Gầm Rú: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản ...
Online Dịch & điển Tiếng Việt-Tiếng Anh Dịch gầm rú VI EN gầm rúroaring downTranslate
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghe: gầm rú
gầm rúCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Phân tích cụm từ: gầm rú
- gầm – gnaw, nibble
- Tom giấu mình dưới gầm bàn - Tom hid himself under the table
- khung gầm chắc chắn - rugged chassis
- rú – droopy
Từ đồng nghĩa & Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt thuyết giáo- 1minisite
- 2preach
- 3Freemasonry
- 4flossy
- 5codevelopers
Ví dụ sử dụng: gầm rú | |
---|---|
Sinh vật quyến rũ đó là ai? | Who is that charming creature? |
Tôi đã cố gắng một lần để quyến rũ anh ta. | I attempted once to seduce him. |
Bạn bè của Mary rủ cô ấy ra ngoài chơi. | Mary's friends asked her to come out and play. |
Tôi sẽ không ở đây hôm nay nếu Tom không rủ tôi đến. | I wouldn't be here today if Tom hadn't asked me to come. |
Tom và Mary nói rằng họ nghĩ tôi quyến rũ. | Tom and Mary said that they thought I'm charming. |
Mary cố gắng xoa dịu Tom bằng cách hát cho anh một bài hát ru. | Mary tried to mollify Tom by singing him a lullaby. |
Cuộc sống ngọt ngào từ phàm nhân chạy trốn; họ rủ xuống và chết. / Sirius dữ dội thiêu đốt các cánh đồng, và các loại thảo mộc và ngũ cốc / đã bị làm khô, và thực phẩm các loại cây trồng bị lãng phí bị từ chối. | Sweet life from mortals fled; they drooped and died. / Fierce Sirius scorched the fields, and herbs and grain / were parched, and food the wasting crops denied. |
Cặp đôi ngồi ăn tối ngoài trời quyến rũ trong vườn. | The couple sat down for a charming alfresco dinner in the garden. |
Đấu trường họ đang rời đi trở nên im lặng và tối tăm, ủ rũ và buồn bã, ma quái. | The arena they were leaving had grown silent and dark, sodden and sad, ghostly. |
Bây giờ vấn đề là quyết định làm thế nào quyến rũ một người nên làm cho mình một ngày với một giám tuyển. | Now the problem is deciding how alluring one should make oneself for a date with a curate. |
Lúc đầu, tôi nghĩ rằng đó là sự bình dị quyến rũ này, một loại Audrey Hepburn trong Breakfast At Tiffany's. | At first I thought it was this charming idiosyncrasy, a sort of Audrey Hepburn in Breakfast At Tiffany's. |
Nhưng như tôi đã giải thích với bạn trước đây, El Paradis, đối với tất cả sự quyến rũ của nó, có giá của nó. | But as I explained to you before, El Paradis, for all its allure, has its price. |
Cô Scarlett trông rất quyến rũ. | Miss Scarlett look lak she tared. |
Và anh ta dùng thìa cạo vỉ nướng của mình và nhìn vào ấm đun nước hầm một cách ủ rũ. | And he scrapes his griddle with the spatula and looks moodily at the stew kettle. |
Denizenry địa phương không được thực hiện với sự quyến rũ thô bạo của bạn? | The local "Denizenry" not taken with your rough charm? |
Không, Frank, cô ngáp, mí mắt rũ xuống và ngón tay cái chọc vào mặt cô để tìm miệng. | No, Frank, she yawned, her eyelids drooping and her thumb poking blindly across her face in search of her mouth. |
Tập hợp sau gáy bằng một sợi dây, mái tóc nâu xám rủ xuống thắt lưng. | Gathered at the back of his neck with a cord, his graying brown hair hung to his waist. |
Mary nói rằng cô ấy sẽ rủ Tom đi ăn trưa với cô ấy. | Mary said she'd ask Tom to eat lunch with her. |
Bộ phim này đã được trao giải là bộ phim hay nhất trong thập kỷ bởi ngôi sao quyến rũ toàn cầu shamanth, người đứng đầu hiệp hội điện ảnh quốc tế. | This movie was awarded as the best movie in the decade by the charming global star shamanth , head of international movies association. |
Ru Group sẽ được tích hợp với My.com và ứng dụng được tạo miễn phí. | Ru Group to be integrated with My.com, and the app was made free of charge. |
Richard Addinsell đã viết một số đoạn cho điểm nhấn của bộ phim, từ u ám và ủ rũ đến nhẹ nhàng và vui vẻ. | Richard Addinsell wrote several pieces for the film's underscore, ranging from dark and moody to light and joyous. |
Ru-tơ nhận nuôi thần Na-ô-mi, mẹ chồng của người Y-sơ-ra-ên. | Ruth adopted the god of Naomi, her Israelite mother-in-law. |
Khi câu chuyện phát triển, Teresa đã quyến rũ thành công Fernando, và thuyết phục anh ta rời khỏi Luisa và ký hơn một nửa tài sản của mình cho cô ấy. | As the story develops, Teresa successfully seduces Fernando, and convinces him to leave Luisa and to sign over half of his fortune to her. |
Khi Emily chuẩn bị xuất bản, cô ấy biết rằng Samuel nổi tiếng trong việc quyến rũ những phụ nữ mà anh ấy xuất bản và mọi người đều tin rằng họ đã từng thân mật. | As Emily prepares for publication she learns that Samuel has a reputation for seducing the women he publishes and that everyone believes they have been intimate. |
Bởi Daemon Rising, cô đã bắt đầu công khai và cố gắng quyến rũ Bob. | By Daemon Rising, she had begun openly and heavily trying to seduce Bob. |
Giống 77 Sự quyến rũ của Kẻ giết người Kadawatha Đây là Thần thánh Đứng lên Kẻ không có nghĩa là Thành phố chết nằm chờ Người Plight Urban Voodoo Máy Revoker. | Breed 77 Glamour of the Kill Kadawatha This Is Divine Stand Up Guy No Mean City The Dead Lay Waiting The Plight Urban Voodoo Machine Revoker. |
Sự quyến rũ không thể xuất hiện trước khi quả bom phát nổ. | Charming failed to emerge before the bomb detonated. |
Trước năm 1932, các mệnh lệnh hành pháp không được kiểm chứng đã xác định các vấn đề như quốc tang về cái chết của một tổng thống và hạ cờ rủ xuống còn nửa nhân viên. | Before 1932, uncontested executive orders had determined such issues as national mourning on the death of a president and the lowering of flags to half-staff. |
Những cụm hoa màu trắng rủ xuống từ cành mang lại cho loài cây này hai tên gọi chung. | Cascading clusters of white flowers drooping from the branches give the plant its two common names. |
Fiesso d'Artico hiện nay vẫn là một trong những điểm ngắm cảnh quyến rũ nhất của Riviera del Brenta, một khu vực nổi tiếng khắp thế giới về vẻ đẹp và sự phong phú của nghệ thuật. | Fiesso d'Artico is still now one of the most charming views of the Riviera del Brenta, an area known throughout the world for its beauty and richness of art. |
Từ khóa » Gầm Rú Tiếng Anh
-
Gầm Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Glosbe
-
Gầm Rú Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Gầm Rú | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
TIẾNG GẦM RÚ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Tiếng Gầm Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'tiếng Gầm Rú' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang ...
-
Bản Dịch Của Roar – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary
-
"Tiếng Gầm Rú Của động Cơ Bị đè Lên Bởi Một Tiếng Nổ Lớn." Tiếng Anh ...
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Thời Tiết – Weather - Leerit
-
TIẾNG RỐNG - Translation In English
-
Tiếng Gầm Rú Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Tiếng Gầm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chồng Gầm Rú - Tin Tức Mới Nhất 24h Qua - VnExpress
-
TIẾNG GẦM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển