Tìm Kiếm Hán Tự Bộ VĂN 文 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC

Từ điển ABC
  • Tra từ
  • Tra Hán Tự
  • Dịch tài liệu
  • Mẫu câu
  • Công cụ
    • Từ điển của bạn
    • Kanji=>Romaji
    • Phát âm câu
  • Thảo luận
  • Giúp đỡ
VietnameseEnglishJapanese Đăng nhập | Đăng ký Tra từ Đọc câu tiếng nhật Chuyển tiếng nhật qua Hiragana Chuyển tiếng nhật qua Romaji Cách Viết Từ hán Bộ Số nét của từ Tìm Tìm Kiếm Hán Tự BộBộSố nétTìm 1 | 2 | 3 | 4 | 5 广 Tra Hán Tự Hán tự theo bộ VĂN 文
  • 文 : VĂN
  • 斈 : xxx
  • 対 : ĐỐI
  • 吝 : LẬN
  • 紊 : VẶN
  • 斌 : BÂN
Danh Sách Từ Của 文VĂN
‹ ■ ▶ › ✕
Hán

VĂN- Số nét: 04 - Bộ: VĂN 文

ONブン, モン
KUN ふみ
あや
かざり
ぶんにょう
  • Văn vẻ. Như văn thạch 文石 vân đá (đá hoa).
  • Văn từ, họp nhiều chữ lại thành bài gọi là văn.
  • Văn tự, bắt chước hình tượng các loài mà đặt ra chữ gọi là văn 文, gộp cả hình với tiếng gọi là tự 字.
  • Văn, cái dấu vết do đạo đức lễ nhạc giáo hóa mà có vẻ đẹp đẽ rõ rệt gọi là văn. Như văn minh 文明, văn hoá 文化, v.v.
  • Văn hoa, chỉ cốt bề ngoài cho đẹp, không chuộng đến sự thực gọi là văn. Như phồn văn 繁文, phù văn 浮文, v.v.
  • Quan văn, các quan làm việc về văn tự gọi là quan văn. Người nào có vẻ hòa nhã lễ độ gọi là văn nhã 文雅 hay văn tĩnh 文靜, v.v.
  • Phép luật. Như vũ văn 舞文 múa mèn phép luật buộc người tội oan.
  • Dồng tiền. Như nhất văn 一文 một đồng tiền.
  • Một âm là vấn. Văn sức. Như tiểu nhân chi quá dã tất vấn 小人之過也,必文 tiểu nhân có lỗi tất che đậy (văn sức điều lỗi cho không phải là lỗi).
1 | 2
Từ hánÂm hán việtNghĩa
文集 VĂN TẬP tập sách
文鎮 VĂN TRẤN bàn thẩm
文部省 VĂN BỘ TỈNH bộ giáo dục
文通 VĂN THÔNG thông tin; thông báo
文豪 VĂN HÀO văn hoá
文語 VĂN NGỮ văn viết; ngôn ngữ viết
文芸雑録 VĂN NGHỆ TẠP LỤC tạp tục
文芸批評 VĂN NGHỆ PHÊ BÌNH sự phê bình văn học
文芸作品 VĂN NGHỆ TÁC PHẨM tác phẩm văn nghệ
文芸 VĂN NGHỆ văn nghệ
文脈 VĂN MẠCH văn cảnh; ngữ cảnh; mạch văn; bối cảnh
文系 VĂN HỆ khoa học xã hội
文筆 VĂN BÚT việc viết văn
文章を書く VĂN CHƯƠNG THƯ viết văn
文章 VĂN CHƯƠNG văn chương;văn hào
文科 VĂN KHOA khoa văn;văn khoa
文盲 VĂN MANH sự mù chữ
文献 VĂN HIẾN văn kiện
文法 VĂN PHÁP ngữ pháp;văn phạm;văn pháp
文楽 VĂN NHẠC,LẠC nhà hát múa rối
文机 VĂN KỶ bàn đọc;bàn giấy
文書室 VĂN THƯ THẤT phòng văn thư
文書 VĂN THƯ văn kiện; giấy tờ
文明 VĂN MINH văn minh; sự văn minh; nền văn minh
文房具 VĂN PHÒNG CỤ văn phòng phẩm; vật dụng văn phòng
文庫本 VĂN KHỐ BẢN sách đóng trên giấy mềm; sách bìa thường
文庫 VĂN KHỐ bảo tàng sách; văn khố; tàng thư
文学賞 VĂN HỌC THƯỞNG giải thưởng văn học
文学者 VĂN HỌC GIẢ nhà văn;văn nhân
文学史 VĂN HỌC SỬ lịch sử văn học;văn học sử
文学作品 VĂN HỌC TÁC PHẨM tác phẩm văn học
文学・環境学会 VĂN HỌC HOÀN CẢNH HỌC HỘI Hội nghiên cứu Văn học và Môi trường
文学 VĂN HỌC văn học
文字通り VĂN TỰ THÔNG theo nghĩa đen
文字 VĂN TỰ chữ cái; văn tự; con chữ
文字 VĂN TỰ chữ cái; văn tự
文士 VĂN SỸ,SĨ văn sĩ
文壇 VĂN ĐÀN văn đàn
文句 VĂN CÚ câu;cụm từ; văn cú;sự kêu ca; sự phàn nàn; sự than phiền; kêu ca; phàn nàn; than phiền
文化部 VĂN HÓA BỘ ban văn hoá
文化財 VĂN HÓA TÀI di sản văn học; tài sản văn hóa
文化程度 VĂN HÓA TRÌNH ĐỘ trình độ văn hoá
文化祭 VĂN HÓA TẾ lễ văn hóa
文化省 VĂN HÓA TỈNH bộ văn hóa
文化的 VĂN HÓA ĐÍCH có tính chất văn hóa; có văn hóa;hòa nhã
文化情報省 VĂN HÓA TÌNH BÁO TỈNH bộ văn hóa thông tin
文化交流 VĂN HÓA GIAO LƯU giao lưu văn hóa
文化 VĂN HÓA văn hóa
文体 VĂN THỂ văn thể
文争する VĂN TRANH phân tranh
VĂN câu;văn chương;văn tự
VĂN giấy viết thư;thư tịch;văn chương; văn học
韻文 VẦN,VẬN VĂN vận văn; văn vần; bài thơ
電文を読む ĐIỆN VĂN ĐỘC đọc điện văn
電文 ĐIỆN VĂN bản điện văn;Bức điện;điện văn
難文 NẠN,NAN VĂN Câu khó
長文 TRƯỜNG,TRƯỢNG VĂN thư
軟文学 NHUYỄN VĂN HỌC Văn học có chủ đề chính là về tình yêu nam nữ
跋文 BẠT VĂN lời bạt (cuối sách)
超文面 SIÊU VĂN DIỆN Siêu văn bản (tin học)
論文 LUẬN VĂN luận;luận án; luận văn;văn
誓文 THỆ VĂN lời thề được viết bằng văn bản
註文 CHÚ VĂN sự đặt hàng
訳文 DỊCH VĂN bản dịch
複文 PHỨC VĂN câu phức
英文 ANH VĂN câu tiếng Anh
能文家 NĂNG VĂN GIA Nhà văn lành nghề
能文 NĂNG VĂN Có kỹ năng viết
縄文 THẰNG VĂN thời kỳ Jomon
絵文字 HỘI VĂN TỰ Chữ viết tượng hình
純文学 THUẦN VĂN HỌC văn học thuần tuý
祭文 TẾ VĂN lễ văn
碑文 BI VĂN văn bia
漢文 HÁN VĂN Hán văn;thơ văn Nhật Bản mô phỏng thơ văn Trung Quốc
注文者 CHÚ VĂN GIẢ người đặt hàng
注文服 CHÚ VĂN PHỤC quần áo đặt may; quần áo may đo
注文書 CHÚ VĂN THƯ giấy đặt hàng
注文撤回 CHÚ VĂN TRIỆT HỒI rút đơn hàng
注文品 CHÚ VĂN PHẨM hàng đặt
注文取消 CHÚ VĂN THỦ TIÊU hủy đơn hàng
注文取り CHÚ VĂN THỦ nơi nhận đơn đặt hàng
注文先 CHÚ VĂN TIÊN nơi đặt hàng
注文する CHÚ VĂN đặt
注文する CHÚ VĂN đặt hàng; gọi món
注文 CHÚ VĂN sự đặt hàng; đơn đặt hàng; việc gọi món (ở nhà hàng)
檄文 HỊCH VĂN hịch văn; lời kêu gọi
横文字 HOÀNH VĂN TỰ chữ viết ngang
条文 ĐIỀU VĂN điều khoản (hiệp ước, luật pháp)
本文 BẢN VĂN nguyên văn
本文 BẢN VĂN nguyên văn
散文詩 TÁN VĂN THI thơ văn xuôi
散文 TÁN VĂN văn xuôi
手文庫 THỦ VĂN KHỐ hộp đựng giấy tờ
成文協定 THÀNH VĂN HIỆP ĐỊNH hiệp định thành văn;hiệp định viết
恋文 LUYẾN VĂN bức thư tình; thư tình; lá thư tình
弔文 ĐIỂU,ĐÍCH VĂN điếu văn
序文 TỰ VĂN lời nói đầu;lời tựa;phàm lệ;tựa
小文字 TIỂU VĂN TỰ chữ in thường
天文家 THIÊN VĂN GIA Nhà thiên văn học
天文学者 THIÊN VĂN HỌC GIẢ Nhà thiên văn học
1 | 2 Học tiếng nhật online

Từ điển

Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-Anh

Hán tự

Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hán

Ôn luyện tiếng nhật

Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5

Plugin trên Chrome

Từ điển ABC trên Chrome webstore

Từ điển ABC trên điện thoại

Từ điển ABC trên Android

Chuyển đổi Romaji

Từ điển của bạn

Cộng đồng

Trợ giúp

COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.

Từ khóa » Chữ Văn Trong Tiếng Trung