đỉnh – Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Đồng nghĩa
      • 1.5.2 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi
đỉnh

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḭ̈ŋ˧˩˧ɗïn˧˩˨ɗɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗïŋ˧˩ɗḭ̈ʔŋ˧˩

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “đỉnh”
  • 圢: đinh, đỉnh
  • 艇: đỉnh, đình, đĩnh
  • 酊: đinh, đính, đỉnh
  • 濎: lại, đỉnh
  • 蜓: đỉnh, đình
  • 𪔂: đỉnh
  • 鼎: đỉnh
  • 顶: đính, đỉnh
  • 侹: thính, đỉnh, đình, đĩnh
  • 頂: đính, đỉnh
  • 町: đinh, đỉnh
  • 㴿: đỉnh

Phồn thể

[sửa]
  • 鼎: đỉnh

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 梃: đỉnh, siên, đĩnh
  • 頂: hảng, đánh, đỉnh, đính, điếng, đảnh, đứng, đuểnh
  • 𣇄: đỉnh
  • 酊: đỉnh, đính
  • 濎: đỉnh
  • 𪔂: đỉnh
  • 顶: đỉnh, đính
  • 侹: đỉnh, đễnh
  • 𨄸: đỉnh
  • 鼎: đỉnh, đảnh, đểnh, đễnh, đềnh
  • 嵿: đỉnh

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • định
  • đĩnh
  • đinh
  • dinh
  • đính
  • đình
  • dính

Danh từ

[sửa]

đỉnh

  1. Phần tận cùng trên cao của một vật đứng thẳng. Đỉnh núi. Lên đến đỉnh dốc. Mặt Trời đã đứng giữa đỉnh đầu. Đỉnh cao của nghệ thuật
  2. (Toán học) Điểm chung của hai hay nhiều cạnh trong một hình. Đỉnh của một góc. Đỉnh của một đa diện.
    1. (Hình học) Điểm chung của các đường sinh trong hình nón.
    2. (Giải tích) Điểm chung của một đường parabol (hoặc hyperbol, elip) đối với một trục đối xứng của nó. Đỉnh của parabol.
Đỉnh (còn gọi là lư) đồng dùng để đốt trầm đặt trên tủ thờ

.

  1. Đồ bằng đồng, thành hơi phình, miệng rộng, có ba chân, dùng để đốt hương trầm.

Đồng nghĩa

[sửa] đồ vật để đốt hương trầm
  • lư, lư hương

Dịch

[sửa] chỗ cao nhất
  • Tiếng Anh: top
trong toán học
  • Tiếng Anh: vertex, node
đồ vật để đốt hương trầm
  • Tiếng Anh: incense-burner, cassolette

Tham khảo

[sửa]
  • "đỉnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đỉnh&oldid=1950812” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Toán học

Từ khóa » đỉnh Trong Tiếng Anh Là Gì