đồ đệ Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa đồ đệ Tiếng Trung (có phát âm) là: 门徒 《向老师或前辈学习的人; 弟子。》弟子; 徒弟 《跟从师傅学习的人。》.
Xem chi tiết »
Từ vựng và mẫu câu tiếng Trung thường gặp trong phim cổ trang. 08/02/2018 04:30 ... 师弟 /shī dì/: sư đệ - 师妹 /shī mèi/: sư muội ... 徒弟 /tú dì/: đồ đệ
Xem chi tiết »
15 thg 3, 2022 · Từ vựng tiếng Trung chủ để: Phim cổ trang; Các địa điểm trong phim cổ trang; Các Chức vị thời xưa; Từ ngữ dùng để ... 73, 徒弟, tú dì, đồ đệ. Từ vựng tiếng Trung chủ để... · Từ ngữ dùng để gọi, xưng hô · Các từ chỉ động tác
Xem chi tiết »
4 thg 2, 2020 · 师姐, /shī jiě/, sư tỉ ; 徒弟, /tú dì/, đồ đệ ; 掌门人, /zhǎng mén rén/. trưởng môn nhân ; 姑娘, /gū niang/, cô nương ; 剑客, /jiàn kè/, kiếm khách.
Xem chi tiết »
10 thg 5, 2019 · Nếu thích thì hãy cùng Tiếng Trung Toàn Diện tìm hiểu về chủ đề từ vựng phim cổ trang ... đồ đệ. 74. 掌门人. zhǎng mén rén. trưởng môn nhân.
Xem chi tiết »
19 thg 2, 2022 · Tóm lại nội dung ý nghĩa của đồ đệ trong tiếng Trung. 门徒 《向老师或前辈学习的人; 弟子。》弟子; 徒弟 《跟从师傅学习的人。》.
Xem chi tiết »
Các mẫu câu có từ 'đồ đệ' trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Trung trong bộ từ điển Tiếng Việt. Tra cứu những câu ví dụ liên quan đến "đồ đệ" trong từ ...
Xem chi tiết »
Các cụm từ dùng để gọi, xưng hô trong phim cổ trang ; 7. 大人. dà rén. đại nhân ; 8. 徒弟. tú dì. đồ đệ.
Xem chi tiết »
3 thg 6, 2021 · Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P96; học ... hình thể, động tác, đối diện, tâm thái, tuyển chọn, đồ đệ, tìm.
Xem chi tiết »
Có 1 kết quả: · 1. Học sinh, môn đồ. ☆Tương tự: “môn sanh” 門生, “học sanh” 學生. · 2. Phiếm chỉ người tuổi nhỏ. · 3. Tiếng hòa thượng, đạo sĩ tự xưng. · 4. Kĩ nữ.
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (14) 28 thg 7, 2022 · Bạn đang thắc mắc liệu họ của mình có dịch sang tiếng Việt ra tiếng Hán được không? Tất cả mọi tài liệu về các họ trong tiếng Hoa sẽ được Hoa ...
Xem chi tiết »
◎Như: “đệ tử” 弟子 học trò, “đồ đệ” 徒弟 học trò. ... 君臣之間 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Cung kính uy nghi, trong chốn vua tôi.
Xem chi tiết »
5 thg 6, 2020 · Đệ tử trong tiếng Nhật là deshi (弟子). · Từ đồng nghĩa với đệ tử trong tiếng Nhật. · Gakusei (学生): Học sinh. · Seito (生徒): Học trò. · Ngôi thứ ...
Xem chi tiết »
22 thg 3, 2017 · Tiếng mĩ xưng để gọi con em, đồ đệ người khác: cao túc 高足 hay thượng túc 上足. Tiếng học trò kính xưng với thầy: ân sư 恩師. Học trò xưng thầy ...
Xem chi tiết »
27 thg 6, 2020 · 师弟 /shī dì/: sư đệ - 师妹 /shī mèi/: sư muội - 师姐 /shī jiě/: sư tỉ - 徒弟 /tú dì/: đồ đệ ... TỪ VỰNG TIẾNG LÓNG TRONG TIẾNG TRUNG.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ đồ đệ Trong Tiếng Trung
Thông tin và kiến thức về chủ đề đồ đệ trong tiếng trung hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu