điều chỉnh
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- ptTiếng Bồ Đào Nha ajustar
- deTiếng Đức anpassen
- hiTiếng Hindi समायोजित करना
- kmTiếng Khmer កែតម្រូវ
- loTiếng Lao ປັບ
- msTiếng Mã Lai melaraskan
- frTiếng Pháp ajuster
- esTiếng Tây Ban Nha ajustar
- itTiếng Ý regolare
- thTiếng Thái ปรับ
Tùy chọn dịch khác
adjust | điều chỉnh, sửa cho đúng |
correction | hiệu chỉnh, bản đính chính, sửa trị, sự sửa sai, cái nắn chỉnh, điều chỉnh |
tuned | điều chỉnh |
regulator | bộ điều chỉnh, người điều chỉnh, nhà điều chỉnh, chất điều chỉnh, bộ điều tiết, chất điều tiết, điều chỉnh |
tweaked | điều chỉnh |
righting | điều chỉnh |
upregulated | điều chỉnh |
adit | điều chỉnh |
Phân tích cụm từ: điều chỉnh
- điều – thing
- cho một điều tuyệt vời như vậy - for such a great
- điều chỉnh luật pháp - regulate legal
- tác nhân điều trị cho - therapeutic agents for
- chỉnh – main
Từ đồng nghĩa: điều chỉnh
Từ đồng nghĩa: adjustment
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt đã bắt đầu- 1healthfuller
- 2ballooned
- 3regressively
- 4began
- 5Pawnees
Ví dụ sử dụng: điều chỉnh | |
---|---|
Khi một người ăn thực phẩm có chứa carbohydrate và glucose, insulin sẽ giúp điều chỉnh quá trình chuyển hóa thức ăn của cơ thể. | When a person eats food containing carbohydrates and glucose, insulin helps regulate the body's metabolism of the food. |
Điều chỉnh mở lặp đi lặp lại được sử dụng cho hai guitar cổ điển không phải tiếng Tây Ban Nha. | Repetitive open-tunings are used for two classical non-Spanish guitars. |
Tập phim sau đó được điều chỉnh cho Gói Cấp độ Simpsons trong trò chơi điện tử Lego Dimensions năm 2015. | The episode was later adapted for the Simpsons Level Pack in the 2015 video game Lego Dimensions. |
Để ngăn chặn gian lận, lãng phí, tham nhũng hoặc chủ nghĩa bảo hộ cục bộ, luật pháp của hầu hết các quốc gia đều điều chỉnh hoạt động mua sắm của chính phủ ở một mức độ nào đó. | To prevent fraud, waste, corruption, or local protectionism, the laws of most countries regulate government procurement to some extent. |
Hầu hết các cơ sở công nghiệp hiện đại không còn điều chỉnh các vòng lặp bằng cách sử dụng các phương pháp tính toán thủ công được trình bày ở trên. | Most modern industrial facilities no longer tune loops using the manual calculation methods shown above. |
Trong đại hội đồng tháng 10 năm 2018, Nelson đã công bố một sự điều chỉnh trong sự cân bằng giữa hình thức thờ phượng lấy nhà thờ làm trung tâm và được nhà thờ ủng hộ. | In the October 2018 general conference, Nelson announced an adjustment in the balance between a home-centered, church-supported form of worship. |
Chính họ đã đưa tôi lên toàn thời gian thay vì một nửa thời gian và bạn biết điều đó. | It was them that got me onto full time instead of half time and you know it. |
Nhân danh Chúa hằng sống, tôi thề rằng tôi sẽ thấy quốc gia này được cai trị một cách chính đáng nếu tôi phải tự mình làm điều đó. | I swear by the name of the living God that I will see this nation properly governed if I have to do it myself. |
Mary cho biết chính Tom đã nói với cô rằng cô nên làm điều đó. | Mary said it was Tom who told her she should do that. |
Mọi người đều biết điều đó. | Everybody knows that. |
Một vài điều chỉnh sẽ là cần thiết. | A few adjustments will be necessary. |
Bất cứ ai có thể xác nhận điều đó? | Can anyone confirm that? |
Tôi ước chúng ta có thể nói chuyện trực tiếp, nhưng điều đó sẽ phải chờ. | I wish we could talk in person, but that'll have to wait. |
OSCE và Hội đồng châu Âu, coi sự ổn định chính trị là chìa khóa để tiếp tục cải cách, đang tổ chức một chiến dịch truyền thông để khuyến khích cử tri đi bỏ phiếu vào Chủ nhật. | The OSCE and the Council of Europe, viewing political stability as a key to continued reforms, are organising a media campaign to encourage voters to go to the polls Sunday. |
Nếu điều này là trái đạo đức, nó sẽ là bất hợp pháp. | If this was unethical, it would be illegal. |
Vì vậy, tôi có thể vui vẻ với anh ấy, và đôi khi hủy hoại cuộc sống của anh ấy, chắc chắn là một phần của điều đó. | So I can have fun with him, and sometimes ruining his life can be a part of that, sure. |
Nếu bạn thừa nhận điều đó một cách dễ dàng, thì với tư cách là một quý ông, tôi cảm thấy xấu hổ. | If you admit it so easily, then as a gentleman, I feel embarrassed. |
Các tôn giáo chính ở Trung Quốc là Đạo giáo, Phật giáo, Hồi giáo và Cơ đốc giáo. | The major religions in China are Taoism, Buddhism, Islam and Christianity. |
Tôi vẫn không hiểu chính xác Tom muốn gì. | I still don't understand exactly what Tom wants. |
Tom và Mary biết chính xác những gì họ đang làm. | Tom and Mary knew exactly what they were doing. |
Công ty đã mất rất nhiều bộ nhớ công ty khi điều chỉnh lại một số nhà quản lý cấp trung. | The company lost a lot of corporate memory when it retrenched a number of middle managers. |
Rất ít là cần thiết để làm cho một cuộc sống hạnh phúc; đó là tất cả trong chính bạn; theo cách nghĩ của bạn | Very little is needed to make a happy life; it is all within yourself; in your way of thinking. |
Trong nhiều thập kỷ, Israel đã khuyến khích tài chính cho các doanh nghiệp đến Bờ Tây. | For decades, Israel has offered financial incentives for businesses to come to the West Bank. |
Tom không biết chính xác những gì cần phải làm. | Tom doesn't know exactly what needs to be done. |
Mặc dù hầu hết chúng ta đều khá giả hơn về mặt tài chính so với cha mẹ và ông bà của mình, nhưng mức độ hạnh phúc vẫn không thay đổi để phản ánh điều đó. | While most of us are significantly better off financially than our parents and grandparents, happiness levels haven't changed to reflect that. |
Gilles trông rất tiếc! Anh ta đã làm gì với chính mình? | Gilles looks a sorry sight! What did he do to himself? |
Anh ấy đã sống nhờ vào sự hỗ trợ tài chính của cha mình trong mười năm nay. | He's been living off his father's financial support for ten years now. |
Bay trong bóng tối mà không được huấn luyện đầy đủ là nguyên nhân chính gây ra tai nạn máy bay hạng nhẹ. | Flying in darkness without adequate training is a major cause of light aircraft accidents. |
Trên Trái đất, các nhà hoạch định chính sách đã chỉ trích học thuyết "tất cả trong một giỏ" của Trái đất là xã hội nhà của chúng ta. | On Earth, policymakers decried the "all-in-one-basket" doctrine of the Earth Is Our Home Society. |
Tòa án bang có hiệu lực luật vi hiến mà chính phủ liên bang không nhận thấy. | The state court effected unconstitutional legislation without the federal government noticing. |
Từ khóa » Từ điều Chỉnh Trong Tiếng Anh
-
Điều Chỉnh Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
ĐIỀU CHỈNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
điều Chỉnh Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Translation In English - ĐIỀU CHỈNH
-
ĐIỀU CHỈNH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
TỰ ĐIỀU CHỈNH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'điều Chỉnh' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang ...
-
Nghĩa Của Từ điều Chỉnh Bằng Tiếng Anh
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'điều Chỉnh' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Từ điển Việt Anh "điều Chỉnh" - Là Gì?
-
Adjustment | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
Ý Nghĩa Của Adjust Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Điều Chỉnh Tiếng Anh Là Gì
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày