"drop" Là Gì? Nghĩa Của Từ Drop Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

[drɔp]

  • danh từ

    ogiọt; sự giảm, sự hạ

  • động từ

    orớt xuống, chảy nhỏ giọt

    ođể rơi

    Để rơi một trọng lượng nhằm gây nên năng lượng địa chất.

    §pressure drop : sự giảm áp suất

    §quadratic pressure drop : sự giảm áp suất bậc hai

    §temperature drop : sự sụt nhiệt độ

    §drop a line : đo lường thùng chứa

    §drop off : đoạn giảm nghiêng

    Đoạn giếng khoan tại đó độ nghiêng giảm về phía thẳng đứng

    §drop point : điểm rơi

    Một điểm rơi ở trên mặt đất nơi rơi của một vật nặng gây chấn động trong quá trình thăm dò địa chấn trên đất liền

    §drop time : thời gian rơi

    Thời gian mà một dụng cụ rơi qua cần khoan đến vị trí của nó trong giếng

    §drop weight : trọng lượng rơi

    Một khối trọng nặng bằng chì kim hoặc găng có thể thả từ tàu nửa chìm để cho tàu nổi hơn

  • Từ khóa » Nghĩa Của Từ Drop In