Tra từ: dĩnh - Từ điển Hán Nôm hvdic.thivien.net › dĩnh
Xem chi tiết »
穎 dĩnh • 頴 dĩnh. 1/2. 穎 · dĩnh [dánh, dính, giảnh, nhảnh]. U+7A4E, tổng 16 nét, bộ hoà 禾 (+11 nét) phồn thể, hình thanh. Từ điển Viện Hán Nôm. dĩnh ngộ.
Xem chi tiết »
dĩnh chữ Nôm là gì? - 潁, 穎, 郢, 頴, 颍, 颕, 颖, xem thêm nghĩa tại đây. Tra từ điển Hán Nôm, Từ điển chữ Nôm đầy đủ.
Xem chi tiết »
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các ...
Xem chi tiết »
(41) Làm cỏ dĩnh Xuyên : Chỉ việc Hán Cao Tổ tru di ba họ Bành Việt và nhiều bề tôi khác. (16) Vu Liêu : Nguyễn Trực (1417 1473) , tự là Công dĩnh , Vu Liêu có ...
Xem chi tiết »
Bông lúa, ngọn lúa, mũi dao mũi dùi cũng gọi là dĩnh. Ngòi bút. Khác lạ, người hay vật gì hơn cả trong đám trong loài gọi là dĩnh dị 穎異.
Xem chi tiết »
Dĩnh ("chữ Hán": 郢, Yǐng) hay còn gọi là Dĩnh Đô, là kinh đô của nước Sở thuộc giai đoạn Xuân Thu và Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Xem chi tiết »
DĨNH trong chữ Hán viết là 潁 có 15 nét, thuộc bộ thủ THỦY (水 (氵)), bộ thủ này phát âm là shǔi có ý nghĩa là nước. Chữ dĩnh (潁) này có nghĩa là: (Danh) { ...
Xem chi tiết »
Các chữ Hán có phiên âm thành “đinh”. 丁: đinh, chênh, tranh, đương · 帄: đinh; 钉: đinh, đính · 綎: đinh, diên · 疓: đinh; 灯: đinh, đăng · 釘: đinh, đính ... Bị thiếu: dĩnh | Phải bao gồm: dĩnh
Xem chi tiết »
vựng tiếng Việt, nghĩa là không mang tính lịch đại, ... cổ Hán ngữ, ý nói những gì mới theo, ... dĩnh頴(穎)1. ngọn bông lúa; 2. mũi nhọn đồ vật;.
Xem chi tiết »
25 thg 11, 2019 · Dĩnh (颖): tài năng, thông minh. Giai (佳): ôn hòa, đa tài. Hàn (翰): thông tuệ. Hành (珩): một loại ngọc quý báu.
Xem chi tiết »
Ngục trung nhật ký là cuốn nhật ký bằng thơ chữ Hán của nhà thơ Hồ Chí Minh ... Người Việt Nam khi bị một nỗi gì dày vò đến khốn khổ, dễ sợ thường dùng chữ ...
Xem chi tiết »
19 thg 4, 2020 · Sau đây là những cái tên con trai Trung Quốc thường dùng. Bao gồm viết chữ Hán, cách đọc phiên âm pinyin của tên, Hán Việt và ý nghĩa.
Xem chi tiết »
Nguyên văn chữ Hán, Phiên âm Hán Việt, Dịch nghĩa. 魂兮魂兮魂不歸 東西南北無所依 上天下地皆不可 鄢郢城中來何為 城郭猶是人民非 塵埃滾滾汙人衣 出者驅車入踞坐 ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Dĩnh Tiếng Hán Việt Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề dĩnh tiếng hán việt là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu