Tra Từ: đệ Tử - Từ điển Hán Nôm

Từ điển trích dẫn

1. Học sinh, môn đồ. ☆Tương tự: “môn sanh” 門生, “học sanh” 學生. 2. Phiếm chỉ người tuổi nhỏ. ◇Luận Ngữ 論語: “Đệ tử nhập tắc hiếu, xuất tắc đễ” 弟子入則孝, 出則悌 (Học nhi 學而) Con em ở trong nhà thì hiếu thảo (với cha mẹ), ra ngoài thì kính nhường (bậc huynh trưởng). 3. Tiếng hòa thượng, đạo sĩ tự xưng. ◇Tây du kí 西遊記: “Đệ tử nãi Đông Thổ Đại Giá hạ sai lai, thướng Tây Thiên bái hoạt Phật cầu kinh đích” 弟子乃東土大駕下差來, 上西天拜活佛求經的 (Đệ tam thập lục hồi) Đệ tử ở Đông Thổ được vua nước Đại Đường sai đi đến Tây Thiên bái Phật thỉnh kinh. 4. Kĩ nữ. ◇Dụ thế minh ngôn 喻世明言: “Am nội ni cô, tính Vương danh Thủ Trưởng, tha nguyên thị cá thu tâm đích đệ tử” 菴內尼姑, 姓王名守長, 他原是個收心的弟子 (Nhàn Vân am Nguyễn Tam Thường oan trái 閒雲菴阮三償冤債) Ni cô trong am, họ Vương tên Thủ Trưởng, vốn là kĩ nữ hoàn lương. 5. Tiếng tự xưng của tín đồ tông giáo. ◎Như: “đệ tử Lí Đại Minh tại thử khấu đầu thướng hương, kì cầu toàn gia đại tiểu bình an” 弟子李大明在此叩頭上香, 祈求全家大小平安 đệ tử là Lí Đại Minh tại đây cúi đầu lạy dâng hương, cầu xin cho cả nhà lớn nhỏ được bình an.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học trò — Con em, chỉ người nhỏ tuổi.

Một số bài thơ có sử dụng

• Cảm tác - 感作 (Phan Đình Phùng)• Dẫn - 引 (Lý Dục Tú)• Đan thanh dẫn, tặng Tào Bá tướng quân - 丹青引贈曹霸將軍 (Đỗ Phủ)• Hựu thị Tông Vũ - 又示宗武 (Đỗ Phủ)• Kinh Khúc Phụ thành - 經曲阜城 (Lưu Thương)• Kinh Khúc Phụ thành - 經曲阜城 (Lưu Thương)• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)• Tặng ca nhân Quách Uyển kỳ 1 - 贈歌人郭婉其一 (Ân Nghiêu Phiên)• Tích du - 昔遊 (Đỗ Phủ)

Từ khóa » đồ đệ Trong Tiếng Trung