Định Dạng Văn Bản Tiếng Trung, Tiếng Nhật Hoặc Tiếng Hàn

Hướng dẫn sử dụng Numbers cho máy Mac Mở menu Đóng menu
  • Cộng đồng
  • Liên lạc Bộ phận hỗ trợ
Numbers Tìm kiếm hướng dẫn này Xóa nội dung tìm kiếm Bảng mục lục
  • Chào mừng
  • Tính năng mới trong Numbers 14.1
  • Khái niệm cơ bản về Numbers
    • Bắt đầu với Numbers
    • Giới thiệu về hình ảnh, biểu đồ và các đối tượng khác
    • Tạo bảng tính
    • Mở hoặc đóng bảng tính
    • Cá nhân hóa mẫu
    • Sử dụng trang tính
    • Hoàn tác hoặc làm lại các thay đổi
    • Lưu bảng tính
    • Tìm bảng tính
    • Xóa bảng tính
    • In bảng tính
    • Thay đổi nền trang tính
    • Tùy chỉnh ứng dụng của bạn
      • Thay đổi chế độ xem bảng tính
      • Tùy chỉnh thanh công cụ
      • Hiển thị hoặc ẩn thanh bên
      • Thay đổi cài đặt
      • Đặt mẫu mặc định
    • Touch Bar cho Numbers
    • Sử dụng VoiceOver với Numbers
      • Sử dụng VoiceOver để tạo bảng tính
      • Sử dụng VoiceOver để tạo công thức và tự động điền ô
  • Thêm và tạo kiểu cho bảng
    • Thêm hoặc xóa bảng
    • Chọn ô, hàng và cột
    • Thêm hoặc thay đổi hàng và cột
      • Thêm hoặc xóa hàng và cột
      • Di chuyển các hàng và cột
      • Định cỡ lại hàng và cột
    • Hợp nhất hoặc hủy hợp nhất các ô
    • Thay đổi hình thức của bảng
      • Thay đổi hình thức của văn bản của bảng
      • Hiển thị, ẩn hoặc sửa tiêu đề bảng
      • Thay đổi màu lưới bảng
      • Sử dụng kiểu bảng
    • Định cỡ lại, di chuyển hoặc khóa bảng
  • Thêm và tổ chức nội dung bảng
    • Thêm văn bản và đối tượng vào ô
      • Thêm văn bản vào bảng
      • Thêm đối tượng vào ô
      • Thêm thông tin chứng khoán
      • Tự động điền ô
      • Sao chép, di chuyển hoặc xóa nội dung ô
      • Tạo ảnh chụp nhanh của bảng
    • Làm việc với các loại dữ liệu khác nhau
      • Định dạng ngày, tiền tệ, v.v
      • Tạo định dạng ô tùy chỉnh
      • Thêm hộp kiểm và các điều khiển khác vào ô
      • Định dạng bảng cho văn bản hai chiều
    • Ngắt dòng văn bản để vừa với ô
    • Tô sáng ô
    • Lọc dữ liệu
    • Sắp xếp hoặc phân loại dữ liệu theo bảng chữ cái trong bảng
    • Tổ chức dữ liệu theo danh mục
      • Giới thiệu về danh mục
      • Thêm, sửa hoặc xóa danh mục
      • Thay đổi nhóm danh mục
      • Thêm phép tính để tóm tắt dữ liệu nhóm
    • Tạo bảng trụ
      • Giới thiệu về bảng trụ
      • Tạo bảng trụ
      • Thêm và sắp xếp dữ liệu bảng trụ
      • Thay đổi cách dữ liệu bảng trụ được sắp xếp, nhóm và hơn thế nữa
      • Làm mới bảng trụ
      • Xem dữ liệu nguồn cho giá trị bảng trụ
  • Nhập công thức và hàm
    • Tính nhanh tổng, trung bình, v.v
    • Tính toán giá trị bằng dữ liệu trong các ô bảng
    • Sử dụng Trợ giúp Công thức và Hàm
  • Tạo và sửa đổi biểu đồ
    • Thêm hoặc xóa biểu đồ
      • Chọn dữ liệu để tạo biểu đồ
      • Thêm biểu đồ cột, thanh, đường, vùng, tròn, vành khuyên và radar
      • Thêm biểu đồ tán xạ và biểu đồ bong bóng
      • Biểu đồ tương tác
      • Xóa biểu đồ
      • Thay đổi loại của biểu đồ
    • Sửa đổi dữ liệu biểu đồ
    • Di chuyển và định cỡ lại biểu đồ
    • Thay đổi hình thức của biểu đồ
      • Thay đổi hình thức của chuỗi dữ liệu
      • Thêm chú giải, đường lưới và dấu mốc khác
      • Thay đổi hình thức của văn bản trong biểu đồ và nhãn
      • Thêm nền và đường viền biểu đồ
      • Sử dụng kiểu biểu đồ
  • Thêm, sửa và định dạng văn bản
    • Chọn văn bản
    • Thêm và sửa văn bản
      • Thêm văn bản
      • Sao chép và dán văn bản
      • Sử dụng đọc chính tả để nhập văn bản
      • Sử dụng trọng âm và ký tự đặc biệt
      • Nhập văn bản bằng một ngôn ngữ khác
        • Định dạng bảng tính cho một ngôn ngữ khác
        • Sử dụng hướng dẫn ngữ âm
        • Sử dụng văn bản hai chiều
        • Sử dụng văn bản dọc
    • Thay đổi hình thức của văn bản
      • Thay đổi phông chữ hoặc kích cỡ phông chữ
      • In đậm, in nghiêng, gạch chân và gạch xuyên
      • Thay đổi màu của văn bản
      • Thay đổi cách viết hoa văn bản
      • Thêm bóng đổ hoặc đường viền vào văn bản
    • Sử dụng kiểu đoạn
      • Giới thiệu về kiểu đoạn
      • Áp dụng kiểu đoạn
      • Tạo, đổi tên hoặc xóa kiểu đoạn
      • Cập nhật hoặc khôi phục kiểu đoạn
    • Sử dụng phím tắt để áp dụng kiểu
    • Định dạng ký tự và dấu câu
      • Điều chỉnh khoảng giãn cách ký tự
      • Thêm chữ hoa đầu dòng
      • Nâng và hạ ký tự và văn bản
      • Định dạng phân số tự động
      • Tạo và sử dụng các kiểu ký tự
      • Định dạng gạch ngang dài và dấu ngoặc kép
      • Định dạng văn bản Tiếng Trung, Tiếng Nhật hoặc Tiếng Hàn
    • Căn chỉnh và giãn cách văn bản
      • Đặt các điểm dừng tab
      • Căn chỉnh văn bản
      • Định dạng văn bản thành các cột
      • Điều chỉnh giãn cách dòng
    • Định dạng danh sách
    • Thêm và sửa phương trình
    • Thêm hiệu ứng tô sáng vào văn bản
    • Thêm liên kết
    • Thêm đường viền và vạch (đường) để phân tách văn bản
  • Thêm hình ảnh, hình và phương tiện
    • Hình ảnh
      • Thêm hình ảnh
      • Thêm bộ sưu tập hình ảnh
      • Sửa hình ảnh
    • Hình
      • Thêm và sửa hình
      • Kết hợp hoặc chia tách hình
      • Vẽ hình
      • Lưu một hình vào thư viện hình
      • Thêm và căn chỉnh văn bản bên trong hình
    • Thêm đối tượng 3D
    • Thêm đường thẳng và mũi tên
    • Tạo hiệu ứng, chia sẻ hoặc lưu bản vẽ
    • Video và âm thanh
      • Thêm video và âm thanh
      • Ghi âm thanh
      • Sửa video và âm thanh
    • Đặt định dạng phim và hình ảnh
  • Định vị và tạo kiểu cho đối tượng
    • Định vị đối tượng trên trang tính
      • Sử dụng thước
      • Định vị và căn chỉnh đối tượng
      • Sử dụng hướng dẫn căn chỉnh
      • Đặt đối tượng vào trong hộp văn bản hoặc hình
      • Xếp lớp, nhóm và khóa đối tượng
    • Thay đổi độ trong suốt đối tượng
    • Tạo nền cho hình và hộp văn bản bằng màu hoặc hình ảnh
    • Thêm đường viền vào đối tượng hoặc trang tính
    • Thêm chú thích hoặc tiêu đề
    • Thêm phản chiếu hoặc bóng đổ
    • Sử dụng kiểu đối tượng
    • Định cỡ lại, xoay và lật đối tượng
  • Sử dụng công cụ ghi và sửa
    • Tra cứu từ
    • Tìm và thay thế văn bản
    • Tự động thay thế văn bản
    • Kiểm tra chính tả
    • Đặt tên tác giả và màu nhận xét
    • Tô sáng văn bản
    • Thêm và in nhận xét
  • Chia sẻ và cộng tác
    • Gửi bảng tính
    • Giới thiệu về cộng tác
    • Mời người khác cộng tác
    • Cộng tác trên bảng tính được chia sẻ
    • Xem hoạt động mới nhất trong bảng tính được chia sẻ
    • Thay đổi cài đặt của bảng tính được chia sẻ
    • Dừng chia sẻ bảng tính
    • Các thư mục được chia sẻ và cộng tác
    • Sử dụng Box để cộng tác
  • Quản lý và sắp xếp các tệp bảng tính
    • Sử dụng iCloud với Numbers
    • Nhập tệp văn bản hoặc Excel
    • Xuất sang Excel hoặc một định dạng tệp khác
    • Giảm kích cỡ tệp bảng tính
    • Lưu bảng tính lớn dưới dạng tệp gói
    • Khôi phục phiên bản cũ hơn của bảng tính
    • Di chuyển bảng tính
    • Khóa bảng tính
    • Bảo vệ bảng tính bằng mật khẩu
    • Tạo và quản lý mẫu tùy chỉnh
    • Chuyển bảng tính giữa các thiết bị
      • Chuyển bảng tính bằng AirDrop
      • Chuyển bảng tính bằng Handoff
      • Chuyển bảng tính bằng Finder
  • Phím tắt
    • Phím tắt
    • Biểu tượng phím tắt
  • Bản quyền

Bạn có thể nhập văn bản bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau và sử dụng một số hệ thống chữ viết khác nhau cho Tiếng Trung, Tiếng Nhật và Tiếng Hàn, bằng cách sử dụng các bàn phím quốc tế có sẵn trên máy Mac của bạn. Numbers cung cấp một số tính năng định dạng văn bản riêng cho ngôn ngữ, bao gồm kiểu nhấn mạnh, kiểu danh sách và phiên âm.

Để có kết quả tốt nhất, hãy sử dụng các phông chữ được đề xuất:

  • Tiếng Trung giản thể: PingFang SC

  • Tiếng Trung phồn thể cho Đài Loan: PingFang TC

  • Tiếng Trung phồn thể cho Hồng Kông và Macao: PingFang HK

  • Tiếng Hàn: Apple SD Gothic Neo

  • Tiếng Nhật: Hiragino Sans (sans serif) hoặc Hiragino Mincho (serif)

Quan trọng: Hướng dẫn bên dưới giả sử rằng bạn đã thiết lập ít nhất một bàn phím Tiếng Trung, Tiếng Nhật hoặc Tiếng Hàn trên máy Mac. Để thiết lập bàn phím quốc tế, hãy thực hiện một trong các tác vụ sau:

  • macOS Ventura 13 trở lên: Chọn menu Apple > Cài đặt hệ thống > Bàn phím, bấm vào Sửa ở bên phải của Nguồn đầu vào, sau đó bấm vào nút Thêm mới để thêm một ngôn ngữ mới.

  • macOS 12 trở xuống: Chọn menu Apple > Tùy chọn hệ thống > Bàn phím, bấm vào Nguồn đầu vào, sau đó bấm vào nút Thêm mới để thêm một ngôn ngữ mới.

Thêm dấu nhấn mạnh của tiếng Trung hoặc tiếng Nhật

Bạn có thể thêm các dấu nhấn mạnh thường được sử dụng với tiếng Trung hoặc tiếng Nhật. Ví dụ: sử dụng bàn phím Tiếng Trung, bạn có thể áp dụng dấu chấm Boten bên dưới hoặc bên trên văn bản hoặc gạch chân lượn sóng. Với văn bản Tiếng Nhật, bạn có thể thêm dấu chấm đơn giản hoặc dấu chấm hạt vừng.

  1. Chuyển đổi bàn phím của bạn sang bàn phím tiếng Trung hoặc tiếng Nhật.

  2. Chọn ký tự bạn muốn định dạng, sau đó, trong thanh bên Định dạng , hãy bấm vào tab Văn bản.

  3. Bấm vào nút Kiểu ở gần đầu thanh bên, sau đó bấm vào nút đánh dấu nhấn mạnh.

    Các tùy chọn định dạng phụ thuộc vào bàn phím được thiết lập.

Sử dụng kiểu danh sách Tiếng Trung, Tiếng Nhật hoặc Tiếng Hàn

Bạn có thể áp dụng các kiểu danh sách Tiếng Trung, Tiếng Nhật và Tiếng Hàn (đặc biệt là kiểu dấu đầu dòng hoặc hệ thống đánh số) cho danh sách được viết bằng ngôn ngữ bất kỳ.

  1. Chọn các mục danh sách có kiểu đánh số hoặc chữ cái bạn muốn thay đổi.

  2. Trong thanh bên Định dạng , bấm vào tab Văn bản, sau đó bấm vào nút Kiểu ở gần đầu thanh bên.

  3. Bấm vào menu bật lên bên cạnh Dấu đầu dòng & Danh sách và chọn Được đánh số.

  4. Bấm vào mũi tên hiển thị bên cạnh Dấu đầu dòng & Danh sách (để mở), bấm vào menu bật lên phía trên Số theo dãy, sau đó chọn một chuỗi số hoặc chữ cái.

    Các tùy chọn định dạng phụ thuộc vào bàn phím được thiết lập.

Xem thêmTạo một bảng tính với định dạng của một ngôn ngữ khác

Từ khóa » Chữ Văn Trong Tiếng Trung