ĐƯỢC SẢN XUẤT BỒI ĐẮP In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " ĐƯỢC SẢN XUẤT BỒI ĐẮP " in English? đượcbegetisarewassản xuất bồi đắpadditive manufacturing

Examples of using Được sản xuất bồi đắp in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Việc sử dụng chính xác là cần thiết để đảm bảo rằngmọi chứng nhận cuối cùng của các bộ phận được sản xuất bồi đắp đều được thực hiện đúng“.It's necessary to use precision so as tobe confident that any eventual certification of additively manufactured parts is done properly.".Ngoài việc tiết kiệm trọng lượng đáng kể, chi tiết được sản xuất bồi đắp cũng được hưởng lợi từ việc giảm áp lực bên trong và tăng độ cứng ở hai phía.In addition to significant weight savings, the additively manufactured part also benefited from reduced internal stress and increased stiffness in two directions.DMLS cũng làmột trong số ít các công nghệ sản xuất bồi đắp được sử dụng trong sản xuất..DMLS is also one of the few additive manufacturing technologies being used in production.DMLS cũng làmột trong số ít các công nghệ sản xuất bồi đắp được sử dụng trong sản xuất..LPBF is one of the few additive manufacturing technologies to be used in production.Phương pháp sản xuất bồi đắp ban đầu được nghiên cứu và ứng dụng bởi Karen Taminger, một kĩ sư về nghiên cứu vật liệu bởi NASA LaRC.The additive manufacturing process was primarily developed and engineered by Karen Taminger, material research engineer for NASA LaRC.Như thường lệ trong các quy trình sản xuất bồi đắp, phần được in được xây dựng từ nhiều mặt cắt ngang mỏng của mô hình 3D.As usual in the additive manufacturing processes, the part to be printed is built up from many thin cross sections of the 3D model.Sản xuất bồi đắp được ứng dụng trong việc sản xuất mão răng và cầu răng từ năm 2005, với hơn 60 hệ thống được lắp đặt trên toàn thế giới thì đây được coi là công nghệ phổ biến nhất được sử dụng trong việc sản xuất các chi tiết này.Additive Manufacturing has been used in the production of crowns and bridges since 2005, with more than 60 systems installed worldwide, this is considered the most popular technology used in the production of this detail.Một sự công nghiệp hóa nhanh chóng của sản xuất bồi đắp chỉ có thể được giải phóng nhờ sự hợp tác chặt chẽ của các chuyên gia từ góc độ phần mềm, tự động hóa và hệ thống điều khiển với các chuyên gia lĩnh vực in 3D, như trường hợp của Siemens và EOS.A fast industrialization of additive manufacturing can only be unleashed by a close co-operation of experts from a software, automation and drive system angle with industrial 3D printing experts, as is the case with Siemens and EOS.Nấu chảy bằng laser có chọn lọc( SLM) hoặc thiêu kết laser kim loại trực tiếp( DMLS) là một kỹ thuật tạo mẫu nhanh,in 3D hoặc sản xuất bồi đắp( AM) được thiết kế để sử dụng công nghệ laser mật độ năng lượng cao để làm tan chảy và kết hợp bột kim loại với nhau.Selective laser melting(SLM) or Direct metal laser sintering(DMLS) is a particularly rapid prototyping,3D printing, or Additive Manufacturing(AM) technique designed to use a high power-density laser to melt and fuse metallic powders together.Sản xuất bồi đắp là các quá trình trong đó các bộ phận được xây dựng bằng cách liên tục thêm vật liệu thay vì cắt hoặc mài nó như trong gia công thông thường.Additive manufacturing encompasses processes in which parts are built by successively adding material rather than by cutting or grinding it away as in conventional machining.Loại sản xuất bồi đắp này cực kỳ chính xác và thường được sử dụng để tạo ra các vật thể polymer bằng cách sử dụng máy chiếu ánh sáng kỹ thuật số để polyme hóa các monome phản ứng quang hóa.This type of additive manufacturing is extremely precise and typically used to create polymer objects by using a digital light projector to polymerize photo-reactive monomers.Quá trình sản xuất bồi đắp siêu âm hoặc cố kết siêu âm được phát minh và cấp bằng sáng chế bởi Dawn White.[ 9] Năm 1999, White thành lập Solidica Inc. và bán các thiết bị UAM thương mại- dòng máy tạo mẫu.The Ultrasonic Consolidation or Ultrasonic Additive Manufacturing process was invented and patented by Dawn White.[9] In 1999, White founded Solidica Inc. to sell commercial UAM equipment- Form-ation machine suite.Để tích hợp đầy đủ quy trình sản xuất bồi đắp trong môi trường sản xuất công nghiệp, tế bào sản xuất có thể được kết nối với các ứng dụng MES/ ERP hiện có thông qua EOSCONNECT và giao diện OPC UA mở của nó.In order to fully integrate additive manufacturing in industrial production environments, the production cell can be connected to existing MES/ERP applications through EOSCONNECT and its open OPC UA interface.Trong đúc tự động,một mô hình CAD 3D được chia thành các lớp theo cách tương tự như các kỹ thuật sản xuất bồi đắp khác.In robocasting, a 3D CAD model is divided up into layers in a similar manner to other additive manufacturing techniques.Như đã đề cập trước đây,công nghệ in 3D nằm trong ranh giới của sản xuất bồi đắp, trái ngược với quy trình sản xuất loại bỏ, trong đó các đối tượng được‘ khắc ra' bằng nhiều công cụ.As previously mentioned,3D printing technology falls within the boundaries of additive manufacturing, which is the opposite of subtractive manufacturing processes where objects are‘carved out' using numerous tools.Nhựa ULTEM ™ 9085 Stratasys được chứng nhận là thông số vật liệu phù hợp với Airbus và được sử dụng trong công nghệ FDM của Stratasys-công nghệ dựa trên giải pháp sản xuất bồi đắp.Stratasys' ULTEM 9085 resin is certified to an Airbus material specification and is used in Stratasys' FDM(Fused Deposition Modelling)based additive manufacturing solutions.Như là một hệ thống sản xuất bồi đắp hàng đầu cho ngành sản xuất các chi tiết kim loại kích thước lớn, SLM 500HL được tạo ra để đảm bảo an toàn vận hành và chi phí hoạt động thấp hơn tổng thể….As the flagship additive manufacturing system for high volume metal part production, the SLM 500HL is built to ensure operator safety and lower overall operational costs.Điều này có nghĩa là các phiên bản đầu đốt cũ không chỉ có thể được sửa chữa mà còn được cải thiện- do đó mang lại ý nghĩa mới cho thuật ngữ Sản xuất bồi đắp”.So, theses former versions of the burners in the fleet could be not only repaired, but also improved- thus bringing new meaning to the term Additive Manufacturing.Kể từ khi máy in SL 3D đầu tiên-máy UnionTechTM RS450 được lắp đặt trong nhà máy, đã tạo ra một“ cuộc cách mạng” lớn về việc áp dụng công nghệ sản xuất bồi đắp.Since the first SL 3D printer,UnionTechTM RS450, was installed in the plant, a significant“ revolution” began relative to the adoption of additive manufacturing.Kỹ thuật này lần đầu tiên được phát triển ở Hoa Kỳ vào năm 1996 như là một phương pháp cho phép các bộ phận gốm tươi có độphức tạp hình học cao được sản xuất bằng cách sản xuất bồi đắp.The technique was first developed in the United States in 1996 as a method to allowgeometrically complex ceramic green bodies to be produced by additive manufacturing.Quy trình sản xuất bồi đắp cho phép thiết kế đường cong quá đắt hoặc không thể thực hiện bằng phương pháp cắt gọt.[ 5] Từ P- 15, nó được tích hợp với vỏ liên kết DefDist V5, dẫn đến WarFairy Charon V0. 1.The additive manufacturing process permits curvilinear designs that are too expensive or impossible to do by subtractive methods.[5] From the P-15, it was integrated with the DefDist V5 lower receiver, resulting in the WarFairy Charon V0.1.Ngoài màu thể tích bằng cách sử dụng nhiều đầu in và chất kết dính màu, quá trình in 3Dthường nhanh hơn các công nghệ sản xuất bồi đắp khác như phun vật liệu mô hình hóa lắng đọng nóng chảy, yêu cầu 100% vật liệu xây dựng và hỗ trợ được bồi đắp ở độ phân giải mong muốn.In addition to volumetric color by use of multiple print heads and colored binder,the 3D printing process is generally faster than other additive manufacturing technologies such as fused deposition modeling material jetting which require 100% of build and support material to be deposited at the desired resolution.Đông cứng bề mặt rắn( SGC)là một công nghệ sản xuất bồi đắp dựa trên polyme cảm quang( hay in 3D)[ 1] được sử dụng để sản xuất các mô hình, nguyên mẫu, mẫu và các bộ phận sản xuất, trong đó việc sản xuất hình học lớp được thực hiện bằng đèn UV công suất cao thông qua mặt nạ.Solid ground curing(SGC) is a photo-polymer-based additive manufacturing(or 3D printing)[1] technology used for producing models, prototypes, patterns, and production parts, in which the production of the layer geometry is carried out by means of a high-powered UV lamp through a mask.Vào ngày 2 tháng 4 năm 2014, Stratasys thông báo rằng họ đã ký kết các thỏa thuận dứt khoát để sở hữu Solid Concepts và Harvest Technologies, sẽ được kết hợp với RedEye, một doanh nghiệp dịch vụ sản xuất kỹ thuật số hiện có của họ,để tổ chức như một công ty dịch vụ sản xuất bồi đắp độc lập.[ 17] Việc mua lại đã được hoàn thành vào ngày 15 tháng 7 năm 2014.[ 18].On April 2, 2014, Stratasys announced that they had entered into definitive agreements to acquire Solid Concepts and Harvest Technologies, which will be combined with RedEye, its existing digital manufacturing service business,to establish a single additive manufacturing services business unit.[17] The acquisition was finalized on July 15, 2014.[18].Joe Allison đã được trao giải thưởng Distinguished Innovator Operator Awards, được biết đến với tên gọi DINOs( trước đây gọi là Giải thưởng Khủng long) bởi Nhóm sản xuất bồi đắp( AMUG) cho sự đổi mới trong công nghệ thiêu kết laser.[ 3] Giải thưởng tôn vinh chuyên gia trong sản xuất bồi đắp.Joe Allison has since been awarded the Distinguished Innovator Operator Awards, known as DINOs(formerly known as the Dinosaur Awards) by the Additive Manufacturing Users Group(AMUG) for innovation in laser sintering technology.[3] The awards honor additive manufacturing expertise.Kỹ thuật này lần đầu tiên được phát triển ở Hoa Kỳ vào năm 1996 như là một phương pháp cho phép các bộ phận gốm tươi có độphức tạp hình học cao được sản xuất bằng cách sản xuất bồi đắp.[ 2] Trong đúc tự động, một mô hình CAD 3D được chia thành các lớp theo cách tương tự như các kỹ thuật sản xuất bồi đắp khác.The technique was first developed in the United States in 1996 as a method to allowgeometrically complex ceramic green bodies to be produced by additive manufacturing.[2] In robocasting, a 3D CAD model is divided up into layers in a similar manner to other additive manufacturing techniques.In li-tô lập thể là một quá trình sản xuất bồi đắp hoạt động bằng cách tập trung tia cực tím( UV) vào một thùng nhựa cảm quang.[ 12] Với sự trợ giúp của các phần mềm hỗ trợ sản xuất bằng máy tính hoặc hỗ trợ thiết kế bằng máy tính( CAM/ CAD)[ 13], laser UV được sử dụng để vẽ một thiết kế hoặc hình dạng được lập trình sẵn trên bề mặt của thùng nhựa cảm quang.Stereolithography is an additive manufacturing process that works by focusing an ultraviolet(UV) laser on to a vat of photopolymer resin.[12] With the help of computer aided manufacturing or computer-aided design(CAM/CAD) software[13], the UV laser is used to draw a pre-programmed design or shape on to the surface of the photopolymer vat.Ông hiện là chủ tịch hội đồng quản trị của Stratasys,nhà sản xuất các máy sản xuất bồi đắp cho sản xuất kỹ thuật số trực tiếp( sản xuất nhanh); những máy này thường được gọi là“ máy in 3D”.He is currently the chairman of the boardof directors of Stratasys, which produces additive manufacturing machines for direct digital manufacturing(a.k.a. rapid manufacturing); these machines are popularly called“3D printers.”.In 3D hay Sản xuất nhanh Sản xuất bồi đắp Sản xuất để bàn Máy chế tạo kỹ thuật số Sản xuất tức thì, còn được gọi là" sản xuất trực tiếp" hoặc" sản xuất theo yêu cầu" Danh sách các nhà sản xuất máy in 3D In li- tô lập thể.D printing or Rapid manufacturing Additive manufacturing Desktop manufacturing Digital fabricator Instant manufacturing, also known as"direct manufacturing" or"on-demand manufacturing" List of 3D printer manufacturers Stereolithography.Strati là một chiếc xe điện nhỏ của Local Motors với vỏ một mảnh được làm từ sản xuất bồi đắp.Strati is a small electric car from Local Motors with a one-piece shell made from additive manufacturing.Display more examples Results: 81, Time: 0.017

Word-for-word translation

đượcverbbegetisarewassảnnounsảnpropertyestateoutputsảnverbproducexuấtnounexportproductionoutputdebutappearancebồinouncompensationwaitermachepidginbồiverbpayđắpverbapplycovermakebuiltđắpup for được sản xuất bởi davidđược sản xuất bởi vi khuẩn

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English được sản xuất bồi đắp Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Bồi đắp Tiếng Anh