Ý Nghĩa Của Từ Tồi - LuTrader

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "đồ tồi", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ đồ tồi, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ đồ tồi trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

Nội dung chính Show
  • Định nghĩa - Khái niệm
  • tồi tiếng Tiếng Việt?
  • Tóm lại nội dung ý nghĩa của tồi trong Tiếng Việt
  • Kết luận
  • Video liên quan

1. Roger, anh đang là đồ tồi đấy.

2. Nhưng anh thì lại bỏ em, đồ tồi!

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tồi", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tồi, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tồi trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Tồi thật.

2. Quá tồi.

3. Không tồi.

4. Đã từng có lúc một ngày tồi đơn giản là tồi thôi.

5. Thật tồi tệ.

6. tồi tệ hơn?

7. Cũng là người chồng tồi với bà và người cha tồi với bọn trẻ.

8. Chủ nhật tồi tệ!

9. Một ngày tồi tệ.

10. Cô nàng tồi tệ?

11. Bọn tồi bẳn tính.

12. Cú chích tồi tệ.

13. Chúng ta có thể cảm thấy niềm vui mặc dù có một ngày tồi tệ, một tuần tồi tệ, hoặc thậm chí là một năm tồi tệ!

14. Một cái bóng tồi tệ.

15. Nguồn nước rất tồi tệ.

16. 2500 là giá không tồi.

17. Cũng lâu tồi tôi chưa thử.

18. Đời tôi ngày càng tồi tệ.

19. Suy đoán là một hình thức đầu tư tồi, và một hình thức chính trị tồi không kém.

20. Cha không bằng người cha tồi

21. Những điều tồi tệ đang đến.

22. Lupus là 1 chẩn đoán tồi.

23. Nhưng cái này không hề tồi.

24. Một quãng thời gian tồi tệ.

25. Đây là một ý tưởng tồi.

26. Nhát gan tạo nhân viên tồi.

27. " Những nhà vô địch tồi tệ. "

28. Diễn biến trở nên tồi tệ hơn.

29. Đấy là một nơi chốn tồi tàn...

30. Chào mừng đến buổi diễn tồi tệ.

31. Biệt danh tồi tệ nhất trên đời.

32. Đó là một ý nghĩ tồi tệ.

33. Roger, anh đang là đồ tồi đấy.

34. nó chỉ khiến chuyện thêm tồi tệ.

35. Chuyến lưu diễn thật sự tồi tệ.

36. Tôi đã ngừng lắng nghe mọi bản năng tồi tệ của mình... và cả những con người tồi tệ nhất.

37. giáng những nỗi đau tồi tệ dù có thế nào thứ tồi tệ nhất, là cái hôn và ôm chầm,

38. Bạn sẽ làm một việc gì đó tồi tệ hơn, chút ít thôi nhưng sẽ tồi tệ hơn một chút.

39. Trong dịp kỷ niệm 25 năm thành lập giải, có 4 hạng mục đặc biệt được trao, bao gồm "Quán quân 25 năm Mâm xôi vàng tồi nhất", "Phim 'hài' tồi nhất 25 năm", "Phim 'chính kịch' tồi nhất 25 năm" và "Phim 'nhạc kịch' tồi nhất 25 năm".

40. Robert, mưu mẹo của anh tồi lắm.

41. Ít nhất là những phần tồi tệ.

42. Khi tồi tệ, chúng tôi ăn cháo.

43. Chúng ta e sợ điều tồi tệ.

44. Cảm giác hối hận thật tồi tệ.

45. Chưa phải là điều tồi tệ nhất đâu

46. Đối với con, điều đó thật tồi tệ.

47. Tình hình Max càng ngày càng tồi tệ.

48. Nó là một luận văn rất rất tồi.

49. Chuyện này sẽ chỉ tồi tệ hơn thôi.

50. Còn những kẻ khác tồi tệ hơn ta.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

tồi tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ tồi trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ tồi trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tồi nghĩa là gì.

- t Kém nhiều so với yêu cầu, về năng lực, chất lượng hoặc kết quả. Tay thợ tồi. Tại bắn kém, chứ súng không phải tồi. Cuốn truyện có nội dung tốt, nhưng viết tồi quá Xấu, tệ về tư cách, trong quan hệ đối xử. Con người tồi. Đối xử tồi với bạn. Đồ tồi! (tiếng mắng).
  • nhùng nhằng Tiếng Việt là gì?
  • nói chọc Tiếng Việt là gì?
  • hốt hoảng Tiếng Việt là gì?
  • quản hạt Tiếng Việt là gì?
  • giặc cướp Tiếng Việt là gì?
  • bảo thủ Tiếng Việt là gì?
  • Biển Thước Tiếng Việt là gì?
  • nham phun xuất Tiếng Việt là gì?
  • ngòi viết Tiếng Việt là gì?
  • sức mạnh Tiếng Việt là gì?
  • chăm nom Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tồi trong Tiếng Việt

tồi có nghĩa là: - t. . Kém nhiều so với yêu cầu, về năng lực, chất lượng hoặc kết quả. Tay thợ tồi. Tại bắn kém, chứ súng không phải tồi. Cuốn truyện có nội dung tốt, nhưng viết tồi quá. . Xấu, tệ về tư cách, trong quan hệ đối xử. Con người tồi. Đối xử tồi với bạn. Đồ tồi! (tiếng mắng).

Đây là cách dùng tồi Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tồi là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » định Nghĩa Về Tồi