Earn: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Nghe, Viết ...

Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch earn EN VI earnkiếmTranslate GB ɜːn earn: Nghe
TOPABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ

Nghĩa: earn

To earn means to receive payment for work or services rendered. It involves putting in effort, time, and skill to receive compensation in return. Earning can take various forms, such as receiving a salary, wages, commission, or profits from one's ...Đọc thêm

Nghĩa: kiếm

Kiểm là một hành động đánh giá, xác minh hoặc xem xét một cái gì đó để đảm bảo tính chính xác, hợp lệ hoặc tuân thủ quy tắc. Trong nhiều lĩnh vực, kiểm được thực hiện để phát hiện lỗi, vấn đề hoặc sự thiếu sót. Nó có thể diễn ra trong các bài kiểm tra, ... Đọc thêm

Nghe: earn

earn: Nghe earn |ɜːn|

Nghe: kiếm

kiếm: Nghe kiếm |/kiểm/|

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Hình ảnh earn

Dịch sang các ngôn ngữ khác

  • cyTiếng Wales ennill
  • daTiếng Đan Mạch tjene
  • elTiếng Hy Lạp κερδίζω
  • faTiếng Ba Tư بدست آوردن
  • gdTiếng Scotland chosnadh
  • huTiếng Hungary pénzt keres
  • idTiếng Indonesia menghasilkan
  • itTiếng Ý guadagnare
  • jaTiếng Nhật 得る
  • mlTiếng Malayalam സമ്പാദിക്കുക
  • mnTiếng Mông Cổ олох
  • swTiếng Swahili kulipwa

Cụm từ: earn

  • earn a living as a teacher - kiếm sống bằng nghề giáo viên
  • we strive to earn - chúng tôi cố gắng kiếm
  • earn a pittance - kiếm được một pittance
  • pay as you earn - trả tiền khi bạn kiếm được
  • earn a reputation - kiếm được danh tiếng
  • the chance to earn - cơ hội kiếm được
  • the right to work and earn - quyền làm việc và kiếm tiền
  • earn millions - kiếm được hàng triệu
  • consistently earn - luôn kiếm được
  • save as you earn scheme - tiết kiệm khi bạn kiếm được kế hoạch
  • you had to earn - bạn phải kiếm được
  • earn an honest living - kiếm sống lương thiện
  • earn victory - kiếm được chiến thắng
  • can earn rewards - có thể kiếm được phần thưởng
  • the right to earn a living - quyền kiếm sống
  • Từ đồng nghĩa: earn

  • acquire, attain, bag, bring in, capture, carry, come by
  • draw, gain, garner, get, knock down, land, make
  • obtain, procure, pull down, realize, reap, secure, win Đọc thêm

    Từ đồng nghĩa: kiếm

  • kiềm thổ, bazơ, kim loại kiềm, photphataza Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt

    0 / 0 0% đạt ocean
    • 1pakyong
    • 2ricochet
    • 3đại dương
    • 4bute
    • 5queso
    Bắt đầu lại Tiếp theo

    Ví dụ sử dụng: earn

    Tom doesn't earn enough money to support a family. Tom không kiếm đủ tiền để nuôi một gia đình.
    In my opinion this kind of work is both uninteresting and difficult, but I don't have any other way to earn money. Theo ý kiến ​​của tôi, loại công việc này không thú vị và khó khăn, nhưng tôi không có cách nào khác để kiếm tiền.
    Not only do women already earn 82 cents for every dollar a man makes, but they also pay more for personal products and services like razors, shampoo, haircuts and clothes. Phụ nữ không chỉ kiếm được 82 xu cho mỗi đô la mà một người đàn ông kiếm được, mà họ còn phải trả nhiều hơn cho các sản phẩm và dịch vụ cá nhân như dao cạo râu, dầu gội đầu, cắt tóc và quần áo.
    • do not rush to immediately earn millions. • đừng vội kiếm tiền triệu ngay lập tức;
    For crying out loud, there are girls on the street who earn that in a weekend without having to tell a single joke or blow a punch line. Để khóc thật to, có những cô gái trên đường kiếm được điều đó trong một ngày cuối tuần mà không phải kể một câu chuyện cười hay thổi một cú đấm.
    Well, I earn 2.2 Euro gross. Tôi kiếm được tổng cộng 2,2 Euro.
    Few weeks before I got an offer to earn a little extra. Vài tuần trước khi tôi nhận được một lời đề nghị để kiếm thêm một chút.
    Do Tom and Mary earn enough money to live in the city? Tom và Mary có kiếm đủ tiền để sống trong thành phố không?
    Malta is also home to a large number of foreign workers who migrated to the island to try and earn a better living. Malta cũng là nơi có một số lượng lớn lao động nước ngoài di cư đến hòn đảo này để cố gắng kiếm sống và kiếm sống tốt hơn.
    The next day, Homer tries to earn Grimes's respect by being a model employee, but his efforts fail. Ngày hôm sau, Homer cố gắng giành được sự tôn trọng của Grimes bằng cách trở thành một nhân viên kiểu mẫu, nhưng mọi nỗ lực của anh đều thất bại.
    As players earn experience points, their reputation level increases. Khi người chơi kiếm được điểm kinh nghiệm, mức độ danh tiếng của họ sẽ tăng lên.
    Within the U.S. Navy there are a couple of different ways that a sailor can earn accelerated advancement to the rank of petty officer third class. Trong Hải quân Hoa Kỳ, có một số cách khác nhau để một thủy thủ có thể thăng tiến nhanh chóng lên cấp bậc sĩ quan hạng ba.
    Mickelson was the second collegiate golfer to earn first-team All-American honors all four years. Mickelson là golfer đại học thứ hai giành được danh hiệu toàn năng toàn Mỹ cho đội hạng nhất trong suốt 4 năm.
    Research for the Illinois Department of Financial and Professional Regulation found that a majority of Illinois payday loan borrowers earn $30,000 or less per year. Nghiên cứu cho Bộ Illinois của tài chính và Quy chế chuyên nghiệp phát hiện ra rằng một phần lớn của Illinois vay payday loan kiếm được $ 30,000 hoặc ít hơn mỗi năm.
    Many Showcase theaters in the United States use the Starpass movie rewards program, where customers earn points from purchases which can then be spent at the cinema. Nhiều rạp chiếu phim Giới thiệu ở Hoa Kỳ sử dụng chương trình phần thưởng phim Starpass, nơi khách hàng kiếm được điểm khi mua hàng và sau đó có thể chi tiêu tại rạp chiếu phim.
    Stewart failed to earn a PGA Tour card at Qualifying School in his graduation year, so he played on the Asia Golf Circuit for a couple of years. Stewart đã không thể kiếm được thẻ PGA Tour tại Qualifying School trong năm tốt nghiệp của mình, vì vậy anh ấy đã chơi ở Asia Golf Circuit trong một vài năm.
    On March 3, 2020 Blumenthal cosponsored a bill to make it difficult for people and organizations to use encryption under the EARN-IT Act of 2020. Vào ngày 3 tháng 3 năm 2020, Blumenthal đã đồng tình ủng hộ một dự luật nhằm gây khó khăn cho mọi người và tổ chức trong việc sử dụng mã hóa theo Đạo luật EARN-CNTT năm 2020.
    Since 1993, individuals caring for children or elderly people had been able to earn such points. Kể từ năm 1993, các cá nhân chăm sóc trẻ em hoặc người già đã có thể kiếm được điểm như vậy.
    Max Durocher is a meticulous Los Angeles cab driver trying to earn enough to start his own limousine business. Max Durocher là một tài xế taxi ở Los Angeles tỉ mỉ đang cố gắng kiếm đủ tiền để bắt đầu kinh doanh xe limousine của riêng mình.
    The framework helps companies follow law, be more agile and earn more. Khuôn khổ giúp các công ty tuân theo luật, nhanh nhẹn hơn và kiếm được nhiều tiền hơn.
    Clash of Clans is an online multiplayer game in which players form communities called clans, train troops, and attack other players to earn resources. Clash of Clans là một trò chơi trực tuyến nhiều người chơi, trong đó người chơi thành lập các cộng đồng gọi là gia tộc, huấn luyện quân đội và tấn công người chơi khác để kiếm tài nguyên.
    In one survey of Americans, over 7% said they would seriously murder someone for $3 million and 65% of respondents said they would spend a year on a deserted island to earn $1 million. Trong một cuộc khảo sát với người Mỹ, hơn 7% nói rằng họ sẽ giết một ai đó nghiêm trọng với giá 3 triệu USD và 65% người được hỏi nói rằng họ sẽ dành một năm trên đảo hoang để kiếm được 1 triệu USD.
    People receiving CPP disability benefits may earn up to $5,500 a year without losing their benefits. Những người đang nhận trợ cấp khuyết tật CPP có thể kiếm được tới $ 5,500 một năm mà không bị mất quyền lợi của họ.
    A dog can actually earn extra points during these awards, depending on the number of dogs of its sex and champions that were competing against it. Một con chó thực sự có thể kiếm thêm điểm trong các giải thưởng này, tùy thuộc vào số lượng chó cùng giới tính và các nhà vô địch cạnh tranh với nó.
    According to Fox records, the film needed to earn $8.5 million in film rentals to break even and made $9.09 million, meaning it made a profit. Theo hồ sơ của Fox, bộ phim cần kiếm được 8,5 triệu USD tiền thuê phim để hòa vốn và thu về 9,09 triệu USD, nghĩa là đã có lãi.
    But an agency has to earn this deference; it is far from automatic. Nhưng một cơ quan phải kiếm được sự khác biệt này; nó khác xa so với tự động.
    Breton made stock offerings to generate cash and diversified the company's businesses, figuring that consumer-electronics products were not high-end enough to consistently earn profits over the long term. Breton đã đưa ra các đợt chào bán cổ phiếu để tạo ra tiền mặt và đa dạng hóa hoạt động kinh doanh của công ty, cho rằng các sản phẩm điện tử tiêu dùng không đủ cao cấp để có thể liên tục kiếm được lợi nhuận trong dài hạn.
    At an ROH house show on January 21, 2012, Ciampa defeated ROH World Television Champion Jay Lethal in a Proving Ground Match to earn a future match for the ROH World Television Championship. Tại một chương trình của nhà ROH vào ngày 21 tháng 1 năm 2012, Ciampa đã đánh bại Nhà vô địch Truyền hình Thế giới ROH, Jay Lethal trong một Trận đấu Chứng minh để giành được một trận đấu trong tương lai cho Giải vô địch Truyền hình Thế giới ROH.
    Despite the impact of the COVID-19 pandemic on cinema during January 2020, the movie still able to earn RM2 million in Malaysia alone in the first 10 days since the premiere. Bất chấp ảnh hưởng của đại dịch COVID-19 đến rạp chiếu phim vào tháng 1 năm 2020, bộ phim vẫn có thể thu về 2 triệu RM chỉ riêng tại Malaysia trong 10 ngày đầu tiên kể từ khi công chiếu.
    By the early 1930s, Lawson had established herself on the stage as a musical comedy star, able to earn fifty to sixty British pounds a week, and in 1933 she entered into the British film industry. Vào đầu những năm 1930, Lawson đã khẳng định mình trên sân khấu như một ngôi sao ca nhạc hài kịch, có thể kiếm được 50 đến 60 bảng Anh mỗi tuần, và vào năm 1933, cô gia nhập ngành công nghiệp điện ảnh của Anh.

    Những từ bắt đầu giống như: earn

    • earnful - kiếm tiền
    • earners - người kiếm tiền
    • earner - người kiếm tiền
    • earnestly - tha thiết
    • earnestness - sự nghiêm túc
    • earnest - nghiêm trang
    • earnings - thu nhập
    • earnout - kiếm ra
    • earned - kiếm được
    • earn - kiếm
    • earns - kiếm được
    • earnt - kiếm tiền

    Những câu hỏi thường gặp: earn

    Bản dịch của từ 'earn' trong tiếng Việt là gì?

    Bản dịch của từ 'earn' trong tiếng Việt là kiếm.

    Các từ đồng nghĩa của 'earn' trong tiếng Anh là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'earn' trong tiếng Anh có thể là: acquire, attain, bag, bring in, capture, carry, come by, draw, gain, garner.

    Các từ đồng nghĩa của 'earn' trong tiếng Việt là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'kiếm' trong tiếng Việt có thể là: kiềm thổ, bazơ, kim loại kiềm, photphataza.

    Cách phát âm chính xác từ 'earn' trong tiếng Anh là gì?

    Từ 'earn' được phát âm là ɜːn. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.

    Cách phát âm chính xác từ 'earn' trong tiếng Việt là gì?

    Từ 'kiếm' được phát âm là /kiểm/. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.

    'earn' là gì (định nghĩa)?

    To earn means to receive payment for work or services rendered. It involves putting in effort, time, and skill to receive compensation in return. Earning can take various forms, such as receiving a salary, wages, commission, or profits from one's business or investments. It is a fundamental ...

    Từ 'earn' được sử dụng trong các câu như thế nào?

    Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:

    • Tom doesn't earn enough money to support a family.
    • In my opinion this kind of work is both uninteresting and difficult, but I don't have any other way to earn money.
    • Not only do women already earn 82 cents for every dollar a man makes, but they also pay more for personal products and services like razors, shampoo, haircuts and clothes.

  • Từ khóa » đồng Nghĩa Với Earn Money