Drain - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Ngoại động từ
      • 1.3.1 Chia động từ
    • 1.4 Nội động từ
      • 1.4.1 Chia động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]
drain

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈdreɪn/
Hoa Kỳ[ˈdreɪn]

Danh từ

[sửa]

drain /ˈdreɪn/

  1. Ống dẫn (nước... ), cống, rãnh, mương, máng.
  2. (Y học) Ống dẫn lưu.
  3. Sự rút hết, sự bòn rút hết, sự tiêu hao, sự làm kiệt quệ. a drain on someone's purse — sự bòn rút tiền của ai
  4. (Từ lóng) Hớp nhỏ (rượu).

Ngoại động từ

[sửa]

drain ngoại động từ /ˈdreɪn/

  1. (Thường) + off, away) rút, tháo, tiêu (nước); làm ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa). to drain off the water — tháo nước
  2. Uống cạn (nước, rượu). to drain dry; to drain to the dregs — uống cạn
  3. (Y học) Dẫn lưu.
  4. Rút hết, bòn rút hết, tiêu hao, làm kiệt quệ. to drain the wealth of a country — bòn rút hết của cải của một nước to drain someone of his property — lấy hết của cải của ai, bòn rút hết tài sản của ai

Chia động từ

[sửa] drain
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to drain
Phân từ hiện tại draining
Phân từ quá khứ drained
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại drain drain hoặc drainest¹ drains hoặc draineth¹ drain drain drain
Quá khứ drained drained hoặc drainedst¹ drained drained drained drained
Tương lai will/shall² drain will/shall drain hoặc wilt/shalt¹ drain will/shall drain will/shall drain will/shall drain will/shall drain
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại drain drain hoặc drainest¹ drain drain drain drain
Quá khứ drained drained drained drained drained drained
Tương lai were to drain hoặc should drain were to drain hoặc should drain were to drain hoặc should drain were to drain hoặc should drain were to drain hoặc should drain were to drain hoặc should drain
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại drain let’s drain drain
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

[sửa]

drain nội động từ /ˈdreɪn/

  1. (Thường) + off, away) chảy đi, thoát đi, tiêu đi (nước... ).
  2. Ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa).
  3. (+ through) Chảy ròng ròng, chảy nhỏ giọt (qua... ).

Chia động từ

[sửa] drain
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to drain
Phân từ hiện tại draining
Phân từ quá khứ drained
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại drain drain hoặc drainest¹ drains hoặc draineth¹ drain drain drain
Quá khứ drained drained hoặc drainedst¹ drained drained drained drained
Tương lai will/shall² drain will/shall drain hoặc wilt/shalt¹ drain will/shall drain will/shall drain will/shall drain will/shall drain
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại drain drain hoặc drainest¹ drain drain drain drain
Quá khứ drained drained drained drained drained drained
Tương lai were to drain hoặc should drain were to drain hoặc should drain were to drain hoặc should drain were to drain hoặc should drain were to drain hoặc should drain were to drain hoặc should drain
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại drain let’s drain drain
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

[sửa]
  • "drain", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /dʁɛ̃/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
drain/dʁɛ̃/ drains/dʁɛ̃/

drain /dʁɛ̃/

  1. Ống tiêu nước.
  2. (Y học) Ống dẫn lưu.

Tham khảo

[sửa]
  • "drain", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=drain&oldid=1828322” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Nội động từ
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Anh

Từ khóa » Bòn Rút Tiếng Anh Là Gì