Drain - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈdreɪn/
Hoa Kỳ | [ˈdreɪn] |
Danh từ
[sửa]drain /ˈdreɪn/
- Ống dẫn (nước... ), cống, rãnh, mương, máng.
- (Y học) Ống dẫn lưu.
- Sự rút hết, sự bòn rút hết, sự tiêu hao, sự làm kiệt quệ. a drain on someone's purse — sự bòn rút tiền của ai
- (Từ lóng) Hớp nhỏ (rượu).
Ngoại động từ
[sửa]drain ngoại động từ /ˈdreɪn/
- (Thường) + off, away) rút, tháo, tiêu (nước); làm ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa). to drain off the water — tháo nước
- Uống cạn (nước, rượu). to drain dry; to drain to the dregs — uống cạn
- (Y học) Dẫn lưu.
- Rút hết, bòn rút hết, tiêu hao, làm kiệt quệ. to drain the wealth of a country — bòn rút hết của cải của một nước to drain someone of his property — lấy hết của cải của ai, bòn rút hết tài sản của ai
Chia động từ
[sửa] drainDạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to drain | |||||
Phân từ hiện tại | draining | |||||
Phân từ quá khứ | drained | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | drain | drain hoặc drainest¹ | drains hoặc draineth¹ | drain | drain | drain |
Quá khứ | drained | drained hoặc drainedst¹ | drained | drained | drained | drained |
Tương lai | will/shall² drain | will/shall drain hoặc wilt/shalt¹ drain | will/shall drain | will/shall drain | will/shall drain | will/shall drain |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | drain | drain hoặc drainest¹ | drain | drain | drain | drain |
Quá khứ | drained | drained | drained | drained | drained | drained |
Tương lai | were to drain hoặc should drain | were to drain hoặc should drain | were to drain hoặc should drain | were to drain hoặc should drain | were to drain hoặc should drain | were to drain hoặc should drain |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | drain | — | let’s drain | drain | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]drain nội động từ /ˈdreɪn/
- (Thường) + off, away) chảy đi, thoát đi, tiêu đi (nước... ).
- Ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa).
- (+ through) Chảy ròng ròng, chảy nhỏ giọt (qua... ).
Chia động từ
[sửa] drainDạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to drain | |||||
Phân từ hiện tại | draining | |||||
Phân từ quá khứ | drained | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | drain | drain hoặc drainest¹ | drains hoặc draineth¹ | drain | drain | drain |
Quá khứ | drained | drained hoặc drainedst¹ | drained | drained | drained | drained |
Tương lai | will/shall² drain | will/shall drain hoặc wilt/shalt¹ drain | will/shall drain | will/shall drain | will/shall drain | will/shall drain |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | drain | drain hoặc drainest¹ | drain | drain | drain | drain |
Quá khứ | drained | drained | drained | drained | drained | drained |
Tương lai | were to drain hoặc should drain | were to drain hoặc should drain | were to drain hoặc should drain | were to drain hoặc should drain | were to drain hoặc should drain | were to drain hoặc should drain |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | drain | — | let’s drain | drain | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "drain", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /dʁɛ̃/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
drain/dʁɛ̃/ | drains/dʁɛ̃/ |
drain gđ /dʁɛ̃/
- Ống tiêu nước.
- (Y học) Ống dẫn lưu.
Tham khảo
[sửa]- "drain", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ
- Ngoại động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Nội động từ
- Mục từ tiếng Pháp
- Danh từ tiếng Pháp
- Danh từ tiếng Anh
Từ khóa » Bòn Rút Tiếng Anh Là Gì
-
Bòn Rút - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ - Glosbe
-
Glosbe - Bòn Rút In English - Vietnamese-English Dictionary
-
BÒN RÚT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bòn Rút Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
BÒN RÚT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
BÒN RÚT - Translation In English
-
Từ điển Việt Anh "bòn Rút" - Là Gì?
-
"bòn Rút" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'bòn Rút' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Drains Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Bị Bòn Rút Hết Tiếng Anh Là Gì? - FindZon
-
Phương Pháp Giúp Bạn Cải Thiện Bốn Kỹ Năng Tiếng Anh Hiệu Quả
-
Từ Điển - Từ Bòn Rút Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Bòn Rút - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ : Drain | Vietnamese Translation