Disgusting: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Nghe ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghĩa: disgusting
Disgusting is an adjective that describes something as extremely unpleasant, offensive, or revolting to the senses. It may evoke feelings of repulsion, nausea, or discomfort in those who encounter it. Common triggers for disgust include foul odors, spoiled ...Đọc thêm
Nghĩa: kinh tởm
hình thức so sánh của kinh tởm: ghê tởm hơn. Đọc thêm
Nghe: disgusting
disgusting |dɪsˈɡʌstɪŋ|Nghe: kinh tởm
kinh tởmCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- euTiếng Basque nazkagarria
- faTiếng Ba Tư چندش آور
- kkTiếng Kazakh жиіркенішті
- koTiếng Hàn 역겨운
- loTiếng Lao ໜ້າກຽດຊັງ
- lvTiếng Latvia pretīgi
- mrTiếng Marathi तिरस्कार
- msTiếng Mã Lai menjijikkan
- noTiếng Na Uy motbydelig
- tlTiếng Filipino nakasusuklam
- yoTiếng Yoruba ìríra
- zuTiếng Zulu enengekayo
Tùy chọn dịch khác
căm tởm | disgusting |
dữ tởm | disgusting |
kinh tởm | disgusting, disgusting to, Grozny, disgustingly, agham |
đáng ghê tởm | repugnant, disgusting |
tởm | disgusting |
Cụm từ: disgusting
Từ đồng nghĩa: disgusting
Từ đồng nghĩa: kinh tởm
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt argued- 1mollet
- 2beck
- 3Tranh luận
- 4OpenSSL
- 5world
Ví dụ sử dụng: disgusting | |
---|---|
Almost all of Amsterdam's own experts and others involved thought this to be a catastrophic plan, 'the most disgusting possible attack on the beauty and glory of the capital'. | Hầu hết tất cả các chuyên gia của Amsterdam và những người khác có liên quan đều cho rằng đây là một kế hoạch thảm khốc, 'một cuộc tấn công ghê tởm nhất có thể vào vẻ đẹp và vinh quang của thủ đô'. |
Bloody Disgusting hosted the screening of the 2010 San Diego Comic-Con International and the second screening on 24 July 2010 is narrated by Eli Roth. | Bloody Disgusting đã tổ chức buổi chiếu tại San Diego Comic-Con International 2010 và buổi chiếu thứ hai vào ngày 24 tháng 7 năm 2010 do Eli Roth tường thuật. |
Helena kills Rudy and rejects his claim that they are similar, him being just a disgusting rapist. | Helena giết Rudy và bác bỏ tuyên bố của anh ta rằng họ giống nhau, anh ta chỉ là một kẻ hiếp dâm ghê tởm. |
On October 12, 2018, it was confirmed by Bloody Disgusting that Todd would star in a recurring role in the third season of the slasher television series Scream. | Vào ngày 12 tháng 10 năm 2018, Bloody Disgusting đã xác nhận rằng Todd sẽ đóng vai chính trong mùa thứ ba của loạt phim truyền hình Scream về kẻ giết người. |
As Bloody Disgusting grew it evolved into a film production company, releasing horror genre favorites and award-winning films. | Khi Bloody Disgusting phát triển, nó phát triển thành một công ty sản xuất phim, phát hành những bộ phim yêu thích thể loại kinh dị và những bộ phim đoạt giải thưởng. |
Smell the Disgusting Sweet Taste of Dried Blood is a limited bonus vinyl that was released to accompany the CD Dried Blood. | Mùi Vị Ngọt Ngào Kinh Tởm của Máu Khô là một đĩa vinyl thưởng giới hạn được phát hành cùng với CD Khô Máu. |
The film was released as part of the Bloody Disgusting Selects line. | Bộ phim được phát hành như một phần của dòng lựa chọn đẫm máu kinh tởm. |
A Heliconian one. He stooped to pick up the knife and, after examining it, said, Disgusting-and deadly. | Một người Heliconian. Anh ta khom người nhặt con dao và sau khi xem xét nó, nói: Kinh tởm và chết người. |
Crawl around on all fours, as disgusting serpents crawl from their mouths. | Bò xung quanh bằng bốn chân, khi những con rắn ghê tởm bò ra từ miệng chúng. |
I don’t like horror films and I find them quite disgusting. | Tôi không thích phim kinh dị và tôi thấy chúng khá kinh tởm. |
And if you think we're gonna sit around and be forced to watch such a disgusting spectacle, well, you can just think again. | Và nếu bạn nghĩ rằng chúng ta sẽ ngồi xung quanh và bị buộc phải xem một cảnh tượng kinh tởm như vậy, tốt, bạn có thể nghĩ lại. |
Who is that disgusting pig-like creature? | Sinh vật giống lợn ghê tởm đó là ai? |
They bulked-up their small cigars to become big cigars... ..using, amongst other things, the ingredients of cat litter, which is disgusting. | Họ đã đóng gói những điếu xì gà nhỏ của mình để trở thành những điếu xì gà lớn ... .. thật thú vị, trong số những thứ khác, thành phần của rác mèo, thật kinh tởm. |
Sami doesn't want to touch that disgusting bag. | Sami không muốn chạm vào chiếc túi kinh tởm đó. |
Take this disgusting substance, for example. | Lấy ví dụ về chất ghê tởm này. |
I am not disgustingly loved up. | Tôi không được yêu một cách ghê tởm. |
Then you'll die very soon, as soon as the Sun sets, Omar Asaf announced, smiling disgustingly. | Sau đó, bạn sẽ chết rất sớm, ngay khi Mặt trời lặn, Omar Asaf tuyên bố, mỉm cười ghê tởm. |
Her face reflects disgust and sadness, rather than anger. | Khuôn mặt của cô ấy phản ánh sự ghê tởm và buồn bã, hơn là tức giận. |
He threw Father Theodore a look of singular disgust and, tucking the chair under his arm, turned to go. | Anh ta ném cho Cha Theodore một cái nhìn ghê tởm kỳ dị, và nhét cái ghế dưới tay anh ta, quay đi. |
Was it superstition, disgust, patience, fear-or some kind of primitive honour? | Đó có phải là mê tín, ghê tởm, kiên nhẫn, sợ hãi hay một loại danh dự nguyên thủy nào đó không? |
Not only is that a sacred promise, but I still feel an unconquerable disgust whenever I pass a gambling-hell; take the money and go without me. | Không chỉ là một lời hứa thiêng liêng, mà tôi còn cảm thấy một sự ghê tởm không thể chinh phục được mỗi khi tôi vượt qua một địa ngục cờ bạc, lấy tiền và đi mà không có tôi. |
The regime has a history of violently suppressing protest, but this year sweeping violence was out of the question because it would disgust potential European partners. | chế độ có một lịch sử đàn áp dữ dội phản đối, nhưng quét bạo lực năm nay là ra câu hỏi bởi vì nó sẽ ghê tởm đối tác tiềm năng của châu Âu. |
The anterior insula processes a person's sense of disgust both to smells and to the sight of contamination and mutilation — even when just imagining the experience. | Các lỗ trước xử lý cảm giác ghê tởm của một người đối với cả mùi và cảnh tượng ô nhiễm và cắt xén - ngay cả khi chỉ tưởng tượng ra trải nghiệm đó. |
Tesla could be harsh at times and openly expressed disgust for overweight people, such as when he fired a secretary because of her weight. | Tesla đôi khi có thể gay gắt và công khai bày tỏ sự ghê tởm đối với những người thừa cân, chẳng hạn như khi ông sa thải một thư ký vì cân nặng của cô ấy. |
Midgets have always been popular entertainers, but were often regarded with disgust and revulsion in society. | Midgets luôn là những trò giải trí phổ biến, nhưng đã thường bị coi là ghê tởm và ghê tởm trong xã hội. |
Trypophobia may manifest as a reaction of fear, disgust, or both. | Chứng sợ trypophobia có thể biểu hiện như một phản ứng sợ hãi, ghê tởm hoặc cả hai. |
Because disgust is partially a result of social conditioning, there are differences among different cultures in the objects of disgust. | Bởi vì sự ghê tởm một phần là kết quả của quy định xã hội, có sự khác biệt giữa các nền văn hóa khác nhau về các đối tượng của sự ghê tởm. |
Những từ bắt đầu giống như: disgusting
- disgust - ghê tởm
- disgorgement - sự bất mãn
- disgustful - kinh tởm
- disgracer - kẻ sỉ nhục
- disgracefully - một cách ô nhục
- disgruntles - bất mãn
- disgraceful - đáng hổ thẹn
- disgusting - kinh tởm
- disgraces - ô nhục
- disgracefulness - sự ô nhục
- disgorger - người nhả ra
- disgorgers - người nôn ra
Những câu hỏi thường gặp: disgusting
Bản dịch của từ 'disgusting' trong tiếng Việt là gì?Bản dịch của từ 'disgusting' trong tiếng Việt là kinh tởm, căm tởm, dữ tởm, đáng ghê tởm, tởm.
Các từ đồng nghĩa của 'disgusting' trong tiếng Anh là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'disgusting' trong tiếng Anh có thể là: waste time, dally, dawdle, loiter, linger, take one's time, delay, temporize, stall, procrastinate.
Các từ đồng nghĩa của 'disgusting' trong tiếng Việt là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'kinh tởm' trong tiếng Việt có thể là: buồn nôn, ốm yếu, bệnh tật, dạ dày.
Cách phát âm chính xác từ 'disgusting' trong tiếng Anh là gì?Từ 'disgusting' được phát âm là dɪsˈɡʌstɪŋ. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.
'disgusting' là gì (định nghĩa)?Disgusting is an adjective that describes something as extremely unpleasant, offensive, or revolting to the senses. It may evoke feelings of repulsion, nausea, or discomfort in those who encounter it. Common triggers for disgust include foul odors, spoiled food, bodily fluids, and unsanitary ...
Từ 'disgusting' được sử dụng trong các câu như thế nào?Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:
- Almost all of Amsterdam's own experts and others involved thought this to be a catastrophic plan, 'the most disgusting possible attack on the beauty and glory of the capital'.
- Bloody Disgusting hosted the screening of the 2010 San Diego Comic-Con International and the second screening on 24 July 2010 is narrated by Eli Roth.
- Helena kills Rudy and rejects his claim that they are similar, him being just a disgusting rapist.
Từ khóa » Trái Nghĩa Với Disgusting
-
Trái Nghĩa Của Disgusting - Idioms Proverbs
-
Đồng Nghĩa Của Disgusting - Idioms Proverbs
-
Nghĩa Của Từ Disgusting - Từ điển Anh - Việt
-
Trái Nghĩa Của Disgusted - Từ đồng Nghĩa
-
Trái Nghĩa Của Disgust
-
Ý Nghĩa Của Disgusting Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Ý Nghĩa Của Disgusted Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
50+ Tính Từ đẹp Trong Tiếng Anh Bạn Học Cần Ghi Nhớ - Monkey
-
DISGUSTING - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Disgusting Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Từ đồng Nghĩa Với Terrible - Synonym - Tài Liệu Học Tiếng Anh
-
Phân Biệt Các Từ đồng Nghĩa - Luật Minh Khuê
-
Cách Làm Dạng"tìm Từ đồng Nghĩa – Trái Nghĩa" Tiếng Anh...