Tra Từ: Văn - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 18 kết quả:
彣 văn • 文 văn • 炆 văn • 玟 văn • 紋 văn • 繧 văn • 纹 văn • 聞 văn • 芠 văn • 蚉 văn • 蚊 văn • 螡 văn • 蟁 văn • 閺 văn • 閿 văn • 闻 văn • 阌 văn • 雯 văn1/18
彣văn
U+5F63, tổng 7 nét, bộ sam 彡 (+4 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. màu sắc đẹp đẽ 2. xanh đỏ lẫn lộnTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Màu sắc đẹp đẽ; ② Xanh đỏ lẫn lộn.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẹp đẽ — Vằn xanh vằn đỏ lẫn lộn.Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Chí Linh Côn Sơn tự kỳ 1 - 登至靈崑山寺其一 (Trần Văn Trứ) 文văn [vấn]
U+6587, tổng 4 nét, bộ văn 文 (+0 nét)phồn & giản thể, tượng hình
Từ điển phổ thông
1. văn 2. vẻTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Vân, đường vằn. ◇Vương Sung 王充: “Phúc xà đa văn” 蝮蛇多文 (Luận hành 論衡, Ngôn độc 言毒) Rắn hổ mang có nhiều vằn. 2. (Danh) Họp nhiều chữ lại thành bài gọi là “văn”. ◎Như: “soạn văn” 撰文 làm bài văn. 3. (Danh) Chữ viết, văn tự. § Bắt chước hình tượng các loài mà đặt ra chữ gọi là “văn” 文, gộp cả hình với tiếng gọi là “tự” 字. ◎Như: “Trung văn” 中文 chữ Trung quốc, “Anh văn” 英文 chữ Anh, “giáp cốt văn” 甲骨文 chữ viết trên mai rùa, trên xương. 4. (Danh) Cái dấu vết do đạo đức lễ nhạc giáo hóa mà có vẻ đẹp đẽ rõ rệt gọi là “văn”. ◎Như: “văn minh” 文明, “văn hóa” 文化. 5. (Danh) Lễ tiết, nghi thức. ◎Như: “phồn văn nhục tiết” 繁文縟節 lễ nghi phiền phức. ◇Luận Ngữ 論語: “Văn Vương kí một, văn bất tại tư hồ” 文王既沒, 文不在茲乎 (Tử Hãn 子罕) Vua Văn Vương mất rồi, lễ nhạc, chế độ (của ông ấy) không truyền lại sao! 6. (Danh) Phép luật, điển chương. ◎Như: “vũ văn” 舞文 múa mèn phép luật (buộc người tội oan). ◇Sử Kí 史記: “Lại sĩ vũ văn lộng pháp, khắc chương ngụy thư” 吏士舞文弄法, 刻章偽書 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Quan lại múa may khinh thường pháp luật, cạo sửa ngụy tạo điển sách. 7. (Danh) Hiện tượng. ◎Như: “thiên văn” 天文 hiện tượng trong không trung (mặt trời, mặt trăng, các hành tinh), “nhân văn địa lí” 人文地理 hiện tượng đời sống con người trên mặt đất, sông ngòi, núi non. 8. (Danh) Đồng tiền. ◎Như: “nhất văn” 一文 một đồng tiền. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã tam thập văn mãi nhất bả, dã thiết đắc nhục, thiết đắc đậu hủ! Nhĩ đích điểu đao hữu thậm hảo xứ, khiếu tố bảo đao” 我三十文買一把, 也切得肉, 切得豆腐! 你的鳥刀有甚好處, 叫做寶刀 (Đệ thập nhị hồi) Tao (chỉ bỏ) ba mươi tiền cũng mua được một con, thái được thịt, cắt được đậu phụ! Đao đồ bỏ của mày thì hay ở chỗ nào mà gọi là đao báu? 9. (Danh) Họ “Văn”. 10. (Tính) Thuộc về văn, văn tự. § Đối lại với “vũ” 武. ◎Như: “văn quan vũ tướng” 文官武將 quan văn tướng võ. 11. (Tính) Hòa nhã, ôn nhu, lễ độ. ◎Như: “văn nhã” 文雅 đẹp tốt, lịch sự, “văn tĩnh” 文靜 ôn hòa. 12. (Tính) Dịu, yếu, yếu ớt. ◎Như: “văn hỏa” 文火 lửa liu riu. 13. (Động) Vẽ hoa văn, thích chữ. ◎Như: “văn thân” 文身 vẽ mình. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thùy tưởng kim nhật bị Cao Cầu giá tặc khanh hãm liễu ngã giá nhất tràng, văn liễu diện, trực đoán tống đáo giá lí” 誰想今日被高俅這賊坑陷了我這一場, 文了面, 直斷送到這里 (Đệ thập nhất hồi) Ai ngờ bị thằng giặc Cao Cầu hãm hại ta, thích chữ vào mặt, đày thẳng đưa đến đây. 14. Một âm là “vấn”. (Động) Văn sức, che đậy bề ngoài. ◇Luận Ngữ 論語: “Tiểu nhân chi quá dã tất vấn” 小人之過也必文 (Tử Trương 子張) Kẻ tiểu nhân tất dùng văn sức bề ngoài để che lỗi của mình.Từ điển Thiều Chửu
① Văn vẻ, như văn thạch 文石 vân đá (đá hoa). ② Văn từ, họp nhiều chữ lại thành bài gọi là văn. ③ Văn tự, bắt chước hình tượng các loài mà đặt ra chữ gọi là văn 文, gộp cả hình với tiếng gọi là tự 字. ④ Văn, cái dấu vết do đạo đức lễ nhạc giáo hoá mà có vẻ đẹp đẽ rõ rệt gọi là văn, như văn minh 文明, văn hoá 文化, v.v. ⑤ Văn hoa, chỉ cốt bề ngoài cho đẹp, không chuộng đến sự thực gọi là văn, như phồn văn 繁文, phù văn 浮文, v.v. ⑥ Quan văn, các quan làm việc về văn tự gọi là quan văn. Người nào có vẻ hoà nhã lễ độ gọi là văn nhã 文雅 hay văn tĩnh 文靜, v.v. ⑦ Phép luật, như vũ văn 舞文 múa mèn phép luật buộc người tội oan. ⑧ Ðồng tiền, như nhất văn 一文 một đồng tiền. ⑨ Một âm là vấn. Văn sức, như tiểu nhân chi quá dã tất vấn 小人之過也,必文 tiểu nhân có lỗi tất che đậy (văn sức điều lỗi cho không phải là lỗi).Từ điển Trần Văn Chánh
① Chữ: 甲骨文 Chữ giáp cốt; ② Văn tự, ngôn ngữ, tiếng: 越南文 Việt văn, tiếng Việt, chữ Việt; ③ Bài văn, lời văn, văn chương, văn: 散文 Văn xuôi; ④ Văn ngôn: 文言 Thể văn ngôn (của Hán ngữ); 半文半白 Nửa văn ngôn nửa bạch thoại; ⑤ Lễ nghi, văn hoa bề ngoài, văn vẻ, màu mè: 繁文縟節 Nghi lễ phiền phức; 浮文 Văn hoa phù phiếm; 文石 Đá hoa; ⑥ Văn: 文化 Văn hoá; 文明 Văn minh; ⑦ Văn, trí thức: 文官武將 Quan văn tướng võ; ⑧ Dịu, yếu, yếu ớt: 文火 Lửa dịu; ⑨ Những hiện tượng thiên nhiên: 天文 Thiên văn; 地文 Địa văn; ⑩ Đồng tiền, đồng xu: 不値一文錢 Không đáng một đồng xu; ⑪ (văn) Pháp luật, điều khoản luật pháp: 文章 Luật pháp; 與趙禹共定諸律令,務在深文 Cùng với Triệu Vũ định ra các luật lệ, cốt sao cho các điều khoản được chặt chẽ rõ ràng (Sử kí); ⑫ (văn) Chế độ lễ nhạc thời cổ: 文王旣沒,文不在茲乎? Vua Văn vương đã mất, nền văn (chế độ lễ nhạc) không ở nơi này sao? (Luận ngữ); ⑬ (văn) Vẽ hoa văn: 文身之俗蓋始此 Tục vẽ mình có lẽ bắt đầu từ đó; ⑭ Che giấu. 【文過飾非】văn quá sức phi [wénguò-shìfei] Tô điểm cho cái sai thành đúng, dùng ngôn từ đẹp đẽ để lấp liếm sai lầm, che đậy lỗi lầm; ⑮ (Thuộc về) quan văn (trái với quan võ), dân sự: 文臣 Quan văn; ⑯ [Wén] (Họ) Văn.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ đẹp bề ngoài. Td: Văn hoa — Chữ nghĩa. Td: Văn tự — Lời nói hay đẹp. Td: Văn chương — Đồng tiền — Nhỏ nhắn thanh nhã. Đoạn trường tân thanh : » So dồn dây vũ dây văn « ( dây văn là dây đàn nhỏ, âm thanh cao ) — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Văn.Tự hình 7

Dị thể 1
㒚Không hiện chữ?
Từ ghép 136
án văn 案文 • ẩm băng thất văn tập 飲冰室文集 • âm văn 陰文 • bác văn ước lễ 博文約禮 • bạch thoại văn 白話文 • bạt văn 跋文 • bất thành văn 不成文 • bất thành văn pháp 不成文法 • bi văn 碑文 • biến văn 變文 • biền văn 駢文 • bình văn 評文 • bội văn vận phủ 佩文韻府 • câu văn 拘文 • chánh văn 正文 • chu văn 朱文 • chuế văn 贅文 • chuyết am văn tập 拙庵文集 • cổ văn 古文 • công văn 公文 • cụ văn 具文 • diễn văn 演文 • dương lâm văn tập 揚琳文集 • đa văn 多文 • đa văn vi phú 多文為富 • đạm am văn tập 澹庵文集 • đạo văn 盜文 • điệp văn 牒文 • độn am văn tập 遯庵文集 • giá viên thi văn tập 蔗園詩文集 • hán văn 漢文 • hành văn 行文 • hịch tướng sĩ văn 檄將士文 • hoán văn 換文 • hoàng việt văn hải 皇越文海 • hoàng việt văn tuyển 皇越文選 • hư văn 虛文 • khoá văn 課文 • kim văn 今文 • luận văn 論文 • nga văn 俄文 • ngọ phong văn tập 午峯文集 • ngoạ du sào thi văn tập 卧遊巢詩文集 • ngô gia văn phái 吳家文派 • nguyên văn 原文 • nhân văn 人文 • phạn văn 梵文 • pháp văn 法文 • phiền văn 煩文 • phiến văn 片文 • phù văn 浮文 • phương đình văn tập 方亭文集 • quan nghiêm tự bi văn 關嚴寺碑文 • quế đường văn tập 桂堂文集 • quốc văn 國文 • sách văn 册文 • sớ văn 疏文 • sùng văn 崇文 • tác văn 作文 • tản văn 散文 • tấu văn 奏文 • tế văn 祭文 • thạch nông thi văn tập 石農詩文集 • thiên văn 天文 • thoái thực kí văn 退食記文 • thượng hạ văn 上下文 • tiền văn 錢文 • trình văn 呈文 • trung văn 中文 • tùng hiên văn tập 松軒文集 • tự đức thánh chế thi văn 嗣徳聖製詩文 • tư văn 斯文 • văn án 文案 • văn bằng 文憑 • văn cáp 文蛤 • văn chỉ 文址 • văn chức 文职 • văn chức 文職 • văn chương 文章 • văn cụ 文具 • văn đàn 文壇 • văn đáng 文档 • văn đáng 文檔 • văn giai 文階 • văn hài 文鞋 • văn hào 文豪 • văn hiến 文憲 • văn hiến 文献 • văn hiến 文獻 • văn hoá 文化 • văn học 文学 • văn học 文學 • văn khế 文契 • văn khoa 文科 • văn khố 文庫 • văn khôi 文魁 • văn kiện 文件 • văn lang 文郎 • văn lí 文理 • văn manh 文盲 • văn miếu 文廟 • văn minh 文明 • văn nghệ 文艺 • văn nghệ 文藝 • văn nhã 文雅 • văn nhân 文人 • văn nhược 文弱 • văn phái 文派 • văn phạm 文範 • văn pháp 文法 • văn phòng 文房 • văn quan 文官 • văn sách 文策 • văn sĩ 文士 • văn sức 文飾 • văn tập 文集 • văn thái 文采 • văn thanh 文聲 • văn thân 文紳 • văn thân 文身 • văn thể 文體 • văn thi 文詩 • văn thư 文書 • văn tĩnh 文靜 • văn trị 文治 • văn tuyển 文選 • văn tự 文字 • văn từ 文祠 • văn từ 文詞 • văn uyển 文苑 • văn vật 文物 • văn vũ 文武 • vận văn 韻文 • xuyết văn 綴文 • yển vũ tu văn 偃武修文 • yếu văn 要文Một số bài thơ có sử dụng
• Cung từ kỳ 86 - 宮詞其八十六 (Hoa Nhị phu nhân)• Giám môn khoá sĩ - 監門課士 (Khuyết danh Việt Nam)• Hành thứ Chiêu Lăng - 行次昭陵 (Đỗ Phủ)• Phụng tống Vương Tín Châu Ngâm bắc quy - 奉送王信州崟北歸 (Đỗ Phủ)• Tống tòng đệ Á phó Hà Tây phán quan - 送從弟亞赴河西判官 (Đỗ Phủ)• Tuý ca hành tặng Công An Nhan thập thiếu phủ thỉnh Cố bát đề bích - 醉歌行贈公安顏十少府請顧八題壁 (Đỗ Phủ)• Vãn Trà Tu tú tài lão tiên chủ - 挽茶須秀才老先主 (Phạm Thận Duật)• Văn hạnh quán - 文杏館 (Vương Duy)• Vịnh hoài cổ tích kỳ 2 - Tống Ngọc gia - 詠懷古跡其二-宋玉家 (Đỗ Phủ)• Xuân hoa tạp vịnh - Phượng vĩ hoa - 春花雜詠-鳳尾花 (Nguyễn Văn Giao) 炆văn
U+7086, tổng 8 nét, bộ hoả 火 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
hầm, ninhTừ điển Trần Văn Chánh
(đph) Hầm, ninh: 炆牛肉 Hầm thịt bò.Tự hình 1
玟 văn [mai, mân]
U+739F, tổng 8 nét, bộ ngọc 玉 (+4 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ đá đẹp. § Cũng như “mân” 珉. 2. Một âm là “văn”. (Danh) Vân của ngọc.Tự hình 3

Dị thể 3
玫珉珳Không hiện chữ?
紋văn [vấn]
U+7D0B, tổng 10 nét, bộ mịch 糸 (+4 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. đường, vết, vằn 2. nếp nhănTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Vân, vằn trên gấm vóc. 2. (Danh) Vằn, ngấn, nếp. ◎Như: “ba văn” 波紋 vằn sóng, “chỉ văn” 指紋 dấu vằn trên ngón tay, “trứu văn” 皺紋 nếp nhăn. 3. (Động) Xâm vẽ vằn hình. ◎Như: “văn thân” 紋身 xâm vẽ vằn trên mình.Từ điển Thiều Chửu
① Vân, vằn gấm vóc. Vật gì có vằn có ngấn cũng gọi là văn, như ba văn 波紋 vằn sóng. ② Văn ngân 紋銀 bạc nén, bạc đúc thành thoi trên có hoa vằn gọi là văn ngân, gọi tắt là văn.Từ điển Trần Văn Chánh
① Vân, vằn: 紋石 Đá vân; 木上有紋 Gỗ có vân; ② Nếp (nhăn): 皺紋 Nếp nhăn. Xem 紋 [wèn].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nếp nhăn — Đường vân trên vải lụa — Vằn vện.Tự hình 2

Dị thể 1
纹Không hiện chữ?
Từ ghép 2
ba văn 波紋 • ban văn 斑紋Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu trương cơ kỳ 8 - 九張機其八 (Khuyết danh Trung Quốc)• Giang thượng tình vân tạp vũ vân - 江上晴雲雜雨雲 (Cao Bá Quát)• Lãng đào sa kỳ 3 - 浪淘沙其三 (Lưu Vũ Tích)• Mãn đình phương - Tống xuân - 滿庭芳-送春 (Trần Giai)• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Tống Kỳ)• Tả tình - 寫情 (Lý Ích)• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Phạm Đình Hổ)• Tỉ Hồng Nhi thi kỳ 28 - 比紅兒詩其二十八 (La Cầu)• Tiểu chí - 小至 (Đỗ Phủ)• Từ trì - 祠池 (Hoàng Cao Khải) 繧văn
U+7E67, tổng 18 nét, bộ mịch 糸 (+12 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
màu sắc rực rỡTự hình 1

Chữ gần giống 4
𥖅𥢚𤳟𡢅Không hiện chữ?
纹văn [vấn]
U+7EB9, tổng 7 nét, bộ mịch 糸 (+4 nét)giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. đường, vết, vằn 2. nếp nhănTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 紋.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 紋Từ điển Trần Văn Chánh
① Vân, vằn: 紋石 Đá vân; 木上有紋 Gỗ có vân; ② Nếp (nhăn): 皺紋 Nếp nhăn. Xem 紋 [wèn].Tự hình 2

Dị thể 1
紋Không hiện chữ?
Từ ghép 1
ban văn 斑纹 聞văn [vấn, vặn]
U+805E, tổng 14 nét, bộ nhĩ 耳 (+8 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
ngheTừ điển trích dẫn
1. (Động) Nghe thấy. ◎Như: “phong văn” 風聞 mảng nghe, “truyền văn” 傳聞 nghe đồn, “dự văn” 預聞 thân tới tận nơi để nghe, “bách văn bất như nhất kiến” 百聞不如一見 nghe trăm lần (bằng tai) không bằng thấy một lần (tận mắt). 2. (Động) Truyền đạt. ◎Như: “phụng văn” 奉聞 kính bảo cho biết, “đặc văn” 特聞 đặc cách báo cho hay. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Mưu vị phát nhi văn kì quốc” 謀未發而聞其國 (Trọng ngôn 重言) Mưu kế chưa thi hành mà đã truyền khắp nước. 3. (Động) Nổi danh, nổi tiếng. ◇Lí Bạch 李白: “Ngô ái Mạnh phu tử, Phong lưu thiên hạ văn” 吾愛孟夫子, 風流天下聞 (Tặng Mạnh Hạo Nhiên 贈孟浩然) Ta yêu quý Mạnh phu tử, Phong lưu nổi tiếng trong thiên hạ. 4. (Động) Ngửi thấy. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hiếu tu nhân khứ nhị thiên tải, Thử địa do văn lan chỉ hương” 好修人去二千載, 此地猶聞蘭芷香 (Tương Đàm điếu Tam Lư Đại Phu 湘潭吊三閭大夫) Người hiếu tu đi đã hai nghìn năm, Đất này còn nghe mùi hương của cỏ lan cỏ chỉ. 5. (Danh) Trí thức, hiểu biết. ◎Như: “bác học đa văn” 博學多聞 nghe nhiều học rộng, “bác văn cường chí” 博聞強識 nghe rộng nhớ dai, “cô lậu quả văn” 孤陋寡聞 hẹp hòi nghe ít. 6. (Danh) Tin tức, âm tấn. ◎Như: “tân văn” 新聞 tin tức (mới), “cựu văn” 舊聞 truyền văn, điều xưa tích cũ nghe kể lại. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Võng la thiên hạ phóng thất cựu văn, lược khảo kì hành sự, tống kì chung thủy” 僕懷欲陳之而未有路 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) (Thu nhặt) những chuyện xưa tích cũ bỏ sót trong thiên hạ, xét qua việc làm, tóm lại trước sau. 7. (Danh) Họ “Văn”. 8. Một âm là “vấn”. (Động) Tiếng động tới. ◎Như: “thanh vấn vu thiên” 聲聞于天 tiếng động đến trời. 9. (Danh) Tiếng tăm, danh dự, danh vọng. ◎Như: “lệnh vấn” 令聞 tiếng khen tốt. 10. (Tính) Có tiếng tăm, danh vọng. ◎Như: “vấn nhân” 聞人 người có tiếng tăm.Từ điển Thiều Chửu
① Nghe thấy, như phong văn 風聞 mảng nghe, truyền văn 傳聞 nghe đồn, v.v. Thân tới tận nơi để nghe gọi là dự văn 預聞. ② Trí thức. Phàm học thức duyệt lịch đều nhờ tai mắt mới biết, cho nên gọi người nghe nhiều học rộng là bác học đa văn 博學多聞, là bác văn cường chí 博聞強識. Gọi người hẹp hòi nghe ít là cô lậu quả văn 孤陋寡聞. ③ Truyền đạt, như phụng văn 奉聞 kính bảo cho biết, đặc văn 特聞 đặc cách báo cho hay. ④ Ngửi thấy. ⑤ Một âm là vấn. Tiếng động tới, như thanh vấn vu thiên 聲聞于天 tiếng động đến trời. ⑥ Danh dự, như lệnh vấn 令聞 tiếng khen tốt. Ta quen đọc là vặn.Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghe, nghe nói, nghe theo: 耳聞不如一見 Tai nghe không bằng mắt thấy; 大王嘗 聞布衣之怒乎? Đại vương có từng nghe nói đến tình trạng nổi giận của kẻ áo vải bao giờ chưa? (Chiến quốc sách); 敬聞命矣 Tôi xin kính nghe theo ý của ông (Lí Triều Uy: Liễu Nghị truyện); ② Tin (tức): 要聞 Tin quan trọng; 奇聞 Tin lạ; ③ Hiểu biết, điều nghe biết, kiến văn, học thức: 博學多聞 Học nhiều biết rộng; 孤陋寡聞 Hẹp hòi nghe ít; ④ (văn) Tiếng tăm, danh vọng: 不求聞達于諸侯 Chẳng cần tiếng tăm truyền đến các nước chư hầu (Gia Cát Lượng: Xuất sư biểu); ⑤ (văn) Truyền thuyết, truyền văn: 網羅天下放失舊聞 Thu tập hết những truyền thuyết đã bị tản lạc trong khắp thiên hạ (Tư Mã Thiên: Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư); ⑥ (văn) Làm cho vua chúa hoặc cấp trên nghe biết đến mình; ⑦ (văn) Truyền ra: 公子喜士,名聞天下 Công tử yêu quý kẻ sĩ, danh truyền khắp thiên hạ (Sử kí); ⑧ (văn) Nổi danh, nổi tiếng: 以勇氣聞于諸侯 Nhờ có dũng khí mà nổi tiếng ở các nước chư hầu (Sử kí); ⑨ (văn) Hiểu: 生乎吾前,其聞道也,固先乎吾 Những người sinh ra trước ta cố nhiên là hiểu đạo trước ta (Hàn Dũ: Sư thuyết); ⑩ (văn) Truyền đạt đi, báo cáo lên người trên: 奉聞 Kính báo cho biết; 特聞 Riêng báo cho hay; 燕王拜送 于庭,使使以聞大王 Vua nước Yên tự mình đến lạy dâng lễ cống ở sân, sai sứ giả báo lên cho đại vương biết (Chiến quốc sách); ⑪ Ngửi thấy: 我聞見香味了 Tôi đã ngửi thấy mùi thơm; ⑫ (văn) Tiếng động tới: 聲聞于天 Tiếng động tới trời; ⑬ Danh dự: 令聞 Tiếng khen tốt; ⑭ [Wén] (Họ) Văn.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghe bằng tai — Nghe biết. Chỉ sự hiểu biết. Td: Kiến văn — Ngửi thấy bằng mũi.Tự hình 5

Dị thể 10
䎹䎽闻𥹢𦔴𦔵𦕁𦕌𦖞𦖫Không hiện chữ?
Từ ghép 24
bác văn 博聞 • bách văn bất như nhất kiến 百聞不如一見 • báo văn 報聞 • cô lậu quả văn 孤陋寡聞 • cựu văn 舊聞 • dị văn 異聞 • đa văn 多聞 • kỳ văn 奇聞 • mục kích nhĩ văn 目擊耳聞 • nan văn 難聞 • phó văn 訃聞 • phong văn 風聞 • tân văn 新聞 • tấu văn 奏聞 • tẩu văn 謏聞 • thú văn 趣聞 • trắc văn 側聞 • truyền văn 傳聞 • ứ văn 飫聞 • văn danh 聞名 • văn danh ư thế 聞名於世 • văn nhân 聞人 • văn vấn 聞問 • xú văn 醜聞Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Lý bí thư Thuỷ Hưng tự sở cư - 別李秘書始興寺所居 (Đỗ Phủ)• Biệt Trương thập tam Kiến Phong - 別張十三建封 (Đỗ Phủ)• Chính nhạc phủ thập thiên - Tượng ảo thán - 正樂府十篇-橡媼嘆 (Bì Nhật Hưu)• Dạ độ Tương thuỷ - 夜渡湘水 (Mạnh Hạo Nhiên)• Đăng sơn - 登山 (Lý Thiệp)• Đề Vương Hy Chi Phụng Thự tục thiếp - 題王羲之鳳墅續帖 (Bồ Đạo Nguyên)• Giang Hán 6 - 江漢 6 (Khổng Tử)• Lục Thắng trạch thu mộ vũ trung thám vận đồng tác - 陸勝宅秋暮雨中探韻同作 (Trương Nam Sử)• Ngoạn nguyệt ngâm ký hữu nhân - 翫月吟寄友人 (Văn Ngạn Bác)• Thuỵ khởi thư hoài - 睡起書懷 (Phạm Phú Thứ) 芠văn
U+82A0, tổng 7 nét, bộ thảo 艸 (+4 nét)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Mang văn” 芒芠 hỗn độn. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cổ vị hữu thiên địa chi thì, duy tượng vô hình, yểu yểu minh minh, mang văn mạc mẫn, hống mông hồng đỗng, mạc tri kì môn” 古未有天地之時, 惟像無形, 窈窈冥冥, 芒芠漠閔, 澒濛鴻洞,莫知其門 (Tinh thần huấn 精神訓) Xưa vào thời chưa có trời đất, chỉ như không có hình dạng, sâu xa u ám, hỗn độn bất phân, hỗn mang trống rỗng không bờ bến, chẳng biết đâu là mối manh.Tự hình 1
蚉 văn
U+8689, tổng 10 nét, bộ trùng 虫 (+4 nét)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xưa dùng làm chữ “văn” 蚊 (con muỗi)Tự hình 1

Dị thể 1
蚊Không hiện chữ?
蚊văn
U+868A, tổng 10 nét, bộ trùng 虫 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
con muỗiTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Con muỗi. ◎Như: “ngược môi văn” 瘧媒蚊 muỗi truyền bệnh sốt rét. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hư trướng tụ văn thanh” 虛帳聚蚊聲 (Quế Lâm công quán 桂林公館) Màn thưa tiếng muỗi vo ve.Từ điển Thiều Chửu
① Con muỗi. Có một thứ muỗi vàng đốt người hay lây bệnh sốt rét gọi là ngược môi văn 瘧媒蚊 muỗi nọc sốt rét. Nguyễn Du 阮攸: Hư trướng tụ văn thanh 虛帳聚蚊聲 (Quế Lâm công quán 桂林公館) màn thưa tiếng muỗi vo ve.Từ điển Trần Văn Chánh
Muỗi: 瘧媒蚊 Muỗi truyền bệnh sốt rét; 蚊子叮人 Muỗi đốt người.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con muỗi.Tự hình 3

Dị thể 10
䘇蚉螡蟁𧉬𧊈𧏎𧓢𧓹𧖁Không hiện chữ?
Từ ghép 3
án văn 按蚊 • sử văn phụ sơn 使蚊負山 • văn phụ 蚊負Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)• Cửu toạ - 久坐 (Cao Bá Quát)• Khổ nhiệt - 苦熱 (Nguyễn Khuyến)• Lục nguyệt nhị thập thất nhật túc Giáp Thạch - 六月二十七日宿硤石 (Vương Quốc Duy)• Quế Lâm công quán - 桂林公館 (Nguyễn Du)• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Khuyết danh Việt Nam)• Thông Tuyền dịch nam khứ Thông Tuyền huyện thập ngũ lý sơn thuỷ tác - 通泉驛南去通泉縣十五裏山水作 (Đỗ Phủ)• Thu dạ - 秋夜 (Hồ Chí Minh)• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 1 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其一 (Tô Thức)• Tự thuật kỳ 2 - 自述其二 (Bùi Hữu Nghĩa) 螡văn
U+87A1, tổng 16 nét, bộ trùng 虫 (+10 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
con muỗiTừ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “văn” 蚊.Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ văn 蚊.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 蚊.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Văn 蚊.Tự hình 1

Dị thể 1
蚊Không hiện chữ?
蟁văn
U+87C1, tổng 17 nét, bộ trùng 虫 (+11 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
con muỗiTừ điển trích dẫn
1. Nguyên là chữ “văn” 蚊.Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ văn 蚊.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 蚊.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Văn 蚊.Tự hình 2

Dị thể 1
蚊Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𧒎𧎪Không hiện chữ?
閺văn
U+95BA, tổng 16 nét, bộ môn 門 (+8 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(tên đất)Từ điển trích dẫn
1. § Cũng viết là 閿.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 閿.Tự hình 1

Dị thể 1
闅Không hiện chữ?
閿văn
U+95BF, tổng 16 nét, bộ môn 門 (+8 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
(tên đất)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Văn Hương” 閿鄉 tên huyện, nay thuộc tỉnh Hà Nam 河南. § Nguyên viết là 閺.Từ điển Thiều Chửu
① Văn hương 閿鄉 tên huyện, nay thuộc tỉnh Hà Nam 河南. Nguyên viết là 閺.Từ điển Trần Văn Chánh
Tên đất: 閿鄉 Văn Hương (nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Văn hương 閿鄉: Tên huyện thuộc tỉnh Hà Nam.Tự hình 1

Dị thể 3
闅阌𨳶Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
阌Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Ca vũ - 歌舞 (Bạch Cư Dị)• Tần trung ngâm kỳ 09 - Ca vũ - 秦中吟其九-歌舞 (Bạch Cư Dị) 闻văn [vấn, vặn]
U+95FB, tổng 9 nét, bộ môn 門 (+6 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
ngheTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 聞.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 聞Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghe, nghe nói, nghe theo: 耳聞不如一見 Tai nghe không bằng mắt thấy; 大王嘗 聞布衣之怒乎? Đại vương có từng nghe nói đến tình trạng nổi giận của kẻ áo vải bao giờ chưa? (Chiến quốc sách); 敬聞命矣 Tôi xin kính nghe theo ý của ông (Lí Triều Uy: Liễu Nghị truyện); ② Tin (tức): 要聞 Tin quan trọng; 奇聞 Tin lạ; ③ Hiểu biết, điều nghe biết, kiến văn, học thức: 博學多聞 Học nhiều biết rộng; 孤陋寡聞 Hẹp hòi nghe ít; ④ (văn) Tiếng tăm, danh vọng: 不求聞達于諸侯 Chẳng cần tiếng tăm truyền đến các nước chư hầu (Gia Cát Lượng: Xuất sư biểu); ⑤ (văn) Truyền thuyết, truyền văn: 網羅天下放失舊聞 Thu tập hết những truyền thuyết đã bị tản lạc trong khắp thiên hạ (Tư Mã Thiên: Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư); ⑥ (văn) Làm cho vua chúa hoặc cấp trên nghe biết đến mình; ⑦ (văn) Truyền ra: 公子喜士,名聞天下 Công tử yêu quý kẻ sĩ, danh truyền khắp thiên hạ (Sử kí); ⑧ (văn) Nổi danh, nổi tiếng: 以勇氣聞于諸侯 Nhờ có dũng khí mà nổi tiếng ở các nước chư hầu (Sử kí); ⑨ (văn) Hiểu: 生乎吾前,其聞道也,固先乎吾 Những người sinh ra trước ta cố nhiên là hiểu đạo trước ta (Hàn Dũ: Sư thuyết); ⑩ (văn) Truyền đạt đi, báo cáo lên người trên: 奉聞 Kính báo cho biết; 特聞 Riêng báo cho hay; 燕王拜送 于庭,使使以聞大王 Vua nước Yên tự mình đến lạy dâng lễ cống ở sân, sai sứ giả báo lên cho đại vương biết (Chiến quốc sách); ⑪ Ngửi thấy: 我聞見香味了 Tôi đã ngửi thấy mùi thơm; ⑫ (văn) Tiếng động tới: 聲聞于天 Tiếng động tới trời; ⑬ Danh dự: 令聞 Tiếng khen tốt; ⑭ [Wén] (Họ) Văn.Tự hình 3

Dị thể 8
䎹䎽聞𥹢𦕁𦕌𦖫𪖴Không hiện chữ?
Từ ghép 3
kỳ văn 奇闻 • tân văn 新闻 • truyền văn 传闻Một số bài thơ có sử dụng
• Thu dạ đáo Bắc môn thị - 秋夜到北門市 (Đào Sư Tích) 阌văn
U+960C, tổng 11 nét, bộ môn 門 (+8 nét)giản thể
Từ điển phổ thông
(tên đất)Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 閿.Từ điển Trần Văn Chánh
Tên đất: 閿鄉 Văn Hương (nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).Từ điển Trần Văn Chánh
Như 閿Tự hình 2

Dị thể 2
閿𨳶Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
閿Không hiện chữ?
雯văn
U+96EF, tổng 12 nét, bộ vũ 雨 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
đám mây có hìnhTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Mây có hình hoa văn.Từ điển Thiều Chửu
① Ðám mây có hình hoa văn.Từ điển Trần Văn Chánh
Mây có hình hoa văn.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mây có vằn nhiều màu.Tự hình 2

Từ ghép 1
văn hoa 雯華Từ khóa » Chữ Văn Trong Tiếng Trung
-
Văn (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
VĂN: Họ, đệm, Tên Tiếng Việt Là VĂN Dịch Sang Tiếng Trung Là Gì? (ST)
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - SHZ
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ VĂN 文 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
-
Ngữ Văn Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Viết Văn Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Bộ Thủ 067 – 文 – Bộ VĂN - Học Tiếng Trung Quốc
-
Sự Khác Biệt Giữa Khẩu Ngữ Và Văn Viết Tiếng Trung - Du Học - Qtedu
-
Chữ Vạn - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Trung, Ví Dụ | Glosbe
-
Định Dạng Văn Bản Tiếng Trung, Tiếng Nhật Hoặc Tiếng Hàn
-
Cách Đọc & Viết TẤT CẢ Số Đếm Tiếng Trung Đầy Đủ Nhất 2022
-
Tên Tiếng Trung: Dịch HỌ Và TÊN Ra Tiếng Việt Cực Hay Và Ý Nghĩa
-
Dẫn Nhập Các Yếu Tố Văn Hoá Hán Vào Việc Giảng Dạy Từ Vựng Môn ...