Định Nghĩa Array Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Định nghĩa Array là gì?
Array là Mảng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Array - một thuật ngữ thuộc nhóm Software Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 6/10
Một mảng là một cấu trúc dữ liệu có chứa một nhóm các yếu tố này. Điển hình là những yếu tố này tất cả các kiểu dữ liệu tương tự, chẳng hạn như một số nguyên hoặc chuỗi. Mảng thường được sử dụng trong các chương trình máy tính để tổ chức dữ liệu để một bộ có liên quan của các giá trị có thể dễ dàng sắp xếp hay tìm kiếm.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Array? - Definition
An array is a data structure that contains a group of elements. Typically these elements are all of the same data type, such as an integer or string. Arrays are commonly used in computer programs to organize data so that a related set of values can be easily sorted or searched.
Understanding the Array
Thuật ngữ liên quan
- ARP
- Artificial Intelligence
Source: Array là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm
Từ khóa » Nghĩa Của Array Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Array - Từ điển Anh - Việt
-
Nghĩa Của Từ Array, Từ Array Là Gì? (từ điển Anh-Việt)
-
"array" Là Gì? Nghĩa Của Từ Array Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Ý Nghĩa Của Array Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Array Là Gì - Có Nghĩa Là Gì, Ý Nghĩa La Gi 2021
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'array' Trong Từ điển Lạc Việt - Coviet
-
Array Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Array Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Định Nghĩa Của Từ " Array Là Gì ? Nghĩa Của Từ Arrays Trong ...
-
Array Nghĩa Là Gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict
-
Array Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Chương 9: Mảng (Array)
-
ARRAY Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Nghĩa Của Từ Array Là Gì