Entertainment: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran

Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch entertainment EN VI entertainmentsự giải tríTranslate GB ɛntəˈteɪnm(ə)nt entertainment: Nghe
TOPABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ

Nghĩa: entertainment

Entertainment refers to activities, performances, or media that are designed to amuse, engage, or entertain an audience. Entertainment can take many forms, including movies, music, theater, sports, games, and social events. The purpose of entertainment is to ...Đọc thêm

Nghĩa: sự giải trí

Đọc thêm

Nghe: entertainment

entertainment: Nghe entertainment |ɛntəˈteɪnm(ə)nt|

Nghe: sự giải trí

sự giải trí: Nghe sự giải trí

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Hình ảnh entertainment

Dịch sang các ngôn ngữ khác

  • gaTiếng Ailen siamsaíocht
  • haTiếng Hausa nishadi
  • hyTiếng Armenia զվարճություն
  • igTiếng Igbo ntụrụndụ
  • ltTiếng Litva pramogos
  • mnTiếng Mông Cổ зугаа цэнгэл
  • nlTiếng Hà Lan amusement
  • ptTiếng Bồ Đào Nha entretenimento
  • roTiếng Rumani divertisment
  • slTiếng Slovenia zabava
  • sqTiếng Albania argëtim
  • viTiếng Việt sự giải trí

Cụm từ: entertainment

  • inform and entertain - thông báo và giải trí
  • summer entertainment - giải trí mùa hè
  • home entertaining - giải trí tại nhà
  • in an entertaining manner - theo một cách giải trí
  • know how to entertain - biết cách giải trí
  • themed entertainment - giải trí theo chủ đề
  • entertainment budget - ngân sách giải trí
  • was entertaining - đã được giải trí
  • night of entertainment - đêm giải trí
  • entertain an offer - giải trí một đề nghị
  • black entertainment network - mạng giải trí đen
  • range of entertainment - phạm vi giải trí
  • entertainment site - trang giải trí
  • enjoy entertainment - tận hưởng sự giải trí
  • house of entertainment - ngôi nhà của giải trí
  • Từ đồng nghĩa: entertainment

  • enjoyment, amusement, fun, recreation, divertissement, movie, pastime
  • production, pleasure, frolic, celebration, hootenanny, merriment, play
  • escape, dance, refreshment, distracting, collation, regalement, motion-picture
  • reception, festivity, opera, sport, distraction, entertaining, diversion
  • delight, cheer, revelry, relaxation, performance, presentation, floor show
  • cabaret, party, banquet, picnic, the movies, concert, treat
  • game, refection, spectacle, show, amusing, diverting, divertive
  • recreative, fair, function, hobby, junket, revue, excite
  • merrymaking, stage show, extravaganza, festive, CasPro, entertaiment, karaoke
  • music, discotheque, entertainments, disco, outdoor, gaming, television
  • fete, feast, surprise, gala, regale Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt

    0 / 0 0% đạt magician
    • 1notre
    • 2roseus
    • 3acryl
    • 4nhà ảo thuật
    • 5meles
    Bắt đầu lại Tiếp theo

    Ví dụ sử dụng: entertainment

    For Catherine, these entertainments served a political purpose that made them worth their colossal expense. Đối với Catherine, những trò giải trí này phục vụ một mục đích chính trị khiến chúng xứng đáng với chi phí khổng lồ của mình.
    During and subsequent to WW2, the Australian military deployed many broadcasting stations for the entertainment of the troops in the field. Trong và sau Thế chiến 2, quân đội Úc đã triển khai nhiều trạm phát sóng để quân đội giải trí trên thực địa.
    Dark Country was released on DVD on October 6, 2009 in North America by Sony Pictures Home Entertainment and Stage 6 Films. Dark Country được phát hành trên DVD vào ngày 6 tháng 10 năm 2009 tại Bắc Mỹ bởi Sony Pictures Home Entertainment và Stage 6 Films.
    Children in the British isles have historically used cleavers as a form of entertainment. Trẻ em ở các hòn đảo của Anh từ trước đến nay thường sử dụng máy làm sạch như một hình thức giải trí.
    Beginning in 2005, Sony Pictures Home Entertainment released all eight seasons of Bewitched. Bắt đầu từ năm 2005, Sony Pictures Home Entertainment đã phát hành tất cả tám mùa của Bewitched.
    In 2009, Lionsgate Home Entertainment reached a deal with The Jim Henson Company to release Fraggle Rock on DVD. Năm 2009, Lionsgate Home Entertainment đã đạt được thỏa thuận với Công ty Jim Henson để phát hành Fraggle Rock trên DVD.
    Born in New York, she moved with her family back to Puerto Rico at age 9. Since early age she demonstrated a big interest in dance, music, modeling and everything related to the entertainment industry. Sinh ra ở New York, cô cùng gia đình chuyển về Puerto Rico năm 9 tuổi.
    After seeing his cut of Dawn, 20th Century Fox and Chernin Entertainment signed Matt Reeves to return as director for a third installment of the reboot series. Sau khi xem Dawn bị cắt, 20th Century Fox và Chernin Entertainment đã ký hợp đồng để Matt Reeves trở lại làm đạo diễn cho phần ba của loạt phim khởi động lại.
    As part of a deal with the city to convert BMO Field to natural grass, Maple Leaf Sports & Entertainment spent CA$1.2 million adding a winter bubble to Lamport Stadium in the winter of 2009–2010. Là một phần của thỏa thuận với thành phố để chuyển đổi BMO Field sang cỏ tự nhiên, Maple Leaf Sports & Entertainment đã chi 1,2 triệu đô la Canada để thêm một quả bong bóng mùa đông vào Sân vận động Lamport vào mùa đông 2009–2010.
    Beyond entertainment, Phong Hóa also hoped to serve as a public whistleblower by revealing the incompetencies and corruption of the Tonkinese Chamber of Representatives. Ngoài giải trí, Phong Hóa còn hy vọng đóng vai trò là người tố cáo công khai bằng cách tiết lộ sự kém cỏi và tham nhũng của Phòng Dân biểu Bắc Kỳ.
    A light-hearted entertainment news round-up, originally known as Newsround Lite and introduced as part of the CBBC Channel's launch in February 2002. Một tin tức giải trí nhẹ nhàng, ban đầu được gọi là Newsround Lite và được giới thiệu như một phần trong buổi ra mắt của Kênh CBBC vào tháng 2 năm 2002.
    A Trans Sport concept was first presented in 1986, with futuristic styling, gullwing doors, a built-in Nintendo Entertainment System, and a glass roof. Một khái niệm Trans Sport được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1986, với kiểu dáng tương lai, cửa có cánh, Hệ thống giải trí Nintendo tích hợp và mái che bằng kính.
    She is married to lyricist Kim Jung Bae whom she collaborates to create most of the songs released by S.M. Entertainment artists. Cô ấy đã kết hôn với nhà viết lời Kim Jung Bae, người mà cô ấy hợp tác để tạo ra hầu hết các bài hát do các nghệ sĩ SM Entertainment phát hành.
    Marvel was developing a Captain America animated series with Saban Entertainment for Fox Kids to premiere in fall 1998. Marvel đang phát triển loạt phim hoạt hình Captain America với Saban Entertainment cho Fox Kids để ra mắt vào mùa thu năm 1998.
    12 rating refers to a type of age-based content rating that applies to media entertainment, such as films, television shows and computer games. Xếp hạng 12 đề cập đến một loại xếp hạng nội dung dựa trên độ tuổi áp dụng cho giải trí truyền thông, chẳng hạn như phim, chương trình truyền hình và trò chơi máy tính.
    For one contract, in July 2000, Enron and Blockbuster Video signed a 20-year agreement to introduce on-demand entertainment to various U.S. cities by year's end. Đối với một hợp đồng, vào tháng 7 năm 2000, Enron và Blockbuster Video đã ký một thỏa thuận kéo dài 20 năm để giới thiệu chương trình giải trí theo yêu cầu đến các thành phố khác nhau của Hoa Kỳ vào cuối năm nay.
    Tube, an acronym meaning Tulane University Broadcast Entertainment, is the university's student-run television station. Tube, một từ viết tắt có nghĩa là Tulane University Broadcast Entertainment, là đài truyền hình do sinh viên điều hành.
    In Region 4, Paramount Home Entertainment released the first three seasons on DVD in 2008/2009. Ở Vùng 4, Paramount Home Entertainment đã phát hành ba mùa đầu tiên trên DVD vào năm 2008/2009.
    Image Entertainment released the film on Region 1 DVD on October 23, 2001, and on Blu-ray on March 20, 2012. Image Entertainment đã phát hành bộ phim trên đĩa DVD của Vùng 1 vào ngày 23 tháng 10 năm 2001 và trên đĩa Blu-ray vào ngày 20 tháng 3 năm 2012.
    Virk started his film career with Angrej produced by Rhythm Boyz Entertainment released in 2015. Virk bắt đầu sự nghiệp điện ảnh của mình với Angrej do Rhythm Boyz Entertainment sản xuất, phát hành vào năm 2015.
    British entertainment channel Sky One bought the rights for the books, to adapt them into a television series. Kênh giải trí Sky One của Anh đã mua bản quyền cuốn sách để chuyển thể thành phim truyền hình dài tập.
    In August 2003, King began writing a column on pop culture appearing in Entertainment Weekly, usually every third week. Vào tháng 8 năm 2003, King bắt đầu viết một chuyên mục về văn hóa đại chúng xuất hiện trên Entertainment Weekly, thường là mỗi tuần thứ ba.
    In May 2008, Cornelius sold the rights to the Soul Train library to MadVision Entertainment, whose principal partners came from the entertainment and publishing fields. Vào tháng 5 năm 2008, Cornelius bán quyền sử dụng thư viện Soul Train cho MadVision Entertainment, công ty có các đối tác chính đến từ lĩnh vực giải trí và xuất bản.
    Killer7 Original Sound Track was released on June 20, 2005 by Sony Music Entertainment. Killer7 Original Sound Track được phát hành vào ngày 20 tháng 6 năm 2005 bởi Sony Music Entertainment.
    Some stores include race car simulation games for entertainment. Một số cửa hàng bao gồm trò chơi mô phỏng xe đua để giải trí.
    BioWare recognized that non-linear choices are an element unique to video games in the entertainment industry. BioWare nhận ra rằng các lựa chọn phi tuyến tính là một yếu tố duy nhất đối với trò chơi điện tử trong ngành giải trí.
    The Twilight Saga is a series of five romance fantasy films from Summit Entertainment based on the four novels by American author Stephenie Meyer. The Twilight Saga là một loạt năm phim giả tưởng lãng mạn của Summit Entertainment dựa trên bốn tiểu thuyết của tác giả người Mỹ Stephenie Meyer.
    A video game based on Prison Break was in development for PlayStation 3 and Xbox 360 for release in February 2009, but was cancelled when Brash Entertainment shut down. Một trò chơi điện tử dựa trên Prison Break đã được phát triển cho PlayStation 3 và Xbox 360 để phát hành vào tháng 2 năm 2009, nhưng đã bị hủy bỏ khi Brash Entertainment đóng cửa.
    In the years before the American Civil War, entertainment existed on a different scale. Trong những năm trước Nội chiến Hoa Kỳ, giải trí tồn tại ở một quy mô khác.
    Head into the lounge to watch Blue Peter, good, wholesome family entertainment. Đi vào phòng khách để xem Blue Peter, giải trí gia đình hay và bổ ích.

    Những từ bắt đầu giống như: entertainment

    • enterovirus - virus đường ruột
    • enterococci - cầu khuẩn ruột
    • ententes - đồng ý
    • entendres - người nhập cuộc
    • enter - đi vào
    • enterprises - xí nghiệp
    • enterolith - sỏi ruột
    • enterprisewide - toàn doanh nghiệp
    • entete - tùy tùng
    • entelodon - ruột non
    • enterocolitica - ruột già

    Những câu hỏi thường gặp: entertainment

    Bản dịch của từ 'entertainment' trong tiếng Việt là gì?

    Bản dịch của từ 'entertainment' trong tiếng Việt là sự giải trí.

    Các từ đồng nghĩa của 'entertainment' trong tiếng Anh là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'entertainment' trong tiếng Anh có thể là: enjoyment, amusement, fun, recreation, divertissement, movie, pastime, production, pleasure, frolic.

    Cách phát âm chính xác từ 'entertainment' trong tiếng Anh là gì?

    Từ 'entertainment' được phát âm là ɛntəˈteɪnm(ə)nt. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.

    'entertainment' là gì (định nghĩa)?

    Entertainment refers to activities, performances, or media that are designed to amuse, engage, or entertain an audience. Entertainment can take many forms, including movies, music, theater, sports, games, and social events. The purpose of entertainment is to provide enjoyment, relaxation, and ...

    Từ 'entertainment' được sử dụng trong các câu như thế nào?

    Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:

    • For Catherine, these entertainments served a political purpose that made them worth their colossal expense.
    • During and subsequent to WW2, the Australian military deployed many broadcasting stations for the entertainment of the troops in the field.
    • Dark Country was released on DVD on October 6, 2009 in North America by Sony Pictures Home Entertainment and Stage 6 Films.

  • Từ khóa » Entertainment Dịch Tiếng Việt Là Gì