Từ Điển - Từ Tồi Tệ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tồi tệ

tồi tệ bt. Tệ-lậu, hư-đốn, hư-hỏng: Ăn ở tồi-tệ, việc tồi-tệ mà nói ra làm chi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tồi tệ - tt. 1. Hết sức kém so với yêu cầu: Tình hình sinh hoạt quá tồi tệ Kết quả học hành rất tồi tệ sức khoẻ ngày một tồi tệ. 2. Xấu xa, tệ hại về nhân cách: đối xử với nhau tồi tệ con người tồi tệ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tồi tệ tt. 1. Hết sức kém so với yêu cầu: tình hình sinh hoạt quá tồi tệ o Kết quả học hành rất tồi tệ o sức khoẻ ngày một tồi tệ. 2. Xấu xa, tệ hại về nhân cách: đối xử với nhau tồi tệ o con người tồi tệ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tồi tệ tt, trgt Xấu xa; Kém cỏi: Điều kiện làm việc tồi tệ; Sự đối xử tồi tệ; Tình hình tồi tệ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tồi tệ tt. Tồi bại và tệ-bạc: Ăn ở tồi-tệ. || Phong-tục tồi-tệ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tồi tệ .- Xấu và hỏng: Tâm địa tồi tệ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

tối

tối cao

tối cổ

tối dạ

tối đa

* Tham khảo ngữ cảnh

Thấy chúng tôi ăn mặc rách rưới , bà hay hỏi kháy : " Sao mẹ không may quần áo lành cho các cháu mặc , để rách rưới thế này ? " , và quay lại bảo chồng : " Ăn tiêu lắm vào rồi để con tồi tệ thế kia ! " Rồi bà đem ra những thức của người ta biếu phân phát cho chúng tôi mỗi đứa một vài cái kẹo , còn nhiều khi phải vứt đi vì không ăn được.
Đó là những ngày tồi tệ nhất trong đời anh khi anh không còn tự chủ được mình.
Vậy Nguyễn Văn Thạc đã viết những gì trong cuốn số nêu trên? Đây quan niệm của anh về việc ghi nhật ký : "Nếu như người viết Nhật ký là viết cho mình , cho riêng mình đọc thì cuốn Nhật ký đó sẽ chân thật nhất , sẽ bề bộn và sầm uất nhất Người ta sẽ mạnh dạn ghi cả vào đấy những suy nghĩ tồi tệ nhất mà sự thực họ có.
Lán vặn vẹo và từ hai bên hiện ra hai khoảng trời hình tam giác , ở đó có rối loạn những cây bạch đàn xơ xác và tơi tả Bỗng nghẹn ngào nhớ đến Như Anh Dường như Như Anh đấy với mái tóc tẽ đôi bay ngược chiều gió thổi như đang nức nở Như Anh khóc à? Khóc thật ư , Như Anh?... Chao ôi , từ bao giờ vậy , mình hiện ra tính ghen tuông tồi tệ Mình ghen với Liêm , Dũng , Phú và bây giờ với Lương , người mà mình hình như có biết trong trường Tổng hợp Ừ , thì ta tưởng tượng rằng : Lương chính là người ấy Là người thâm thấp , lầm lùi và một lần mình gặp dưới cầu thang... Phải , người ấy đấy Thật sung sướng khi Lương cũng được hưởng hạnh phúc gần gũi người mà mình hay gặp trong những giấc mơ , hay gặp trong suy nghĩ… Thôi nhất định sẽ không viết thư cho Như Anh nữa Dù lá thư vừa nhận được khiến mình hơi bàng hoàng Khiến mình cảm thấy Như Anh hơi xa lạ với mình.
So kè thiệt hơn , tranh giành phần tốt Mình chẳng thể nào hiểu được có những người lại tồi tệ như thế được ! Lẽ ra , trong quân đội , khi cuộc sống của nhân dân ta gắn liền với Cuộc sỏng của đồng đội , người ta phải cao thượng , phải khiêm nhường hơn.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tồi tệ

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » định Nghĩa Về Tồi