Tìm Kiếm Hán Tự Bộ VĂN 文 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
Có thể bạn quan tâm
![Từ điển ABC](/img/premier_logo.png)
- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
![Vietnamese](/img/Vietnam-icon.png)
![English](/img/United-Kingdom-icon.png)
![Japanese](/img/Japan-icon.png)
![Thông báo từ admin](/img/off_notifyicon.jpg)
- 文 : VĂN
- 斈 : xxx
- 対 : ĐỐI
- 吝 : LẬN
- 紊 : VẶN
- 斌 : BÂN
| ||||||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
文集 | VĂN TẬP | tập sách |
文鎮 | VĂN TRẤN | bàn thẩm |
文部省 | VĂN BỘ TỈNH | bộ giáo dục |
文通 | VĂN THÔNG | thông tin; thông báo |
文豪 | VĂN HÀO | văn hoá |
文語 | VĂN NGỮ | văn viết; ngôn ngữ viết |
文芸雑録 | VĂN NGHỆ TẠP LỤC | tạp tục |
文芸批評 | VĂN NGHỆ PHÊ BÌNH | sự phê bình văn học |
文芸作品 | VĂN NGHỆ TÁC PHẨM | tác phẩm văn nghệ |
文芸 | VĂN NGHỆ | văn nghệ |
文脈 | VĂN MẠCH | văn cảnh; ngữ cảnh; mạch văn; bối cảnh |
文系 | VĂN HỆ | khoa học xã hội |
文筆 | VĂN BÚT | việc viết văn |
文章を書く | VĂN CHƯƠNG THƯ | viết văn |
文章 | VĂN CHƯƠNG | văn chương;văn hào |
文科 | VĂN KHOA | khoa văn;văn khoa |
文盲 | VĂN MANH | sự mù chữ |
文献 | VĂN HIẾN | văn kiện |
文法 | VĂN PHÁP | ngữ pháp;văn phạm;văn pháp |
文楽 | VĂN NHẠC,LẠC | nhà hát múa rối |
文机 | VĂN KỶ | bàn đọc;bàn giấy |
文書室 | VĂN THƯ THẤT | phòng văn thư |
文書 | VĂN THƯ | văn kiện; giấy tờ |
文明 | VĂN MINH | văn minh; sự văn minh; nền văn minh |
文房具 | VĂN PHÒNG CỤ | văn phòng phẩm; vật dụng văn phòng |
文庫本 | VĂN KHỐ BẢN | sách đóng trên giấy mềm; sách bìa thường |
文庫 | VĂN KHỐ | bảo tàng sách; văn khố; tàng thư |
文学賞 | VĂN HỌC THƯỞNG | giải thưởng văn học |
文学者 | VĂN HỌC GIẢ | nhà văn;văn nhân |
文学史 | VĂN HỌC SỬ | lịch sử văn học;văn học sử |
文学作品 | VĂN HỌC TÁC PHẨM | tác phẩm văn học |
文学・環境学会 | VĂN HỌC HOÀN CẢNH HỌC HỘI | Hội nghiên cứu Văn học và Môi trường |
文学 | VĂN HỌC | văn học |
文字通り | VĂN TỰ THÔNG | theo nghĩa đen |
文字 | VĂN TỰ | chữ cái; văn tự; con chữ |
文字 | VĂN TỰ | chữ cái; văn tự |
文士 | VĂN SỸ,SĨ | văn sĩ |
文壇 | VĂN ĐÀN | văn đàn |
文句 | VĂN CÚ | câu;cụm từ; văn cú;sự kêu ca; sự phàn nàn; sự than phiền; kêu ca; phàn nàn; than phiền |
文化部 | VĂN HÓA BỘ | ban văn hoá |
文化財 | VĂN HÓA TÀI | di sản văn học; tài sản văn hóa |
文化程度 | VĂN HÓA TRÌNH ĐỘ | trình độ văn hoá |
文化祭 | VĂN HÓA TẾ | lễ văn hóa |
文化省 | VĂN HÓA TỈNH | bộ văn hóa |
文化的 | VĂN HÓA ĐÍCH | có tính chất văn hóa; có văn hóa;hòa nhã |
文化情報省 | VĂN HÓA TÌNH BÁO TỈNH | bộ văn hóa thông tin |
文化交流 | VĂN HÓA GIAO LƯU | giao lưu văn hóa |
文化 | VĂN HÓA | văn hóa |
文体 | VĂN THỂ | văn thể |
文争する | VĂN TRANH | phân tranh |
文 | VĂN | câu;văn chương;văn tự |
文 | VĂN | giấy viết thư;thư tịch;văn chương; văn học |
韻文 | VẦN,VẬN VĂN | vận văn; văn vần; bài thơ |
電文を読む | ĐIỆN VĂN ĐỘC | đọc điện văn |
電文 | ĐIỆN VĂN | bản điện văn;Bức điện;điện văn |
難文 | NẠN,NAN VĂN | Câu khó |
長文 | TRƯỜNG,TRƯỢNG VĂN | thư |
軟文学 | NHUYỄN VĂN HỌC | Văn học có chủ đề chính là về tình yêu nam nữ |
跋文 | BẠT VĂN | lời bạt (cuối sách) |
超文面 | SIÊU VĂN DIỆN | Siêu văn bản (tin học) |
論文 | LUẬN VĂN | luận;luận án; luận văn;văn |
誓文 | THỆ VĂN | lời thề được viết bằng văn bản |
註文 | CHÚ VĂN | sự đặt hàng |
訳文 | DỊCH VĂN | bản dịch |
複文 | PHỨC VĂN | câu phức |
英文 | ANH VĂN | câu tiếng Anh |
能文家 | NĂNG VĂN GIA | Nhà văn lành nghề |
能文 | NĂNG VĂN | Có kỹ năng viết |
縄文 | THẰNG VĂN | thời kỳ Jomon |
絵文字 | HỘI VĂN TỰ | Chữ viết tượng hình |
純文学 | THUẦN VĂN HỌC | văn học thuần tuý |
祭文 | TẾ VĂN | lễ văn |
碑文 | BI VĂN | văn bia |
漢文 | HÁN VĂN | Hán văn;thơ văn Nhật Bản mô phỏng thơ văn Trung Quốc |
注文者 | CHÚ VĂN GIẢ | người đặt hàng |
注文服 | CHÚ VĂN PHỤC | quần áo đặt may; quần áo may đo |
注文書 | CHÚ VĂN THƯ | giấy đặt hàng |
注文撤回 | CHÚ VĂN TRIỆT HỒI | rút đơn hàng |
注文品 | CHÚ VĂN PHẨM | hàng đặt |
注文取消 | CHÚ VĂN THỦ TIÊU | hủy đơn hàng |
注文取り | CHÚ VĂN THỦ | nơi nhận đơn đặt hàng |
注文先 | CHÚ VĂN TIÊN | nơi đặt hàng |
注文する | CHÚ VĂN | đặt |
注文する | CHÚ VĂN | đặt hàng; gọi món |
注文 | CHÚ VĂN | sự đặt hàng; đơn đặt hàng; việc gọi món (ở nhà hàng) |
檄文 | HỊCH VĂN | hịch văn; lời kêu gọi |
横文字 | HOÀNH VĂN TỰ | chữ viết ngang |
条文 | ĐIỀU VĂN | điều khoản (hiệp ước, luật pháp) |
本文 | BẢN VĂN | nguyên văn |
本文 | BẢN VĂN | nguyên văn |
散文詩 | TÁN VĂN THI | thơ văn xuôi |
散文 | TÁN VĂN | văn xuôi |
手文庫 | THỦ VĂN KHỐ | hộp đựng giấy tờ |
成文協定 | THÀNH VĂN HIỆP ĐỊNH | hiệp định thành văn;hiệp định viết |
恋文 | LUYẾN VĂN | bức thư tình; thư tình; lá thư tình |
弔文 | ĐIỂU,ĐÍCH VĂN | điếu văn |
序文 | TỰ VĂN | lời nói đầu;lời tựa;phàm lệ;tựa |
小文字 | TIỂU VĂN TỰ | chữ in thường |
天文家 | THIÊN VĂN GIA | Nhà thiên văn học |
天文学者 | THIÊN VĂN HỌC GIẢ | Nhà thiên văn học |
![Học tiếng nhật online](/img/quangcao4.gif)
![](/img/ajax_loading.gif)
Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
![Từ điển ABC trên Chrome webstore](/img/chrome.png)
Từ điển ABC trên điện thoại
![Từ điển ABC trên Android](/img/chplay.png)
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Chữ Văn Trong Tiếng Trung
-
Văn (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tra Từ: Văn - Từ điển Hán Nôm
-
VĂN: Họ, đệm, Tên Tiếng Việt Là VĂN Dịch Sang Tiếng Trung Là Gì? (ST)
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - SHZ
-
Ngữ Văn Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Viết Văn Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Bộ Thủ 067 – 文 – Bộ VĂN - Học Tiếng Trung Quốc
-
Sự Khác Biệt Giữa Khẩu Ngữ Và Văn Viết Tiếng Trung - Du Học - Qtedu
-
Chữ Vạn - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Trung, Ví Dụ | Glosbe
-
Định Dạng Văn Bản Tiếng Trung, Tiếng Nhật Hoặc Tiếng Hàn
-
Cách Đọc & Viết TẤT CẢ Số Đếm Tiếng Trung Đầy Đủ Nhất 2022
-
Tên Tiếng Trung: Dịch HỌ Và TÊN Ra Tiếng Việt Cực Hay Và Ý Nghĩa
-
Dẫn Nhập Các Yếu Tố Văn Hoá Hán Vào Việc Giảng Dạy Từ Vựng Môn ...