Flashback: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghĩa: flashback
A flashback is a narrative technique in literature, film, or television where the story transitions to a previous point in time. It is used to provide background information, reveal character motivations, or explain the significance of past events. Flashbacks ...Đọc thêm
Nghĩa: hồi tưởng
Hồi tưởng đề cập đến những ký ức hoặc hồi ức về các sự kiện hoặc trải nghiệm trong quá khứ. Những suy ngẫm này thường gợi lên cảm giác hoài niệm hoặc đa cảm. Hồi tưởng có thể có cường độ khác nhau, từ những suy nghĩ thoáng qua đến những hồi ức sống động đưa ... Đọc thêm
Nghe: flashback
flashback |ˈflaʃbak|Nghe: hồi tưởng
hồi tưởngCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh flashback
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- csTiếng Séc zpětný záběr
- elTiếng Hy Lạp αναδρομή στο παρελθόν
- esTiếng Tây Ban Nha escena retrospectiva
- faTiếng Ba Tư فلاش بک
- hiTiếng Hindi फ़्लैश बैक
- hyTiếng Armenia հետադարձ հայացք
- kkTiếng Kazakh флешбэк
- miTiếng Maori hokinga mahara
- myTiếng Miến Điện နောက်ကြောင်းပြန်သတိရခြင်း
- ruTiếng Nga воспоминания
- sqTiếng Albania kthim prapa
- tkTiếng Turkmen fleşback
Cụm từ: flashback
Từ đồng nghĩa: flashback
Từ đồng nghĩa: hồi tưởng
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt glasses- 1cie
- 2trimethoprim
- 3tonorial
- 4flohydric
- 5missa
Ví dụ sử dụng: flashback | |
---|---|
At this point, there are flashbacks to the Vietnam War from Aaron Rogers' point of view. | Tại thời điểm này, có những đoạn hồi tưởng về Chiến tranh Việt Nam theo quan điểm của Aaron Rogers. |
Although Hannah's story is mostly told by the use of voice-overs and flashbacks following her suicide, her character is also viewed from the perspective of Clay Jensen. | Mặc dù câu chuyện của Hannah chủ yếu được kể bằng cách sử dụng lồng tiếng và những đoạn hồi tưởng sau khi cô tự sát, nhân vật của cô cũng được nhìn từ góc độ của Clay Jensen. |
Gelus appears in a flashback when Rem explains how to kill a Shinigami. | Gelus xuất hiện trong một đoạn hồi tưởng khi Rem giải thích cách giết một Shinigami. |
Bushman had a small bit role on General Hospital as a young Kate Howard in a flashback. | Bushman đã có một vai nhỏ trong Bệnh viện Đa khoa là Kate Howard thời trẻ trong một đoạn hồi tưởng. |
Inside the chamber, Jacob immediately recognizes Locke as the Man in Black from the opening flashback, who has been masquerading as the resurrected Locke since the crash of Flight 316. | Bên trong căn phòng, Jacob ngay lập tức nhận ra Locke là Người mặc đồ đen từ đoạn hồi tưởng mở đầu, người đã giả dạng là Locke hồi sinh kể từ sau vụ tai nạn của Chuyến bay 316. |
Airey is also an endorsing artist for several effects companies including Neunaber Audio and TC Electronic and currently uses a Neunaber Seraphim Shimmer as well as a TC Hall of Fame Reverb and a TC Flashback Delay. | Airey cũng là nghệ sĩ xác nhận cho một số công ty hiệu ứng bao gồm Neunaber Audio và TC Electronic và hiện đang sử dụng Neunaber Seraphim Shimmer cũng như TC Hall of Fame Reverb và TC Flashback Delay. |
After the flashbacks, Frasier repairs the crock pot, warmly places flowers in it, and gives it an honored place on the dinner table, as the gang arrives. | Sau đoạn hồi tưởng, Frasier sửa chữa chiếc bình sành, đặt những bông hoa vào đó một cách ấm áp, và đặt nó một vị trí danh dự trên bàn ăn khi cả nhóm đến. |
A series of flashbacks reveal that both Bonesaw and the impostor Pat Roberts are really James, an ex-boyfriend of Lee's. | Một loạt đoạn hồi tưởng cho thấy cả Bonesaw và kẻ giả mạo Pat Roberts thực sự là James, bạn trai cũ của Lee. |
A narrative uses tools such as flashbacks, flash-forwards, and transitions that often build to a climax. | Một câu chuyện sử dụng các công cụ như hồi tưởng, chuyển tiếp nhanh và chuyển tiếp thường xây dựng đến cao trào. |
A lengthy and detailed flashback sequence was longer than now exists. | Một chuỗi hồi tưởng dài và chi tiết đã tồn tại lâu hơn so với bây giờ. |
A flashback in the original film devotes a little over a minute to show Radiator Springs in a pre-freeway era when all cross-country traffic would by necessity pass through the town's busy main street. | Đoạn hồi tưởng trong bộ phim gốc dành ra hơn một phút để cho thấy Radiator Springs trong thời kỳ trước xa lộ khi tất cả giao thông xuyên quốc gia đều phải đi qua con phố chính đông đúc của thị trấn. |
A flashback shows a young All Might in California dealing with a couple of villains that robbed a casino, with the aid of a scientist and his friend David Shield who had worked with him and designed many of his suits. | Đoạn hồi tưởng cho thấy một chàng trai trẻ All Might ở California đối phó với một vài kẻ ác đã cướp sòng bạc, với sự hỗ trợ của một nhà khoa học và người bạn David Shield, người đã làm việc với anh ta và thiết kế nhiều bộ quần áo cho anh ta. |
In his Flashback sequence, in both the novel and manga, he is shown as having an alcoholic father and living in a broken home. | Trong phân cảnh Flashback của mình, trong cả tiểu thuyết và manga, anh ấy được thể hiện là có một người cha nghiện rượu và sống trong một ngôi nhà tan nát. |
After the flashbacks the film returns to the present. | Sau những đoạn hồi tưởng, bộ phim trở về hiện tại. |
Vera Black appears in the direct-to-DVD animated feature Superman vs. The Elite, voiced by Marcella Lentz-Pope as an adult and by Tara Strong as a girl in a flashback sequence. | Vera Black xuất hiện trong bộ phim hoạt hình trực tiếp ra DVD Superman vs. The Elite, do Marcella Lentz-Pope lồng tiếng khi trưởng thành và do Tara Strong đóng vai một cô gái trong một đoạn hồi tưởng. |
Flashbacks reveal Duko shot Delphine for Evie but was distracted by Krystal's cell phone. | Đoạn hồi tưởng cho thấy Duko đã bắn Delphine cho Evie nhưng bị phân tâm bởi điện thoại di động của Krystal. |
In an alternative ending, both Ana and Christian experience flashbacks. | Trong một kết thúc khác, cả Ana và Christian đều trải qua những hồi tưởng. |
Season 5 flashbacks reveal Alison didn't believe Beth saying they were clones, so Beth had Cosima suddenly show up outside Alison's house one night. | Đoạn hồi tưởng phần 5 tiết lộ Alison không tin Beth nói rằng họ là bản sao, vì vậy Beth đã để Cosima đột nhiên xuất hiện bên ngoài nhà Alison vào một đêm. |
The Shaolin Monastery which appeared in flashbacks was originally a set used for the 1967 film Camelot. | Tu viện Thiếu Lâm xuất hiện trong đoạn hồi tưởng ban đầu là bối cảnh được sử dụng cho bộ phim Camelot năm 1967. |
Several cultural references are made during Homer's flashback to his previous visit to New York City. | Một số tài liệu tham khảo về văn hóa được đưa ra trong hồi tưởng của Homer về chuyến thăm trước đây của ông đến thành phố New York. |
Azula appears in the critically panned live action feature film The Last Airbender in a flashback where Zuko gets his scar and before the end credits roll. | Azula xuất hiện trong bộ phim hành động trực tiếp được giới phê bình đánh giá cao The Last Airbender trong một đoạn hồi tưởng, nơi Zuko nhận được vết sẹo của mình và trước khi đoạn cuối phim xuất hiện. |
Other recurring roles include Eugene Mulchandani and Ingmar, who are classmates of Ned in the boarding school, are seen in flashbacks at the beginning of every episode. | Các vai diễn định kỳ khác bao gồm Eugene Mulchandani và Ingmar, là bạn học của Ned trong trường nội trú, được nhìn thấy trong hồi tưởng ở đầu mỗi tập. |
In a flashback, it is shown that Sam met with Lila on the roof of the sorority house after she threatened to go public with the pregnancy. | Trong một đoạn hồi tưởng, người ta cho thấy rằng Sam đã gặp Lila trên nóc nhà nữ sinh sau khi cô dọa công khai chuyện mang thai. |
Spike's story before he appears in Sunnydale unfolds in flashbacks scattered, out of sequence, among numerous episodes of both Buffy the Vampire Slayer and Angel. | Câu chuyện của Spike trước khi anh ấy xuất hiện ở Sunnydale mở ra trong những đoạn hồi tưởng rải rác, không theo trình tự, giữa nhiều tập của cả Buffy the Vampire Slayer và Angel. |
Vicki returns in season eight and appears in Damon's mind, when he has flashbacks of his attack upon her in the pilot episode. | Vicki trở lại trong phần tám và xuất hiện trong tâm trí của Damon, khi anh ta hồi tưởng về cuộc tấn công của mình vào cô trong tập thử nghiệm. |
At this point the long flashback merges with the timeline of the beginning of the film. | Lúc này đoạn hồi tưởng dài sẽ hòa vào dòng thời gian của đầu phim. |
Most episodes begin with a cold open in the form of a flashback to Shawn and Gus's childhoods. | Hầu hết các tập phim bắt đầu với một mở đầu lạnh lùng dưới dạng hồi tưởng về thời thơ ấu của Shawn và Gus. |
James Cromwell's son, John Cromwell, portrayed the character in flashbacks as Young Arden. | Con trai của James Cromwell, John Cromwell, đã miêu tả nhân vật trong những đoạn hồi tưởng là Young Arden. |
In flashbacks, it was shown that Morello and Christopher had a meet-cute at the local postal office. | Trong đoạn hồi tưởng, Morello và Christopher đã có một cuộc gặp gỡ dễ thương tại bưu điện địa phương. |
Flashbacks, the hallucinations... insomnia, night sweats... paranoia. | Hồi tưởng, ảo giác ... mất ngủ, đổ mồ hôi đêm ... hoang tưởng. |
Những từ bắt đầu giống như: flashback
- flashes - nhấp nháy
- flasks - bình thí nghiệm
- flashlights - đèn pin
- flashiest - hào nhoáng nhất
- flashier - hào nhoáng hơn
- flashkick - chớp mắt
- flashtube - đèn flash
- flashman - người nháy mắt
- flashover - chớp nhoáng
- flashfic - truyện ngắn
- flashbulb - bóng đèn nháy
- flashily - hào nhoáng
Những câu hỏi thường gặp: flashback
Bản dịch của từ 'flashback' trong tiếng Việt là gì?Bản dịch của từ 'flashback' trong tiếng Việt là hồi tưởng.
Các từ đồng nghĩa của 'flashback' trong tiếng Anh là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'flashback' trong tiếng Anh có thể là: recollection, memory, reminiscence, remembrance, reliving, recall, analepsis, retrospect, retrospection, hallucination.
Các từ đồng nghĩa của 'flashback' trong tiếng Việt là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'hồi tưởng' trong tiếng Việt có thể là: hồi ức, ký ức, sống lại, nhớ lại.
Cách phát âm chính xác từ 'flashback' trong tiếng Anh là gì?Từ 'flashback' được phát âm là ˈflaʃbak. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.
'flashback' là gì (định nghĩa)?A flashback is a narrative technique in literature, film, or television where the story transitions to a previous point in time. It is used to provide background information, reveal character motivations, or explain the significance of past events. Flashbacks can create a sense of suspense, deepen ...
Từ 'flashback' được sử dụng trong các câu như thế nào?Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:
- At this point, there are flashbacks to the Vietnam War from Aaron Rogers' point of view.
- Although Hannah's story is mostly told by the use of voice-overs and flashbacks following her suicide, her character is also viewed from the perspective of Clay Jensen.
- Gelus appears in a flashback when Rem explains how to kill a Shinigami.
Từ khóa » Trái Nghĩa Với Flash
-
Trái Nghĩa Của Flash - Idioms Proverbs
-
Đồng Nghĩa Của Flash - Idioms Proverbs
-
Trái Nghĩa Của Flashed - Từ đồng Nghĩa
-
Nghĩa Của Từ Flash - Từ điển Anh - Việt
-
Tra Từ Flash - Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
-
Ý Nghĩa Của Flash Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'flash' Trong Từ điển Lạc Việt
-
FLASH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Sách Flash Card - Từ Điển Trái Nghĩa - FAHASA.COM
-
Tải Bộ Flash Cards Về Cặp Từ Tiếng Anh Trái Nghĩa
-
5 Lý Do Bạn Nên Có Đèn Flash Rời Ngay
-
Flash Card - Từ Điển Trái Nghĩa - Toantot
-
Mua Flash Card Tính Từ Trái Nghĩa Giá Rẻ Nhất | TecKi.Vn
-
Flash Card - Từ Điển Trái Nghĩa Giá Siêu Tốt - Tháng 6, 2022 | Tiki