Dress Up Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Dress Up Trong Câu Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Anh từ những cụm đồng từ giúp bạn dễ dàng và linh hoạt trong việc sử dụng câu. Vậy bạn đã biết cụm đồng từ “dress up là gì” và cấu trúc của nó trong tiếng Anh là gì chưa. Nếu chưa hãy theo dõi ngay bài viết sau đây để có thêm những kiến thức có thể bạn chưa biết
Dress up nghĩa là gì
Dress up nghĩa là mặc quần áo sang trọng, đoàng hoàng, lịch sự, bảnh bao
- My girlfriend dressed up as a princess for my birthday party
- Bạn gái tôi mặc như một nàng công chúa trong bữa tiệc sinh nhật của tôi
Dress up có nghĩa là hóa trang, cải trang, mặc như một ai đó
- Naughty kids dressed up as 5 superhero brothers on Halloween
- Những đứa trẻ nghịch ngợm hóa trang thành 5 anh em siêu nhân trong ngày lễ Halloween
Dress up nghĩa là ăn diện, ăn mặc đẹp lên
- She dresses up like a queen
- Cô ấy ăn diện như một bà hoàng
Dress Up là gì và cấu trúc cụm từ Dress Up trong câu Tiếng Anh
Cấu trúc và cách dùng của dress up
Trong tiếng Anh cụm động từ Dress up được sử dụng thường xuyên với 1 cấu trúc sau đây
Dress up + Sth
Cách dùng: Để diễn tả trang phục hay thứ gì đó đẹp hơn bình thường, khác thường
- Ví dụ: Shirt dress up a very beautiful office skirt
- Dịch nghĩa: Áo sơ mi phối chân váy công sở cực đẹp
Ví dụ Anh Việt
- Women love to shop, they can shop anytime as long as they have money, they just feel happy when they dress up like princesses!
- Phụ nữ thích mua sắm, họ có thể mua sắm bất cứ lúc nào miễn là có tiền, chỉ cần diện đồ như công chúa là họ đã cảm thấy hạnh phúc rồi!
- In colder weather, we often request long-sleeved T-shirts that can be dressed up or down, depending on the rest of the outfit and accessories.
- Trong thời tiết lạnh hơn, chúng tôi thường yêu cầu áo phông dài tay có thể dài hoặc dài tùy thuộc vào phần còn lại của trang phục và phụ kiện.
- In the traditional Halloween holiday, people will dress up as supernatural characters such as monsters, ghosts, skeletons, witches, …
- Trong ngày lễ Halloween truyền thống, mọi người sẽ hóa trang thành các nhân vật siêu nhiên như quái vật, ma quái, bộ xương, phù thủy, …
Dress Up là gì và cấu trúc cụm từ Dress Up trong câu Tiếng Anh
- Over time, Halloween day will dress up as famous characters from novels, celebrities, and generic archetypes like ninjas and princesses instead of dressing up as traditional characters.
- Theo thời gian, ngày lễ Halloween sẽ hóa trang thành các nhân vật nổi tiếng trong tiểu thuyết, người nổi tiếng và các nguyên mẫu chung chung như ninja và công chúa thay vì hóa trang thành các nhân vật truyền thống.
- Dressing up as characters like princesses and princes are games that everyone wants to try when they are young. Because they watch too many cartoons, these characters also affect children's thinking.
- Hóa trang thành các nhân vật như công chúa, hoàng tử là trò chơi mà khi còn nhỏ ai cũng muốn thử. Vì xem quá nhiều phim hoạt hình, những nhân vật này cũng ảnh hưởng đến tư duy của trẻ.
- During the dance ceremony, people can dress up as a bride and groom or dress up as a cowboy and cowgirl, people can wear extra faces to add to the mystery.
- Trong lễ nhảy, người ta có thể hóa trang thành cô dâu chú rể hoặc hóa trang thành cao bồi, nữ cao bồi, người ta có thể đeo thêm mặt phụ để thêm phần huyền bí.
- Plastic corpses are easy enough to find at any Halloween store and these nifty things - once dressed up with clothing, maybe some latex and newspaper stuff - can become cool-looking serving trays.
- Xác chết bằng nhựa đủ dễ dàng để tìm thấy ở bất kỳ cửa hàng Halloween nào và những thứ tiện lợi này - một khi được mặc quần áo, có thể là một số đồ cao su và giấy báo - có thể trở thành khay phục vụ trông rất ngầu.
Dress Up là gì và cấu trúc cụm từ Dress Up trong câu Tiếng Anh
- It's not every day that a guy can sport an ultra-cool suit such as a-rockin' tuxedo, but rest assured you'll find reasons to get dressed up and express your individuality.
- Không phải ngày nào một chàng trai cũng có thể diện một bộ đồ cực ngầu chẳng hạn như tuxedo của rockin, nhưng hãy yên tâm rằng bạn sẽ tìm thấy lý do để mặc đẹp và thể hiện cá tính của mình.
- Women all like to dress up to become beautiful and radiant, but the responsibility of motherhood and family care sometimes does not allow them to do this, it is a disadvantage if they are women today.
- Phụ nữ ai cũng thích ăn diện để trở nên xinh đẹp, rạng rỡ nhưng trách nhiệm làm mẹ, chăm sóc gia đình đôi khi không cho phép họ làm điều này, thật thiệt thòi nếu là phụ nữ thời nay.
- These simple t-shirts can be dressed up with a pencil skirt or worn down with jeans and sneakers
- Những chiếc áo thun đơn giản này có thể mặc với chân váy bút chì hoặc mặc với quần jean và giày thể thao
Một số cụm từ liên quan với “dress up”
Cụm từ liên quan với "dress up" | Nghĩa của cụm từ |
Dress rehearsal | Diễn tập trang phục |
Dressing gown | Áo choàng |
Dressing table | Bàn trang điểm |
Trên đây là những thông tin về “dress là gì” cũng như cấu trúc của cụm động từ trong câu tiếng Anh. Studytienganh hy vọng sẽ giúp ích trong quá trình học tiếng Anh của bạn
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Alternative là gì và cấu trúc từ Alternative trong câu Tiếng Anh
- Cấu trúc và cách dùng từ Grab trong câu tiếng Anh
- [Văn 12] Soạn bài chiếc thuyền ngoài xa (Nguyễn Minh Châu) siêu ngắn
- Khái niệm về thì tương lai gần trong tiếng Anh
- Dàn ý và 5 bài phân tích nhân vật tràng (Vợ Nhặt) ngắn gọn hay nhất
- "Lộ Giới" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Aware Of là gì và cấu trúc cụm từ Aware Of trong câu Tiếng Anh
- "Khuyến Mãi" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.
Từ khóa » đặt Câu Với Clothes
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'clothes' Trong Tiếng Anh được Dịch ...
-
Đặt Câu Với Từ "clothes"
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Clothes" | HiNative
-
CLOTHES | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
CLOTHING | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Top 14 đặt Câu Với Clothes
-
Phân Biệt Cloth Và Clothes Trong Tiếng Anh - Step Up English
-
NEW CLOTHES Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
'clothes-line' Là Gì?, Từ điển Y Khoa Anh - Việt
-
Clothes Iron - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt, Ví Dụ | Glosbe
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'clothes' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Cụm động Từ Chủ đề Quần áo - Tiếng Anh Mỗi Ngày