"tồi" Là Gì? Nghĩa Của Từ Tồi Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt - Vtudien
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"tồi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
tồi
- t. 1 Kém nhiều so với yêu cầu, về năng lực, chất lượng hoặc kết quả. Tay thợ tồi. Tại bắn kém, chứ súng không phải tồi. Cuốn truyện có nội dung tốt, nhưng viết tồi quá. 2 Xấu, tệ về tư cách, trong quan hệ đối xử. Con người tồi. Đối xử tồi với bạn. Đồ tồi! (tiếng mắng).
nt. Kém nhiều so với yêu cầu. Tay thợ tồi. Truyện có nội dung khá nhưng văn tồi quá.xem thêm: tồi, tệ, tồi tàn, tồi tệ
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhtồi
tồi- adj
- poor, bad, mediocre
Lĩnh vực: xây dựng |
bad |
|
|
|
|
|
defective |
foul |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » định Nghĩa Về Tồi
-
Tồi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Tồi - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
Tồi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'đồ Tồi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'tồi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Đồ Tồi Có Nghĩa Là Gì
-
Ý Nghĩa Của Từ Tồi - LuTrader
-
Thế Nào Là Một Người Bạn Tồi?
-
Từ Điển - Từ Tồi Tệ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Những 'tân' Khái Niệm định Hình Thời Chúng Ta - BBC News Tiếng Việt
-
GS Trọng: 'miếng ăn Là Miếng Tồi Tàn' Và Tiếp Tục Hô Hào 'đạo đức ...
-
Tình Bạn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tiếng Lóng – Wikipedia Tiếng Việt