điệu Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. điệu
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

điệu chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ điệu trong chữ Nôm và cách phát âm điệu từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ điệu nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 9 chữ Nôm cho chữ "điệu"

điêu, điệu, diêu [佻]

Unicode 佻 , tổng nét 8, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: tiao1 (Pinyin); tiu1 tiu4 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Khinh bạc, không hậu◎Như: khinh điêu 輕佻 khinh bạc, điêu xảo 佻巧 khôn khéo, dối trá để thủ lợi◇Khuất Nguyên 屈原: Hùng cưu chi minh thệ hề, dư do ố kì điêu xảo 雄鳩之鳴逝兮, 余猶惡其佻巧 (Li tao 離騷) Con chim tu hú nhiều lời hề, ta ghét nó điêu ngoa.(Tính) Không trang trọng.(Động) Lấy cắp, trộm◇Quốc ngữ 國學: Nhi khước chí điêu thiên chi công dĩ vi kỉ lực, bất diệc nan hồ? 而卻至佻天之功以為己力, 不亦難乎 (Chu ngữ trung 周語中) Đến nỗi phải trộm lấy công của trời làm như là sức của mình, cũng không phải khó sao?$ Cũng đọc là điệu.Một âm là diêu(Động) Làm chậm trễ◇Tuân Tử 荀子: Diêu kì kì nhật 佻其期日 王霸篇 (Vương bá 王霸) Làm chậm trễ ngày hẹn.Dịch nghĩa Nôm là:
  • điêu, như "điêu đứng, điêu linh" (vhn)
  • đào, như "ả đào; đào hoa" (btcn)
  • diêu (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [佻達] điêu đạt悼

    điệu [悼]

    Unicode 悼 , tổng nét 11, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: dao4 (Pinyin); dou6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Thương cảm, đau buồn◇Thi Kinh 詩經: Tĩnh ngôn tư chi, Cung tự điệu hĩ 靜言思之, 躬自悼矣 (Vệ phong 衛風, Manh 氓) Lặng lẽ em nghĩ về tình cảnh đó, Tự mình thương cảm cho thân em mà thôi.(Động) Thương tiếc◎Như: truy điệu 追悼 nhớ lại và thương tiếc, ta điệu 嗟悼 than tiếc.(Động) Sợ hãi◇Trang Tử 莊子: Cập kì đắc chá cức chỉ cẩu chi gian dã, nguy hành trắc thị, chấn động điệu lật 及其得柘棘枳枸之間也, 危行側視, 振動悼慄 (San mộc 山木) Đến khi vào trong đám cây chá, gai, chỉ, cẩu kỉ thì đi rón rén, nhìn lấm lét, rúng động run sợ.Dịch nghĩa Nôm là:
  • điệu, như "truy điệu" (vhn)
  • xịu, như "xịu mặt" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [哀悼] ai điệu 2. [軫悼] chẩn điệu掉

    điệu, trạo [掉]

    Unicode 掉 , tổng nét 11, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: diao4 (Pinyin); deu6 diu6 zaau6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Rơi, rớt◎Như: điệu tại thủy lí 掉在水裡 rơi xuống nước◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Thán liễu nhất hồi khí, điệu liễu kỉ điểm lệ 嘆了一回氣, 掉了幾點淚 (Đệ bát thập nhị hồi) Than thở một hồi, rớt vài giọt lệ.(Động) Mất, đánh mất, bỏ sót◎Như: điệu liễu tiền bao 掉了錢包 đánh mất ví tiền, điệu liễu kỉ cá tự 掉了幾個字 bỏ sót mấy chữ.(Động) Giảm sút◎Như: điệu sắc 掉色 giảm màu.(Động) Lay động, vẫy◎Như: vĩ đại bất điệu 尾大不掉 đuôi to không vẫy được (nghĩa bóng: đầu đuôi không xứng hợp)◇Chân San Dân 真山民: Đông phong nhược dục chiêu nhân túy, Tần điệu kiều tây mại tửu kì 東風若欲招人醉, 頻掉橋西賣酒旗 (Xuân hành 春行) Gió xuân như muốn vời người lại để say, Ở cầu phía tây luôn lay động lá cờ (tiệm) bán rượu.(Động) Ngoảnh, quay lại◎Như: tương xa đầu điệu quá lai 將車頭掉過來 quay (đầu) xe lại.(Động) Trao đổi, thay thế◎Như: điệu hoán 掉換 đổi lẫn nhau, điệu bao 掉包 đánh tráo.(Trợ) Mất đi (đặt sau động từ)◎Như: thiêu điệu 燒掉 đốt đi, đâu điệu 丟掉 ném đi, trừ điệu 除掉 trừ bỏ đi, vong điệu 忘掉 quên đi.§ Ghi chú: Tục đọc là trạo.Dịch nghĩa Nôm là:
  • trao, như "trao đổi, trao tay" (vhn)
  • chèo, như "chèo chống; chèo thuyền" (btcn)
  • điệu, như "điệu đầu (lắc đầu); điệu thiệt (khua lưỡi)" (btcn)
  • sạo, như "sục sạo" (btcn)
  • trạo, như "nhai trệu trạo" (btcn)
  • tráo, như "tráo trở; đánh tráo" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [尾大不掉] vĩ đại bất điệu窕

    điệu, thiêu [窕]

    Unicode 窕 , tổng nét 11, bộ Huyệt 穴(ý nghĩa bộ: Hang lỗ).Phát âm: tiao3, tiao1, yao2 (Pinyin); diu6 tiu5 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Sâu xa.(Tính) Yểu điệu 窈窕: xem yểu 窈.(Tính) Khinh bạc, không trang trọng§ Thông điêu 佻.Một âm là thiêu(Động) Dẫn dụ§ Thông thiêu 挑.Dịch nghĩa Nôm là: điệu, như "yểu điệu" (vhn)蓧

    điệu, thiểu, địch, [蓧]

    Unicode 蓧 , tổng nét 13, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: diao4, tiao1, tiao2 (Pinyin); diu6 tiu4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái bồ cào, cái cào cỏ.Một âm là thiểu (Danh) Tên một loài cỏ§ Tức dương đề thái 羊蹄菜.(Danh) § Thông thiêu 條.Một âm là địch (Danh) Đồ đựng lúa, gạo...調

    điều, điệu [调]

    Unicode 調 , tổng nét 15, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: diao4, tiao4, tiao2, zhou1 (Pinyin); deu6 diu6 tiu4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Hợp, thích hợp◎Như: lê quất tảo lật bất đồng vị, nhi giai điều ư khẩu 梨橘棗栗不同味, 而皆調於口 lê quất táo dẻ không cùng vị, nhưng đều hợp miệng.(Động) Chia đều, phân phối cho đồng đều.(Động) Hòa hợp, phối hợp◎Như: điều vị 調味 gia vị, điều quân 調勻 hòa đều.(Động) Làm cho hòa giải, thu xếp◎Như: điều giải 調解, điều đình 調停.(Động) Bỡn cợt, chọc ghẹo◎Như: điều hí 調戲 đùa bỡn, điều tiếu 調笑 cười cợt.(Tính) Thuận hòa◎Như: phong điều vũ thuận 風調雨順 mưa gió thuận hòa.Một âm là điệu(Động) Sai phái, phái khiển, xếp đặt◎Như: điệu độ 調度 sắp đặt, sắp xếp, điệu binh khiển tướng 調兵遣將 chỉ huy điều khiển binh và tướng.(Động) Đổi, dời, chuyển (chức vụ)◎Như: điệu nhậm 調任 đổi quan đi chỗ khác.(Động) Lường tính◎Như: điệu tra 調查 tra xét tính toán lại xem.(Danh) Thanh luật trong âm nhạc, nhịp◇Nguyễn Du 阮攸: Kì trung tự hữu thanh thương điệu, Bất thị sầu nhân bất hứa tri 其中自有清商調, 不是愁人不許知 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Trong tiếng kêu có điệu thanh thương, Không phải người buồn thì không biết được.(Danh) Âm cao thấp trong ngôn ngữ◎Như: khứ thanh điệu 去聲調, nhập thanh điệu 入聲調.(Danh) Giọng nói◎Như: giá nhân thuyết thoại đái San Đông điệu nhi 這人說話帶山東調兒 người này nói giọng Sơn Đông, nam khang bắc điệu 南腔北調 giọng nam tiếng bắc.(Danh) Tài cán, phong cách◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Giả Sinh tài điệu cánh vô luân 賈生才調更無倫 (Giả Sinh 賈生) Giả Sinh (tức Giả Nghị) có tài năng không ai bằng.(Danh) Lời nói, ý kiến◎Như: luận điệu 論調.(Danh) Một thứ thuế đặt ra từ thời nhà Đường, đánh trên hàng tơ hàng vải◇Phạm Đình Hổ 范廷琥: Kinh phường cựu lệ, vô dong điệu 京坊舊例, 無庸調 (Vũ trung tùy bút 雨中隨筆) Theo lệ cũ, chốn kinh thành (Thăng Long) không phải chịu thuế dung, thuế điệu.Dịch nghĩa Nôm là:
  • điều, như "điều chế; điều khiển" (vhn)
  • đều, như "đều đặn; đều nhau; mọi người đều biết" (btcn)
  • đìu, như "đìu hiu" (btcn)
  • dìu, như "dập dìu; dìu dắt; dìu dặt; dìu dịu" (btcn)
  • điệu, như "cường điệu; giai điệu; giọng điệu" (gdhn)
  • điu (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [音調] âm điệu 2. [同調] đồng điệu 3. [低調] đê điệu 4. [單調] đơn điệu 5. [調動] điều động 6. [調查] điều tra 7. [步調] bộ điệu 8. [高調] cao điệu 9. [強調] cường điệu 10. [宮調] cung điệu调

    điều, điệu [調]

    Unicode 调 , tổng nét 10, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: diao4, tiao4, tiao2, zhou1 (Pinyin); diu6 tiu4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 調.Dịch nghĩa Nôm là:
  • điều, như "điều chế; điều khiển" (gdhn)
  • điệu, như "cường điệu; giai điệu; giọng điệu" (gdhn)銚

    diêu, điệu, điều [铫]

    Unicode 銚 , tổng nét 14, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: yao2, diao4, tiao2, qiao1, yao4 (Pinyin); diu6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái thuổng, dùng để xúc đất làm ruộng.(Danh) Họ Diêu.Một âm là điệu. (Danh) Siêu, ấm có chuôi.Lại một âm là điều. (Danh) Vũ khí thời cổ như cái mác.Dịch nghĩa Nôm là: điêu, như "điêu (nồi nấu hay cuốc lớn ngày xưa)" (gdhn)铫

    diêu, điệu, điều [銚]

    Unicode 铫 , tổng nét 11, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: yao2, tiao2, diao4 (Pinyin); diu6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 銚.Dịch nghĩa Nôm là: điêu, như "điêu (nồi nấu hay cuốc lớn ngày xưa)" (gdhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • án sự từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bổn lĩnh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tức vị từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hồi âm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • xâm thực từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ điệu chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 佻 điêu, điệu, diêu [佻] Unicode 佻 , tổng nét 8, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: tiao1 (Pinyin); tiu1 tiu4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 佻 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Khinh bạc, không hậu◎Như: khinh điêu 輕佻 khinh bạc, điêu xảo 佻巧 khôn khéo, dối trá để thủ lợi◇Khuất Nguyên 屈原: Hùng cưu chi minh thệ hề, dư do ố kì điêu xảo 雄鳩之鳴逝兮, 余猶惡其佻巧 (Li tao 離騷) Con chim tu hú nhiều lời hề, ta ghét nó điêu ngoa.(Tính) Không trang trọng.(Động) Lấy cắp, trộm◇Quốc ngữ 國學: Nhi khước chí điêu thiên chi công dĩ vi kỉ lực, bất diệc nan hồ? 而卻至佻天之功以為己力, 不亦難乎 (Chu ngữ trung 周語中) Đến nỗi phải trộm lấy công của trời làm như là sức của mình, cũng không phải khó sao?$ Cũng đọc là điệu.Một âm là diêu(Động) Làm chậm trễ◇Tuân Tử 荀子: Diêu kì kì nhật 佻其期日 王霸篇 (Vương bá 王霸) Làm chậm trễ ngày hẹn.Dịch nghĩa Nôm là: điêu, như điêu đứng, điêu linh (vhn)đào, như ả đào; đào hoa (btcn)diêu (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [佻達] điêu đạt悼 điệu [悼] Unicode 悼 , tổng nét 11, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: dao4 (Pinyin); dou6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 悼 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Thương cảm, đau buồn◇Thi Kinh 詩經: Tĩnh ngôn tư chi, Cung tự điệu hĩ 靜言思之, 躬自悼矣 (Vệ phong 衛風, Manh 氓) Lặng lẽ em nghĩ về tình cảnh đó, Tự mình thương cảm cho thân em mà thôi.(Động) Thương tiếc◎Như: truy điệu 追悼 nhớ lại và thương tiếc, ta điệu 嗟悼 than tiếc.(Động) Sợ hãi◇Trang Tử 莊子: Cập kì đắc chá cức chỉ cẩu chi gian dã, nguy hành trắc thị, chấn động điệu lật 及其得柘棘枳枸之間也, 危行側視, 振動悼慄 (San mộc 山木) Đến khi vào trong đám cây chá, gai, chỉ, cẩu kỉ thì đi rón rén, nhìn lấm lét, rúng động run sợ.Dịch nghĩa Nôm là: điệu, như truy điệu (vhn)xịu, như xịu mặt (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [哀悼] ai điệu 2. [軫悼] chẩn điệu掉 điệu, trạo [掉] Unicode 掉 , tổng nét 11, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: diao4 (Pinyin); deu6 diu6 zaau6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 掉 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Rơi, rớt◎Như: điệu tại thủy lí 掉在水裡 rơi xuống nước◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Thán liễu nhất hồi khí, điệu liễu kỉ điểm lệ 嘆了一回氣, 掉了幾點淚 (Đệ bát thập nhị hồi) Than thở một hồi, rớt vài giọt lệ.(Động) Mất, đánh mất, bỏ sót◎Như: điệu liễu tiền bao 掉了錢包 đánh mất ví tiền, điệu liễu kỉ cá tự 掉了幾個字 bỏ sót mấy chữ.(Động) Giảm sút◎Như: điệu sắc 掉色 giảm màu.(Động) Lay động, vẫy◎Như: vĩ đại bất điệu 尾大不掉 đuôi to không vẫy được (nghĩa bóng: đầu đuôi không xứng hợp)◇Chân San Dân 真山民: Đông phong nhược dục chiêu nhân túy, Tần điệu kiều tây mại tửu kì 東風若欲招人醉, 頻掉橋西賣酒旗 (Xuân hành 春行) Gió xuân như muốn vời người lại để say, Ở cầu phía tây luôn lay động lá cờ (tiệm) bán rượu.(Động) Ngoảnh, quay lại◎Như: tương xa đầu điệu quá lai 將車頭掉過來 quay (đầu) xe lại.(Động) Trao đổi, thay thế◎Như: điệu hoán 掉換 đổi lẫn nhau, điệu bao 掉包 đánh tráo.(Trợ) Mất đi (đặt sau động từ)◎Như: thiêu điệu 燒掉 đốt đi, đâu điệu 丟掉 ném đi, trừ điệu 除掉 trừ bỏ đi, vong điệu 忘掉 quên đi.§ Ghi chú: Tục đọc là trạo.Dịch nghĩa Nôm là: trao, như trao đổi, trao tay (vhn)chèo, như chèo chống; chèo thuyền (btcn)điệu, như điệu đầu (lắc đầu); điệu thiệt (khua lưỡi) (btcn)sạo, như sục sạo (btcn)trạo, như nhai trệu trạo (btcn)tráo, như tráo trở; đánh tráo (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [尾大不掉] vĩ đại bất điệu窕 điệu, thiêu [窕] Unicode 窕 , tổng nét 11, bộ Huyệt 穴(ý nghĩa bộ: Hang lỗ).Phát âm: tiao3, tiao1, yao2 (Pinyin); diu6 tiu5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 窕 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Sâu xa.(Tính) Yểu điệu 窈窕: xem yểu 窈.(Tính) Khinh bạc, không trang trọng§ Thông điêu 佻.Một âm là thiêu(Động) Dẫn dụ§ Thông thiêu 挑.Dịch nghĩa Nôm là: điệu, như yểu điệu (vhn)蓧 điệu, thiểu, địch, [蓧] Unicode 蓧 , tổng nét 13, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: diao4, tiao1, tiao2 (Pinyin); diu6 tiu4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 蓧 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái bồ cào, cái cào cỏ.Một âm là thiểu (Danh) Tên một loài cỏ§ Tức dương đề thái 羊蹄菜.(Danh) § Thông thiêu 條.Một âm là địch (Danh) Đồ đựng lúa, gạo...調 điều, điệu [调] Unicode 調 , tổng nét 15, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: diao4, tiao4, tiao2, zhou1 (Pinyin); deu6 diu6 tiu4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 調 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Hợp, thích hợp◎Như: lê quất tảo lật bất đồng vị, nhi giai điều ư khẩu 梨橘棗栗不同味, 而皆調於口 lê quất táo dẻ không cùng vị, nhưng đều hợp miệng.(Động) Chia đều, phân phối cho đồng đều.(Động) Hòa hợp, phối hợp◎Như: điều vị 調味 gia vị, điều quân 調勻 hòa đều.(Động) Làm cho hòa giải, thu xếp◎Như: điều giải 調解, điều đình 調停.(Động) Bỡn cợt, chọc ghẹo◎Như: điều hí 調戲 đùa bỡn, điều tiếu 調笑 cười cợt.(Tính) Thuận hòa◎Như: phong điều vũ thuận 風調雨順 mưa gió thuận hòa.Một âm là điệu(Động) Sai phái, phái khiển, xếp đặt◎Như: điệu độ 調度 sắp đặt, sắp xếp, điệu binh khiển tướng 調兵遣將 chỉ huy điều khiển binh và tướng.(Động) Đổi, dời, chuyển (chức vụ)◎Như: điệu nhậm 調任 đổi quan đi chỗ khác.(Động) Lường tính◎Như: điệu tra 調查 tra xét tính toán lại xem.(Danh) Thanh luật trong âm nhạc, nhịp◇Nguyễn Du 阮攸: Kì trung tự hữu thanh thương điệu, Bất thị sầu nhân bất hứa tri 其中自有清商調, 不是愁人不許知 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Trong tiếng kêu có điệu thanh thương, Không phải người buồn thì không biết được.(Danh) Âm cao thấp trong ngôn ngữ◎Như: khứ thanh điệu 去聲調, nhập thanh điệu 入聲調.(Danh) Giọng nói◎Như: giá nhân thuyết thoại đái San Đông điệu nhi 這人說話帶山東調兒 người này nói giọng Sơn Đông, nam khang bắc điệu 南腔北調 giọng nam tiếng bắc.(Danh) Tài cán, phong cách◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Giả Sinh tài điệu cánh vô luân 賈生才調更無倫 (Giả Sinh 賈生) Giả Sinh (tức Giả Nghị) có tài năng không ai bằng.(Danh) Lời nói, ý kiến◎Như: luận điệu 論調.(Danh) Một thứ thuế đặt ra từ thời nhà Đường, đánh trên hàng tơ hàng vải◇Phạm Đình Hổ 范廷琥: Kinh phường cựu lệ, vô dong điệu 京坊舊例, 無庸調 (Vũ trung tùy bút 雨中隨筆) Theo lệ cũ, chốn kinh thành (Thăng Long) không phải chịu thuế dung, thuế điệu.Dịch nghĩa Nôm là: điều, như điều chế; điều khiển (vhn)đều, như đều đặn; đều nhau; mọi người đều biết (btcn)đìu, như đìu hiu (btcn)dìu, như dập dìu; dìu dắt; dìu dặt; dìu dịu (btcn)điệu, như cường điệu; giai điệu; giọng điệu (gdhn)điu (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [音調] âm điệu 2. [同調] đồng điệu 3. [低調] đê điệu 4. [單調] đơn điệu 5. [調動] điều động 6. [調查] điều tra 7. [步調] bộ điệu 8. [高調] cao điệu 9. [強調] cường điệu 10. [宮調] cung điệu调 điều, điệu [調] Unicode 调 , tổng nét 10, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: diao4, tiao4, tiao2, zhou1 (Pinyin); diu6 tiu4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 调 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 調.Dịch nghĩa Nôm là: điều, như điều chế; điều khiển (gdhn)điệu, như cường điệu; giai điệu; giọng điệu (gdhn)銚 diêu, điệu, điều [铫] Unicode 銚 , tổng nét 14, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: yao2, diao4, tiao2, qiao1, yao4 (Pinyin); diu6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 銚 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái thuổng, dùng để xúc đất làm ruộng.(Danh) Họ Diêu.Một âm là điệu. (Danh) Siêu, ấm có chuôi.Lại một âm là điều. (Danh) Vũ khí thời cổ như cái mác.Dịch nghĩa Nôm là: điêu, như điêu (nồi nấu hay cuốc lớn ngày xưa) (gdhn)铫 diêu, điệu, điều [銚] Unicode 铫 , tổng nét 11, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: yao2, tiao2, diao4 (Pinyin); diu6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 铫 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 銚.Dịch nghĩa Nôm là: điêu, như điêu (nồi nấu hay cuốc lớn ngày xưa) (gdhn)

    Từ điển Hán Việt

    • tín phong từ Hán Việt là gì?
    • võng nhiên từ Hán Việt là gì?
    • nữu ước từ Hán Việt là gì?
    • phù trúc từ Hán Việt là gì?
    • liễu trái từ Hán Việt là gì?
    • nguyên nguyên bổn bổn từ Hán Việt là gì?
    • tích dịch từ Hán Việt là gì?
    • hợp cẩn từ Hán Việt là gì?
    • đoàn tụ từ Hán Việt là gì?
    • băng hoàn từ Hán Việt là gì?
    • phân mẫu từ Hán Việt là gì?
    • luyện tự từ Hán Việt là gì?
    • bất hàn nhi lật từ Hán Việt là gì?
    • nhập khấu từ Hán Việt là gì?
    • bả lộng từ Hán Việt là gì?
    • chứng dẫn từ Hán Việt là gì?
    • âm dương quái khí từ Hán Việt là gì?
    • công thức từ Hán Việt là gì?
    • cùng kiệt từ Hán Việt là gì?
    • cứ nha từ Hán Việt là gì?
    • hưu kim từ Hán Việt là gì?
    • chiêu mục từ Hán Việt là gì?
    • công năng từ Hán Việt là gì?
    • thượng sách từ Hán Việt là gì?
    • đại hội từ Hán Việt là gì?
    • băng dương từ Hán Việt là gì?
    • quan ngọc từ Hán Việt là gì?
    • cung uyển từ Hán Việt là gì?
    • đồng tình từ Hán Việt là gì?
    • địa lợi từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Chữ điệu Tiếng Hán