Element Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
Có thể bạn quan tâm
Thông tin thuật ngữ element tiếng Anh
Từ điển Anh Việt | element (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ elementBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Anh-Việt Thuật Ngữ Tiếng Anh Việt-Việt Thành Ngữ Việt Nam Việt-Trung Trung-Việt Chữ Nôm Hán-Việt Việt-Hàn Hàn-Việt Việt-Nhật Nhật-Việt Việt-Pháp Pháp-Việt Việt-Nga Nga-Việt Việt-Đức Đức-Việt Việt-Thái Thái-Việt Việt-Lào Lào-Việt Việt-Khmer Khmer-Việt Việt-Đài Tây Ban Nha-Việt Đan Mạch-Việt Ả Rập-Việt Hà Lan-Việt Bồ Đào Nha-Việt Ý-Việt Malaysia-Việt Séc-Việt Thổ Nhĩ Kỳ-Việt Thụy Điển-Việt Từ Đồng Nghĩa Từ Trái Nghĩa Từ điển Luật Học Từ Mới | |
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
element tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ element trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ element tiếng Anh nghĩa là gì.
element /'elimənt/* danh từ- yếu tố=element of comparison+ yếu tố để so sánh- nguyên tố=the four elements+ bốn nguyên tố (đất, nước, không khí, lửa)- (hoá học) nguyên tố- (điện học) pin- (toán học) yếu tố phân tử=elements of the integral+ yếu tố của tích phân- hiện tượng khí tượng- (số nhiều) cơ sở, nguyên lý cơ bản (của một khoa học)- (số nhiều) sức mạnh thiên nhiên- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đơn vị không quân- (nghĩa bóng) môi trường=to be in one's element+ ở đúng trong môi trường của mìnhelement- (Tech) phần tử, bộ phận; pin; nguyên tố; yếu tố; chi tiếtelement- phần tử, yếu tố- leading e. in a determinant phần tử trên đường chéo chính của định thức- e. of an analytic function yếu tố của một hàm giải tích- e. of are yếu tố cung- e. of a cone đường sinh của mặt nón- e. of cylinder đường sinh của mặt trụ- E.s of Euclid sách “nguyên lý” của Ơclit- e. of integration biểu thức dưới dấu tích phân- e. of mass yếu tố khối lượng- e. of surface yếu tố diện tích- e. of volumn yếu tố thể tích- acentral e. phần tử không trung tâm- actual e. phần tử thực tại- adding e. phần tử cộng- algebraic e. phần tử đại số- associate e.s phần tử kết hợp- basis e. phần tử cơ sở- circuit e. chi tiết của sơ đồ- comparison e. (máy tính) bộ so sánh- complex e. phần tử phức- computing e. (máy tính) bloc tính toán- coupling e. phần tử ghép- cyclic e. phần tử xilic- decomposable e. phần tử phân tích được - delay e. (máy tính) mắt trễ- detecting e. phần tử phát hiện- disjoint c.s (đại số) các phần tử rời nhau- divisible e. phần tử chia được- double e. (of an in volution) phần tử kép (của một phép đối hợp)- effaceable e. phần tử khử được- final e.(tô pô) phần tử cuối cùng- fixed e.(of a collineation) phần tử cố định (của một phép cộng tuyến),- phần tử kép- fluid e. yếu tố lỏng- function e. yếu tố hàm- generatinge. phần tử sinh- harmonic e. phần tử điều hoà- homogeneous e. phần tử thuần nhất- ideal e. phần tử lý tưởng- identical e. phần tử đồng nhất- identity e. (of a group) phần tử đơn vị (của một nhóm)- imaginary e. phần tử ảo- improper e. phần tử ghi chính- infinitesmal e. phần tử vô cùng nhỏ- input e. (máy tính) bộ vào- inverse e., inverting e. phần tử nghịch đảo- isolated e. phần tử cô lập- line e. (giải tích) phần tử tuyến tính- linear e. phần tử tuyến tính; (giải tích) vi phần cung- memory e. phần tử của bộ nhớ- negative e. phần tử âm- neutral e. phần tử trung hoà- nilpotent e. phần tử luỹ linh- non-central e. phần tử không trung tâm- non-comparable e.s các phần tử không so sánh được- null e. phần tử không - passive e. phần tử bị đông- perspective e. (đại số) các phần tử phối cảnh- pivotal e. phần tử chủ chốt- primal e. phần tử nguyên thuỷ- primitive idempotent e. phần tử luỹ đẳng nguyên thuỷ- principal e. phần tử chính- probability e. phần tử xác suất - self-conjigate e. phần tử tự liên hợp- self-corresponding e. phần tử tương ứng- gingular e. phần tử kỳ dị- stable e. (đại số) phần tử ổn định- superconpact e. phần tử siêu compact- surface e. phần tử diện tích- switching e. phần tử ngắt mạch- time e. phần tử thời gian, rơle thời gian- thermal computing e. (máy tính) phần tử tính dùng nhiệt- torsion e. (đại số) phần tử xoắn- transmiting e. (điều khiển học) phần tử truyền đạt - unidirectional e. phần tử đơn hướng; phần tử có một bậc tự do- unipotent e. phần tử đơn luỹ- unit e., unty e. (đại số) phần tử đơn vị- universal e. (đại số) phần tử phổ dụng- zero e. of projective coordinate system phần tử không của hệ toạ độ xạ ảnh
Thuật ngữ liên quan tới element
- EGA (enhanced graphic adapter) mode tiếng Anh là gì?
- eviscerated tiếng Anh là gì?
- reffexibility tiếng Anh là gì?
- abstained tiếng Anh là gì?
- extraneously tiếng Anh là gì?
- permeation tiếng Anh là gì?
- unfermented tiếng Anh là gì?
- empyemic tiếng Anh là gì?
- smokeless powder tiếng Anh là gì?
- desperateness tiếng Anh là gì?
- buffet tiếng Anh là gì?
- azimuth tiếng Anh là gì?
- scyphiform tiếng Anh là gì?
- public bar tiếng Anh là gì?
- trivet tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của element trong tiếng Anh
element có nghĩa là: element /'elimənt/* danh từ- yếu tố=element of comparison+ yếu tố để so sánh- nguyên tố=the four elements+ bốn nguyên tố (đất, nước, không khí, lửa)- (hoá học) nguyên tố- (điện học) pin- (toán học) yếu tố phân tử=elements of the integral+ yếu tố của tích phân- hiện tượng khí tượng- (số nhiều) cơ sở, nguyên lý cơ bản (của một khoa học)- (số nhiều) sức mạnh thiên nhiên- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đơn vị không quân- (nghĩa bóng) môi trường=to be in one's element+ ở đúng trong môi trường của mìnhelement- (Tech) phần tử, bộ phận; pin; nguyên tố; yếu tố; chi tiếtelement- phần tử, yếu tố- leading e. in a determinant phần tử trên đường chéo chính của định thức- e. of an analytic function yếu tố của một hàm giải tích- e. of are yếu tố cung- e. of a cone đường sinh của mặt nón- e. of cylinder đường sinh của mặt trụ- E.s of Euclid sách “nguyên lý” của Ơclit- e. of integration biểu thức dưới dấu tích phân- e. of mass yếu tố khối lượng- e. of surface yếu tố diện tích- e. of volumn yếu tố thể tích- acentral e. phần tử không trung tâm- actual e. phần tử thực tại- adding e. phần tử cộng- algebraic e. phần tử đại số- associate e.s phần tử kết hợp- basis e. phần tử cơ sở- circuit e. chi tiết của sơ đồ- comparison e. (máy tính) bộ so sánh- complex e. phần tử phức- computing e. (máy tính) bloc tính toán- coupling e. phần tử ghép- cyclic e. phần tử xilic- decomposable e. phần tử phân tích được - delay e. (máy tính) mắt trễ- detecting e. phần tử phát hiện- disjoint c.s (đại số) các phần tử rời nhau- divisible e. phần tử chia được- double e. (of an in volution) phần tử kép (của một phép đối hợp)- effaceable e. phần tử khử được- final e.(tô pô) phần tử cuối cùng- fixed e.(of a collineation) phần tử cố định (của một phép cộng tuyến),- phần tử kép- fluid e. yếu tố lỏng- function e. yếu tố hàm- generatinge. phần tử sinh- harmonic e. phần tử điều hoà- homogeneous e. phần tử thuần nhất- ideal e. phần tử lý tưởng- identical e. phần tử đồng nhất- identity e. (of a group) phần tử đơn vị (của một nhóm)- imaginary e. phần tử ảo- improper e. phần tử ghi chính- infinitesmal e. phần tử vô cùng nhỏ- input e. (máy tính) bộ vào- inverse e., inverting e. phần tử nghịch đảo- isolated e. phần tử cô lập- line e. (giải tích) phần tử tuyến tính- linear e. phần tử tuyến tính; (giải tích) vi phần cung- memory e. phần tử của bộ nhớ- negative e. phần tử âm- neutral e. phần tử trung hoà- nilpotent e. phần tử luỹ linh- non-central e. phần tử không trung tâm- non-comparable e.s các phần tử không so sánh được- null e. phần tử không - passive e. phần tử bị đông- perspective e. (đại số) các phần tử phối cảnh- pivotal e. phần tử chủ chốt- primal e. phần tử nguyên thuỷ- primitive idempotent e. phần tử luỹ đẳng nguyên thuỷ- principal e. phần tử chính- probability e. phần tử xác suất - self-conjigate e. phần tử tự liên hợp- self-corresponding e. phần tử tương ứng- gingular e. phần tử kỳ dị- stable e. (đại số) phần tử ổn định- superconpact e. phần tử siêu compact- surface e. phần tử diện tích- switching e. phần tử ngắt mạch- time e. phần tử thời gian, rơle thời gian- thermal computing e. (máy tính) phần tử tính dùng nhiệt- torsion e. (đại số) phần tử xoắn- transmiting e. (điều khiển học) phần tử truyền đạt - unidirectional e. phần tử đơn hướng; phần tử có một bậc tự do- unipotent e. phần tử đơn luỹ- unit e., unty e. (đại số) phần tử đơn vị- universal e. (đại số) phần tử phổ dụng- zero e. of projective coordinate system phần tử không của hệ toạ độ xạ ảnh
Đây là cách dùng element tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ element tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.
Từ điển Việt Anh
element /'elimənt/* danh từ- yếu tố=element of comparison+ yếu tố để so sánh- nguyên tố=the four elements+ bốn nguyên tố (đất tiếng Anh là gì? nước tiếng Anh là gì? không khí tiếng Anh là gì? lửa)- (hoá học) nguyên tố- (điện học) pin- (toán học) yếu tố phân tử=elements of the integral+ yếu tố của tích phân- hiện tượng khí tượng- (số nhiều) cơ sở tiếng Anh là gì? nguyên lý cơ bản (của một khoa học)- (số nhiều) sức mạnh thiên nhiên- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ) đơn vị không quân- (nghĩa bóng) môi trường=to be in one's element+ ở đúng trong môi trường của mìnhelement- (Tech) phần tử tiếng Anh là gì? bộ phận tiếng Anh là gì? pin tiếng Anh là gì? nguyên tố tiếng Anh là gì? yếu tố tiếng Anh là gì? chi tiếtelement- phần tử tiếng Anh là gì? yếu tố- leading e. in a determinant phần tử trên đường chéo chính của định thức- e. of an analytic function yếu tố của một hàm giải tích- e. of are yếu tố cung- e. of a cone đường sinh của mặt nón- e. of cylinder đường sinh của mặt trụ- E.s of Euclid sách “nguyên lý” của Ơclit- e. of integration biểu thức dưới dấu tích phân- e. of mass yếu tố khối lượng- e. of surface yếu tố diện tích- e. of volumn yếu tố thể tích- acentral e. phần tử không trung tâm- actual e. phần tử thực tại- adding e. phần tử cộng- algebraic e. phần tử đại số- associate e.s phần tử kết hợp- basis e. phần tử cơ sở- circuit e. chi tiết của sơ đồ- comparison e. (máy tính) bộ so sánh- complex e. phần tử phức- computing e. (máy tính) bloc tính toán- coupling e. phần tử ghép- cyclic e. phần tử xilic- decomposable e. phần tử phân tích được - delay e. (máy tính) mắt trễ- detecting e. phần tử phát hiện- disjoint c.s (đại số) các phần tử rời nhau- divisible e. phần tử chia được- double e. (of an in volution) phần tử kép (của một phép đối hợp)- effaceable e. phần tử khử được- final e.(tô pô) phần tử cuối cùng- fixed e.(of a collineation) phần tử cố định (của một phép cộng tuyến) tiếng Anh là gì?- phần tử kép- fluid e. yếu tố lỏng- function e. yếu tố hàm- generatinge. phần tử sinh- harmonic e. phần tử điều hoà- homogeneous e. phần tử thuần nhất- ideal e. phần tử lý tưởng- identical e. phần tử đồng nhất- identity e. (of a group) phần tử đơn vị (của một nhóm)- imaginary e. phần tử ảo- improper e. phần tử ghi chính- infinitesmal e. phần tử vô cùng nhỏ- input e. (máy tính) bộ vào- inverse e. tiếng Anh là gì? inverting e. phần tử nghịch đảo- isolated e. phần tử cô lập- line e. (giải tích) phần tử tuyến tính- linear e. phần tử tuyến tính tiếng Anh là gì? (giải tích) vi phần cung- memory e. phần tử của bộ nhớ- negative e. phần tử âm- neutral e. phần tử trung hoà- nilpotent e. phần tử luỹ linh- non-central e. phần tử không trung tâm- non-comparable e.s các phần tử không so sánh được- null e. phần tử không - passive e. phần tử bị đông- perspective e. (đại số) các phần tử phối cảnh- pivotal e. phần tử chủ chốt- primal e. phần tử nguyên thuỷ- primitive idempotent e. phần tử luỹ đẳng nguyên thuỷ- principal e. phần tử chính- probability e. phần tử xác suất - self-conjigate e. phần tử tự liên hợp- self-corresponding e. phần tử tương ứng- gingular e. phần tử kỳ dị- stable e. (đại số) phần tử ổn định- superconpact e. phần tử siêu compact- surface e. phần tử diện tích- switching e. phần tử ngắt mạch- time e. phần tử thời gian tiếng Anh là gì? rơle thời gian- thermal computing e. (máy tính) phần tử tính dùng nhiệt- torsion e. (đại số) phần tử xoắn- transmiting e. (điều khiển học) phần tử truyền đạt - unidirectional e. phần tử đơn hướng tiếng Anh là gì? phần tử có một bậc tự do- unipotent e. phần tử đơn luỹ- unit e. tiếng Anh là gì? unty e. (đại số) phần tử đơn vị- universal e. (đại số) phần tử phổ dụng- zero e. of projective coordinate system phần tử không của hệ toạ độ xạ ảnh
Từ khóa » Từ Element Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Element - Từ điển Anh - Việt
-
Từ điển Anh Việt "element" - Là Gì?
-
Ý Nghĩa Của Element Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
ELEMENT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Element - Wiktionary Tiếng Việt
-
Element Là Gì - Elements Là Gì, Nghĩa Của Từ Elements
-
Element Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
ELEMENT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Element Là Gì - Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích - Darkedeneurope
-
Nghĩa Của Từ Element Là Gì
-
Element
-
'the Elements|the Element' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh
-
Top 14 Element Là Loại Từ Gì 2022