Đồ Tồi Có Nghĩa Là Gì
Có thể bạn quan tâm
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): tồi
Nội dung chính Show- Tiếng ViệtSửa đổi
- Cách phát âmSửa đổi
- Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
- Chữ NômSửa đổi
- Từ tương tựSửa đổi
- Tính từSửa đổi
- Tham khảoSửa đổi
- Định nghĩa - Khái niệm
- tồi tiếng Tiếng Việt?
- Tóm lại nội dung ý nghĩa của tồi trong Tiếng Việt
- Kết luận
- Video liên quan
Dịch từ (from): GOOGLE
Nghĩa :Bastard
Dịch từ (from): Vi-X Online
Nghĩa : (nghĩa xấu) silly thing; good- for -nothing
Dịch từ (from): HỒ NGỌC ĐỨC
Nghĩa : (nghĩa xấu) Silly thing; good- for -nothing
Xem thêm:
độ tin cậy, đo tĩnh điện, độ tinh vi, do tổ tiên truyền lại, do tòa án xét xử, do tòa quyết định, đổ tội, đổ tội cho, đồ trà, đổ trách nhiệm, đổ trách nhiệm cho, do trầm tích, đổ tràn, đổ tràn ngập, đồ trần thiết,
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
to̤j˨˩ | toj˧˧ | toj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
toj˧˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “tồi”
- 摧: tồi, tủy, tỏa, thôi
- 推: tồi, suy, thôi
- 㵏: tồi, thôi
- 崔: tồi, thôi
- 凗: tồi
- 毸: tồi
- 漼: tồi, thôi
Phồn thểSửa đổi
- 摧: tồi, tỏa
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 摧: tủy, thôi, xòi, tồi, chuôi, tòi, toả
- 搉: thôi, tôi, tồi, tọa, xác, tòi, giác, thồi
- 推: thoi, thôi, thòi, tồi, tòi, chui, xoay, suy
- 崔: thoi, thôi, thòi, tồi
- 毸: tồi
- 頺: đồi, sồi, tồi, tòi
- 漼: thôi, tồi, dồi, nhôi
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- tội
- tôi
- tòi
- tơi
- tới
- tối
- tỏi
- toi
- tời
Tính từSửa đổi
tồi
- Kém nhiều so với yêu cầu, về năng lực, chất lượng hoặc kết quả. Tay thợ tồi. Tại bắn kém, chứ súng không phải tồi. Cuốn truyện có nội dung tốt, nhưng viết tồi quá.
- Xấu, tệ về tư cách, trong quan hệ đối xử. Con người tồi. Đối xử tồi với bạn. Đồ tồi! — (tiếng mắng).
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.
Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.
Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).
Định nghĩa - Khái niệm
tồi tiếng Tiếng Việt?
Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ tồi trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ tồi trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tồi nghĩa là gì.
- t Kém nhiều so với yêu cầu, về năng lực, chất lượng hoặc kết quả. Tay thợ tồi. Tại bắn kém, chứ súng không phải tồi. Cuốn truyện có nội dung tốt, nhưng viết tồi quá Xấu, tệ về tư cách, trong quan hệ đối xử. Con người tồi. Đối xử tồi với bạn. Đồ tồi! (tiếng mắng).
- phúc kích Tiếng Việt là gì?
- phụ cận Tiếng Việt là gì?
- Ninh Hiệp Tiếng Việt là gì?
- Uyên Hưng Tiếng Việt là gì?
- huýt chó Tiếng Việt là gì?
- Tân Trì Tiếng Việt là gì?
- giọng lưỡi Tiếng Việt là gì?
- gắt gao Tiếng Việt là gì?
- chỉnh lý Tiếng Việt là gì?
- dắt díu Tiếng Việt là gì?
- khổ chủ Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của tồi trong Tiếng Việt
tồi có nghĩa là: - t. . Kém nhiều so với yêu cầu, về năng lực, chất lượng hoặc kết quả. Tay thợ tồi. Tại bắn kém, chứ súng không phải tồi. Cuốn truyện có nội dung tốt, nhưng viết tồi quá. . Xấu, tệ về tư cách, trong quan hệ đối xử. Con người tồi. Đối xử tồi với bạn. Đồ tồi! (tiếng mắng).
Đây là cách dùng tồi Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tồi là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » định Nghĩa Về Tồi
-
Tồi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Tồi - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
"tồi" Là Gì? Nghĩa Của Từ Tồi Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt - Vtudien
-
Tồi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'đồ Tồi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'tồi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Từ Tồi - LuTrader
-
Thế Nào Là Một Người Bạn Tồi?
-
Từ Điển - Từ Tồi Tệ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Những 'tân' Khái Niệm định Hình Thời Chúng Ta - BBC News Tiếng Việt
-
GS Trọng: 'miếng ăn Là Miếng Tồi Tàn' Và Tiếp Tục Hô Hào 'đạo đức ...
-
Tình Bạn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tiếng Lóng – Wikipedia Tiếng Việt