đinh – Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Từ nguyên
    • 1.6 Danh từ
      • 1.6.1 Dịch
    • 1.7 Ngoại động từ
    • 1.8 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗïŋ˧˧ɗïn˧˥ɗɨn˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗïŋ˧˥ɗïŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “đinh”
  • 丁: đinh, chênh, tranh, đương
  • 帄: đinh
  • 钉: đinh, đính
  • 綎: đinh, diên
  • 疓: đinh
  • 灯: đinh, đăng
  • 釘: đinh, đính
  • 圢: đinh, đỉnh
  • 𠀩: đinh
  • 耵: đinh
  • 耴: đinh, ngất, nhiếp
  • 町: đinh, đỉnh
  • 甼: đinh
  • 汀: đinh, thinh
  • 仃: đinh, đính, đình
  • 㓅: đinh
  • 酊: đinh, đính, đỉnh
  • 㣔: đinh
  • 䩘: đinh, đê
  • 䩚: đinh, đê
  • 靪: đinh, ất
  • 訓: đinh, huấn
  • 盯: đinh, trành
  • 叮: đinh
  • 虰: đinh
  • 䵺: đinh
  • 玎: đinh
  • 疔: đinh

Phồn thể

  • 丁: chênh, đinh
  • 汀: đinh
  • 仃: đinh
  • 叮: đinh
  • 疓: đinh
  • 釘: đinh
  • 町: đinh

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 丁: đinh, đứa, tranh, chênh, tênh, đĩnh
  • 汀: đinh, thinh, đênh, dênh
  • 仃: dành, đinh, đứa, đần, rành, đính, đừng, đành, dừng, đình
  • 圢: đinh
  • 帄: đinh
  • 钉: đinh, đính
  • 靪: đinh
  • 綎: đinh, diên
  • 盯: đinh, trành
  • 灯: đinh, đăng
  • 叮: đinh, điếng
  • 虰: đinh
  • 耵: đinh
  • 疔: đinh, đanh
  • 釘: đinh, đính, đanh, đĩnh
  • 艼: đinh
  • 玎: đinh
  • 甼: đinh
  • 町: đinh

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • định
  • đĩnh
  • đỉnh
  • dính
  • đính
  • đỉnh
  • đình
  • dinh

Từ nguyên

trai tráng Phiên âm Hán Việt của 丁.

Danh từ

đinh, vật có đầu nhọn

đinh

  1. (Từ cũ, nghĩa cũ) Trai tráng thuộc lứa tuổi phải đóng thuế thân và đi lính thời phong kiến.
  2. Cây to, gỗ rắn, không mọt, thuộc loại tứ thiết (đinh, lim, sến, táu), dùng trong xây dựng. Tủ gỗ đinh.
  3. Vật làm bằng kim loại hoặc tre gỗ đầu nhọn, thường có mũi dùng để đóng vào vật gì. Đóng đinh.
  4. Mụn nhiễm trùng, có mủ. Lên đinh.
  5. Can thứ tư trong mười thiên can, theo cách tính thời gian cổ truyền Trung Quốc. Tuổi Đinh Mùi.
  6. Nẹp vải dài cặp dọc phía trong chỗ cúc và khuy áo. Thương trò may áo cho trò, Thiếu đinh, thiếu vạt, thiếu hò, thiếu bâu. (ca dao)
  7. Tóc được cắt sát toàn bộ phần đầu. Đầu đinh.
  8. Cái quan trọng, có sức ảnh hưởng lớn, gần như không thể thay thế. Nhân vật đinh của bộ truyện.

Dịch

vật có đầu nhọn
  • Tiếng Anh: nail
  • Tiếng Tây Ban Nha: clavo

Ngoại động từ

đinh

  1. Mặc, mang. đinh quởn – mặc quần

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đinh”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đinh&oldid=2276744” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Ngoại động từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Ngoại động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục đinh 10 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Dĩnh Tiếng Hán Việt Là Gì