Fierce Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
Thông tin thuật ngữ fierce tiếng Anh
Từ điển Anh Việt | fierce (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ fierceBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Anh-Việt Thuật Ngữ Tiếng Anh Việt-Việt Thành Ngữ Việt Nam Việt-Trung Trung-Việt Chữ Nôm Hán-Việt Việt-Hàn Hàn-Việt Việt-Nhật Nhật-Việt Việt-Pháp Pháp-Việt Việt-Nga Nga-Việt Việt-Đức Đức-Việt Việt-Thái Thái-Việt Việt-Lào Lào-Việt Việt-Khmer Khmer-Việt Việt-Đài Tây Ban Nha-Việt Đan Mạch-Việt Ả Rập-Việt Hà Lan-Việt Bồ Đào Nha-Việt Ý-Việt Malaysia-Việt Séc-Việt Thổ Nhĩ Kỳ-Việt Thụy Điển-Việt Từ Đồng Nghĩa Từ Trái Nghĩa Từ điển Luật Học Từ Mới | |
| Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
fierce tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ fierce trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ fierce tiếng Anh nghĩa là gì.
fierce /fiəs/* tính từ- hung dữ, dữ tợn, hung tợn=a fierce dog+ con chó dữ- dữ dội, mãnh liệt, ác liệt, sôi sục=a fierce storm+ cơn bão dữ dội=a fierce struggle+ cuộc chiến đấu dữ dội, cuộc chiến đấu ác liệt=a fierce sedire+ sự ham muốn mãnh liệt=a fierce hatred+ lòng căm thù sôi sục- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hết sức khó chịu, hết sức ghê tởm, xấu hổ vô cùng
Thuật ngữ liên quan tới fierce
- disgraced tiếng Anh là gì?
- culprit tiếng Anh là gì?
- sponging tiếng Anh là gì?
- pah tiếng Anh là gì?
- prosiness tiếng Anh là gì?
- activate tiếng Anh là gì?
- forecloses tiếng Anh là gì?
- tussle tiếng Anh là gì?
- mustered tiếng Anh là gì?
- embow tiếng Anh là gì?
- bogle tiếng Anh là gì?
- retrogress tiếng Anh là gì?
- hop, step and jump tiếng Anh là gì?
- retardment tiếng Anh là gì?
- oxygon tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của fierce trong tiếng Anh
fierce có nghĩa là: fierce /fiəs/* tính từ- hung dữ, dữ tợn, hung tợn=a fierce dog+ con chó dữ- dữ dội, mãnh liệt, ác liệt, sôi sục=a fierce storm+ cơn bão dữ dội=a fierce struggle+ cuộc chiến đấu dữ dội, cuộc chiến đấu ác liệt=a fierce sedire+ sự ham muốn mãnh liệt=a fierce hatred+ lòng căm thù sôi sục- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hết sức khó chịu, hết sức ghê tởm, xấu hổ vô cùng
Đây là cách dùng fierce tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ fierce tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.
Từ điển Việt Anh
fierce /fiəs/* tính từ- hung dữ tiếng Anh là gì? dữ tợn tiếng Anh là gì? hung tợn=a fierce dog+ con chó dữ- dữ dội tiếng Anh là gì? mãnh liệt tiếng Anh là gì? ác liệt tiếng Anh là gì? sôi sục=a fierce storm+ cơn bão dữ dội=a fierce struggle+ cuộc chiến đấu dữ dội tiếng Anh là gì? cuộc chiến đấu ác liệt=a fierce sedire+ sự ham muốn mãnh liệt=a fierce hatred+ lòng căm thù sôi sục- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ) tiếng Anh là gì? (từ lóng) hết sức khó chịu tiếng Anh là gì? hết sức ghê tởm tiếng Anh là gì? xấu hổ vô cùng
Từ khóa » Cơn Bão Dữ Dội Tiếng Anh Là Gì
-
Cơn Dữ Dội Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Cơn Bão Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
"Bão" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Bão Tiếng Anh Là Gì? Những Cơn Bão Có Sức ...
-
CƠN BÃO ĐÃ QUA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
CÓ MỘT CƠN BÃO Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
"Cơn Bão Ngày Càng Dữ Dội Hơn Với Mỗi Giây." Tiếng Anh Là Gì?
-
'dữ Dội' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Bão Tiếng Anh Là Gì? Những Cơn Bão Có Sức Công ... - Blog Kiến Thức
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'cơn Bão' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
Cơn Bão Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Dữ Dội - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Thời Tiết – Weather - LeeRit
-
IHD định Nghĩa: Cơn Bão Dữ Dội Ngày - Intense Hurricane Days
fierce (phát âm có thể chưa chuẩn)