đỉnh – Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
IPA theo giọng

Đỉnh (còn gọi là lư) đồng dùng để đốt trầm đặt trên tủ thờ
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
| Tra từ bắt đầu bởi | |||
| đỉnh | |||
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɗḭ̈ŋ˧˩˧ | ɗïn˧˩˨ | ɗɨn˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɗïŋ˧˩ | ɗḭ̈ʔŋ˧˩ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “đỉnh”- 圢: đinh, đỉnh
- 艇: đỉnh, đình, đĩnh
- 酊: đinh, đính, đỉnh
- 濎: lại, đỉnh
- 蜓: đỉnh, đình
- 𪔂: đỉnh
- 鼎: đỉnh
- 顶: đính, đỉnh
- 侹: thính, đỉnh, đình, đĩnh
- 頂: đính, đỉnh
- 町: đinh, đỉnh
- 㴿: đỉnh
Phồn thể
- 鼎: đỉnh
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 梃: đỉnh, siên, đĩnh
- 頂: hảng, đánh, đỉnh, đính, điếng, đảnh, đứng, đuểnh
- 𣇄: đỉnh
- 酊: đỉnh, đính
- 濎: đỉnh
- 𪔂: đỉnh
- 顶: đỉnh, đính
- 侹: đỉnh, đễnh
- 𨄸: đỉnh
- 鼎: đỉnh, đảnh, đểnh, đễnh, đềnh
- 嵿: đỉnh
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- định
- đĩnh
- đinh
- dinh
- đính
- đình
- dính
Danh từ
đỉnh
- Phần tận cùng trên cao của một vật đứng thẳng. Đỉnh núi. Lên đến đỉnh dốc. Mặt Trời đã đứng giữa đỉnh đầu. Đỉnh cao của nghệ thuật
- (Toán học) Điểm chung của hai hay nhiều cạnh trong một hình. Đỉnh của một góc. Đỉnh của một đa diện.
- (Hình học) Điểm chung của các đường sinh trong hình nón.
- (Giải tích) Điểm chung của một đường parabol (hoặc hyperbol, elip) đối với một trục đối xứng của nó. Đỉnh của parabol.

.
- Đồ bằng đồng, thành hơi phình, miệng rộng, có ba chân, dùng để đốt hương trầm.
Đồng nghĩa
đồ vật để đốt hương trầm- lư, lư hương
Dịch
chỗ cao nhất- Tiếng Anh: top
- Tiếng Anh: vertex, node
- Tiếng Anh: incense-burner, cassolette
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đỉnh”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Toán học
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » đỉnh Trong Tiếng Anh Là Gì
-
ĐỈNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
đỉnh, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ - Glosbe
-
Tuyệt đỉnh Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
Đỉnh Cao Tiếng Anh Là Gì - SGV
-
ĐỈNH NÚI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
ĐỈNH CAO Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
đỉnh Núi Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
15 Từ Lóng Tiếng Anh được Giới Trẻ Mỹ Sử Dụng Nhiều Nhất
-
Nghĩa Của Từ đỉnh Bằng Tiếng Anh
-
Ý Nghĩa Của B, B Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
20 Thành Ngữ Tiếng Anh Bạn Cần Biết ‹ GO Blog - EF Education First
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Thượng đỉnh Là Gì? - Báo Thanh Niên
-
Đỉnh Cao Tiếng Anh Là Gì