Tra Từ: Dĩnh - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 7 kết quả:
潁 dĩnh • 穎 dĩnh • 郢 dĩnh • 頴 dĩnh • 颍 dĩnh • 颕 dĩnh • 颖 dĩnh1/7
潁dĩnh [toánh]
U+6F41, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
song ToánhTừ điển trích dẫn
1. (Danh) “Toánh hà” 潁河 sông “Toánh”, ở tỉnh An Huy, Trung Quốc. 2. § Ta quen đọc là “dĩnh”.Từ điển Thiều Chửu
① Sông Toánh. Ta quen đọc là chữ dĩnh.Từ điển Trần Văn Chánh
① Sông Dĩnh (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc); ② Đất Dĩnh (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Dĩnh thuỷ, phát nguyên từ Hà Nam, Trung Hoa.Tự hình 2

Dị thể 4
泂頴颍𣻯Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Nhạn pha - 白雁陂 (Triều Thuyết Chi)• Bát ai thi kỳ 8 - Cố hữu bộc xạ tướng quốc Trương công Cửu Linh - 八哀詩其八-故右僕射相國張公九齡 (Đỗ Phủ)• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)• Đề Ôn xử sĩ sơn cư - 題溫處士山居 (Tiền Khởi)• Hồ sơn ca tống Hứa Minh Khiêm - 湖山歌送許鳴謙 (Hoàng Phủ Nhiễm)• Lão tướng hành - 老將行 (Vương Duy)• Tặng Lý thập ngũ trượng biệt - 贈李十五丈別 (Đỗ Phủ)• Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 2 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其二 (Đỗ Phủ)• Thứ đô hộ Lý Trác ngược chính dân bạn - 刺都護李琢虐政民叛 (Bì Nhật Hưu)• Tống Tử Châu Lý sứ quân chi nhậm - 送梓州李使君之任 (Đỗ Phủ) 穎dĩnh
U+7A4E, tổng 16 nét, bộ hoà 禾 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
bông lúa, ngọn lúaTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọn lúa, đầu bông lúa. ◇Thư Kinh 書經: “Đường Thúc đắc hòa, dị mẫu đồng dĩnh” 唐叔得禾, 異畝同穎 (Vi tử chi mệnh 微子之命) Đường Thúc có được thứ lúa, khác khu ruộng mà cùng một ngọn lúa. 2. (Danh) Đầu nhọn, mũi nhọn (dao, dùi, v.v.). ◇Tả Tư 左思: “Câu trảo cứ nha, tự thành phong dĩnh” 鉤爪鋸牙, 自成鋒穎 (Ngô đô phú 吳都賦) Móc móng cưa răng, tự thành mũi nhọn. 3. (Danh) Ngòi bút, đầu bút lông. ◎Như: “thố dĩnh” 兔穎 ngọn bút lông. 4. (Danh) Người có tài năng xuất chúng. ◇Tam quốc chí 三國志: “Giai đương thế tú dĩnh” 皆當世秀穎 (Lục Tốn truyện 陸遜傳) Đều là những người tài năng tuấn tú đương thời. 5. (Tính) Thông minh. ◎Như: “thông dĩnh” 聰穎 thông minh. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhân giáo chi độc, dĩnh ngộ phi thường, chỉ thị nhất quá, vô tái vấn giả” 因教之讀, 穎悟非常, 指示一過, 無再問者 (Tiểu Tạ 小謝) Nhân đó, (sinh) dạy cho đọc sách, (nàng) thông minh hết sức, chỉ bảo qua một lượt (là nhớ) không phải hỏi lại. 6. (Tính) Khác lạ, đặc xuất. ◎Như: “tân dĩnh” 新穎 mới lạ, tân kì.Từ điển Thiều Chửu
① Bông lúa, ngọn lúa, mũi dao mũi dùi cũng gọi là dĩnh. ② Ngòi bút. ③ Khác lạ, người hay vật gì hơn cả trong đám trong loài gọi là dĩnh dị 穎異.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mày bông (ngô, lúa); ② Đầu nhọn bút lông, ngòi bút; ③ (văn) Mũi dao, mũi dùi; ④ Thông minh, khác lạ hơn người.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngọn cây lúa — Chỉ chung vật gì có hình thù nhọn, chẳng hạn ngọn bút, hoặc đầu nhọn của chiếc dùi — Chỉ tài ba vượt hẳn người thường.Tự hình 3

Dị thể 5
署頴颕颖𩒠Không hiện chữ?
Từ ghép 2
dĩnh ngộ 穎悟 • dĩnh thoát 穎脫Một số bài thơ có sử dụng
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)• Quan Công Tôn đại nương đệ tử vũ “Kiếm khí” hành - 觀公孫大娘弟子舞劍器行 (Đỗ Phủ)• Quản Thành tử, tặng Lương phụng sứ kỳ 1 - 管城子,贈梁奉使其一 (Seo Geo-jeong)• Sinh dân 5 - 生民 5 (Khổng Tử)• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)• Thính Dĩnh sư đàn cầm - 聽穎師彈琴 (Hàn Dũ)• Thướng thuỷ khiển hoài - 上水遣懷 (Đỗ Phủ)• Tiễn Lê Trung Lượng thăng thụ Bình Thuận án sát chi lỵ - 餞黎忠亮陞授平順按察之莅 (Nguyễn Xuân Ôn)• Tiễn phủ viện Hà đại nhân chi Lạng, Bằng tân thăng - 餞撫院何大人之諒平新升 (Đoàn Huyên) 郢dĩnh [sính]
U+90E2, tổng 9 nét, bộ ấp 邑 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
thành Dĩnh (kinh đô nước Sở, còn gọi là Sính)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kinh đô nước Sở 楚 ngày xưa, nay thuộc về địa phận tỉnh Hồ Bắc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Yên, Dĩnh thành trung lai hà vi?” 鄢郢城中來何爲 (Phản chiêu hồn 反招魂) (Khuất Nguyên 屈原) Còn trở về thành Yên, thành Dĩnh làm gì?Từ điển Thiều Chửu
① Kinh đô nước Sở 楚 ngày xưa, nay thuộc về địa phận tỉnh Hồ Bắc. Nguyễn Du 阮攸: Yên, Dĩnh thành trung lai hà vi? 鄢郢城中來何爲 (Khuất Nguyên) còn trở về thành Yên, thành Dĩnh làm gì?Từ điển Trần Văn Chánh
Đất Dĩnh (kinh đô của nước Sở thời Xuân thu, nay thuộc địa phận tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất, tên nước Sở thời Xuân Thu, còn gọi là Dĩnh đô, thuộc nước Hồ Bắc ngày nay.Tự hình 3

Dị thể 2
程𨙼Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên)• Biệt xá đệ Tông Nhất - 別舍弟宗一 (Liễu Tông Nguyên)• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 8 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其八 (Đỗ Phủ)• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)• Sở hành ngâm - 楚行吟 (Vi Trang)• Tặng liễu - 贈柳 (Lý Thương Ẩn)• Tặng tú tài nhập quân kỳ 14 - 贈秀才入軍其十四 (Kê Khang)• Tống hữu nhân nam quy - 送友人南歸 (Vương Duy)• Tống Trương Quân Minh nhập Sở - 送張君明入楚 (Đồ Long)• Vô đề kỳ 1 - 無題其一 (Huỳnh Thúc Kháng) 頴dĩnh
U+9834, tổng 16 nét, bộ hiệt 頁 (+7 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
bông lúa, ngọn lúaTừ điển trích dẫn
1. Như chữ “dĩnh” 穎.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 穎 (bộ 禾).Tự hình 1

Dị thể 3
潁穎颕Không hiện chữ?
颍dĩnh [toánh]
U+988D, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét), hiệt 頁 (+6 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
song ToánhTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 潁.Từ điển Trần Văn Chánh
① Sông Dĩnh (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc); ② Đất Dĩnh (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc).Từ điển Trần Văn Chánh
Như 潁Tự hình 2

Dị thể 2
潁𣻯Không hiện chữ?
颕dĩnh
U+9895, tổng 13 nét, bộ hiệt 頁 (+7 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
bông lúa, ngọn lúaTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 頴.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 頴Tự hình 1

Dị thể 2
穎頴Không hiện chữ?
颖dĩnh
U+9896, tổng 13 nét, bộ hiệt 頁 (+7 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
bông lúa, ngọn lúaTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 穎.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 穎Tự hình 2

Dị thể 4
㯋穎颕𩒠Không hiện chữ?
Từ khóa » Dĩnh Tiếng Hán Việt Là Gì
-
Tra Từ: Dĩnh - Từ điển Hán Nôm
-
Dĩnh Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Dĩnh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ Dĩnh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự DĨNH 穎 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Dĩnh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Tên Dĩnh Tâm Linh - Tên Con
-
đinh – Wiktionary Tiếng Việt
-
[PDF] TỪ ĐIỂN TỪ NGỮ GỐC CHỮ HÁN TRONG TIẾNG VIỆT HIỆN ĐẠI
-
Bí Quyết đặt Tên Hán Việt Hay, ý Nghĩa Cho Con - Yêu Trẻ
-
điển Tích Trong Ngục Trung Nhật Ký - Viện Nghiên Cứu Hán Nôm
-
Những Tên Trung Quốc Hay Và ý Nghĩa
-
Phản Chiêu Hồn – Wikisource Tiếng Việt