Văn (họ) – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Người Việt Nam họ Văn nổi bật
  • 2 Người Trung Quốc họ Văn (文) nổi bật
  • 3 Người Trung Quốc họ Văn (聞) nổi bật
  • 4 Người Triều Tiên họ Mun nổi bật
  • 5 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
Đối với các định nghĩa khác, xem Văn (nước).
Văn
Tiếng Việt
Chữ Quốc ngữVăn
Chữ Hán
Tiếng Trung
Phồn thể
Giản thể
Trung Quốc đại lụcbính âmWén
Hồng KôngViệt bínhMan4, Man4-2, Man6
Bạch thoại tựBûn
Chú âm phù hiệuㄨㄣˊ
Tiếng Triều Tiên
Hangul
Romaja quốc ngữMun

Văn là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 文, Bính âm: Wen) và Triều Tiên (Hangul: 문, Romaja quốc ngữ: Mun).

Tại Trung Quốc trong danh sách Bách gia tính họ Văn xếp thứ 355. Người Trung Quốc còn một họ khác cũng có phiên âm Hán Việt là Văn, đó là họ 聞, tuy nhiên họ này không phổ biến bằng họ Văn (文).

Người Việt Nam họ Văn nổi bật

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Văn Du Tường, Pháp sư thời Đinh có công tiêu diệt yêu quái Xương Cuồng ở Bạch Hạc, Phú Thọ
  • Văn Đình Dận, tướng thời Lê Trung Hưng
  • Văn Đức Khuê, tướng nhà Nguyễn
  • Văn Đức Giai, Tiến sĩ nho học thời Nguyễn
  • Văn Tiến Dũng, đại tướng Quân đội Nhân dân Việt Nam
  • Văn Gói, Thường vụ tỉnh ủy tỉnh Phú Yên, liệt sĩ, và các con là tiến sĩ Văn Ảnh, họa sĩ Văn Dương Thành, doanh nhân Văn Kiều Nguyệt Hà
  • Văn Như Cương, nhà giáo dục Việt Nam
  • Văn Thị Kim Cúc PGS.TS Tâm lý học, Khoa Tâm lý học, trường ĐH KHXH và NV – ĐHQG Hà Nội
  • Văn Hữu Chiến, nguyên Chủ tịch Ủy ban Nhân dân thành phố Đà Nẵng
  • Văn Phú Chính, cựu Cục trưởng Cục Phòng chống Thiên tai
  • Văn Sỹ Hùng, cựu cầu thủ bóng đá
  • Văn Thị Thanh, cựu nữ cầu thủ bóng đá
  • Văn Mai Hương, ca sĩ.
  • Văn Viết Đức, quán quân đường lên đỉnh Olympia XV
  • Văn Ngọc Hướng, phó giáo sư tiến sĩ
  • Văn Thị Bạch Tuyết, Phó Bí thư Thành ủy, Trưởng ban Tổ chức Thành ủy TPHCM.
  • Văn Tất Thu, Phó giáo sư tiến sĩ - Thứ trưởng Bộ Nội vụ

Người Trung Quốc họ Văn (文) nổi bật

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Văn Chủng, đại phu nước Việt thời Chiến Quốc
  • Văn Xú, đại tướng của Viên Thiệu đầu thời Tam Quốc
  • Văn Thiên Tường, danh thần cuối đời nhà Tống
  • Văn Tụng Nhàn, diễn viên Hồng Kông
  • Văn Tuấn Huy, thành viên nhóm nhạc Hàn Quốc SEVENTEEN

Người Trung Quốc họ Văn (聞) nổi bật

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Văn Nhất Đa, nhà thơ và học giả người Trung Quốc

Người Triều Tiên họ Mun nổi bật

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Moon Sun Myung (Hangul: 문선명, Hanja: 文鮮明, Hán Việt: Văn Tiên Minh), giáo sĩ Hàn Quốc
  • Moon So-ri (Hangul: 문소리, Hanja: 文素利, Hán Việt: Văn Tố Lợi), diễn viên Hàn Quốc
  • Moon Dae-Sung (Hangul: 문대성, Hanja: 文大成, Hán Việt: Văn Đại Thành), võ sĩ taekwondo Hàn Quốc
  • Eric Mun, tên thật là Mun Jung-hyuk (Hangul: 문정혁, Hanja: 文晸赫, Hán Việt: Văn Trinh Hách), ca sĩ Hàn Quốc
  • Moon Chae Won (Hangul: 문채원, Hanja: 文彩元, Hán Việt: Văn Thái Nguyên), diễn viên Hàn Quốc
  • Moon Geun Young (Hangul: 문근영, Hanja: 文根英, Hán Việt: Văn Căn Anh), diễn viên Hàn Quốc
  • Moon Jun Young (Hangul: 문준영, Hanja: 文俊英, Hán Việt: Văn Tuấn Anh), ca sĩ Hàn Quốc
  • Moon Jae-in (1953-) (Hangul: 문재인, Hanja: 文在寅, âm Hán Việt: Văn Tại Dần) Tổng thống Hàn Quốc (2017-2022)
  • Joo Won, tên thật Moon Joo Won (Hangul:문준원, Hanja: 文周元, Hán Việt: Văn Chu Nguyên), diễn viên Hàn Quốc
  • Tae-il, tên thật Moon Tae-il (Hangul: 문태일, Hanja: 文泰一, Hán Việt: Văn Thái Nhất), thành viên nhóm nhạc NCT Hàn Quốc

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • x
  • t
  • s
Các họ của người Việt
A
  • An
  • Âu
B
  • Bạch
  • Bành
  • Bùi
C
  • Ca
  • Cái
  • Cam
  • Cao
  • Châu
  • Chu
  • Chung
  • Chử
  • Chương
  • Công
  • Cung
D
  • Diệp
  • Doãn
  • Dương
Đ
  • Đàm
  • Đan
  • Đào
  • Đặng
  • Đầu
  • Đậu
  • Điền
  • Đinh
  • Đoàn
  • Đỗ
  • Đồng
  • Đổng
  • Đới/Đái
  • Đường
G
  • Giáp
  • Giả
  • Giản
  • Giang
  • Giao
H
  • Hạ
  • Hán
  • Hàn
  • Hàng
  • Hình
  • Hoa
  • Hoàng/Huỳnh
  • Hoàng Phủ
  • Hồ
  • Hồng
  • Hùng
  • Hứa
  • Hướng
  • Hữu
K
  • Kha
  • Khang
  • Khổng
  • Kiên
  • Kiều
  • Kim
  • Khuất
  • Khúc
  • Khương
L
  • La
  • Lạc
  • Lại
  • Lam
  • Lâm
  • Lều
  • Lộc
  • Lục
  • Luận
  • Lữ/Lã
  • Lương
  • Lường
  • Lưu
M
  • Ma
  • Mạc
  • Mai
  • Man
  • Mẫn
  • Mâu
N
  • Nghiêm
  • Ngô
  • Ngụy
  • Nguyễn (Nguyễn Phúc/Nguyễn Phước)
  • Nhan
  • Nhâm
  • Nhữ
  • Ninh
  • Nông
Ô
  • Ông
P
  • Phạm
  • Phan
  • Phí
  • Phó
  • Phùng
  • Phương
Q
  • Quách
  • Quản
  • Quế
S
  • Sầm
  • Sơn
  • Sử
T
  • Tạ
  • Tăng
  • Thạch
  • Thái
  • Thẩm
  • Thang
  • Thân
  • Thi
  • Thiệu
  • Thiều
  • Tiết
  • Tiêu
  • Tôn
  • Tôn Thất/Tôn Nữ
  • Tống
  • Trang
  • Trà
  • Trần
  • Triệu
  • Trình
  • Trịnh
  • Trương
  • Từ
  • Tưởng
U
  • Ung
  • Uông
V
  • Văn
  • Viên
  • Vũ/Võ
  • Vương
Stub icon

Bài viết liên quan đến họ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Văn_(họ)&oldid=74517052” Thể loại:
  • Sơ khai họ
  • Họ người Việt Nam
  • Họ người Trung Quốc
  • Họ người Triều Tiên
Thể loại ẩn:
  • Trang thiếu chú thích trong bài
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Văn (họ) 8 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Chữ Văn Trong Tiếng Trung