Gần đây Nhất: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: gần đây nhất
Cụm từ 'gần đây nhất' được dùng để chỉ sự kiện mới nhất hoặc mới nhất trong một chuỗi sự kiện hoặc diễn biến. Nó nhấn mạnh khía cạnh thời gian của thông tin, hướng sự chú ý đến những gì đã xảy ra ngay trước thời điểm hiện tại. Ví dụ, người ta có thể nói 'gần ...Đọc thêm
Nghĩa: most recently
The phrase 'most recently' is used to indicate the most current or latest occurrence in a sequence of events or developments. It emphasizes the temporal aspect of information, directing attention to what has transpired just before the present moment. ... Đọc thêm
Nghe: gần đây nhất
gần đây nhấtNghe: most recently
most recentlyCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- arTiếng Ả Rập الأحدث
- ptTiếng Bồ Đào Nha mais recentes
- deTiếng Đức jüngstem
- hiTiếng Hindi सबसे ताज़ा
- msTiếng Mã Lai paling terkini
- frTiếng Pháp le plus récent
- csTiếng Séc nejzazší
- itTiếng Ý più recente
Phân tích cụm từ: gần đây nhất
- gần – tendon, mount, stick, attachment, mounted, attached, tied, associated, bound, embedded
- gần biển - close to the sea
- tổng quát hóa gần đúng - approximate generalization
- đây – jute, this, it
- ở đây bạn có thể lấy - here you can take
- nhất – best, shy, at most
- các điểm du lịch nổi tiếng nhất - most popular tourist attractions
- giống nhau nhất quán - same consistent
Từ đồng nghĩa & Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt ngã tư- 1rhodamine
- 2deciphers
- 3bywater
- 4scraperboard
- 5Webform
Ví dụ sử dụng: gần đây nhất | |
---|---|
Hãy thử xem! | Let's try and see! |
Tjaden! - Cái gì? - Hãy đứng yên, Tjaden; và hơn thế nữa, đừng nói 'Cái gì,' nói | What's this? |
Chúc mừng sinh nhật, Muiriel! | Happy birthday, Muiriel! |
Tôi không biết. | I don't know. |
tôi không nói nên lời. | I'm at a loss for words. |
Điều này sẽ không bao giờ kết thúc. | This is never going to end. |
Vì lý do nào đó mà micrô không hoạt động sớm hơn. | For some reason the microphone didn't work earlier. |
Tên tôi là Jack. | My name's Jack. |
Nó có những nhánh tuyệt vời nhất. | It has the most wonderful branches. |
Nếu các chuỗi được mô tả lực hấp dẫn ở mức lượng tử, chúng phải là chìa khóa để thống nhất bốn lực. | If strings described gravity at the quantum level, they must be the key to unifying the four forces. |
Hóa học từ các hợp chất trong môi trường phức tạp hơn mức độ mà các nhà hóa học giỏi nhất của chúng ta có thể tạo ra. | The chemistry from compounds in the environment is orders of magnitude more complex than our best chemists can produce. |
Và ý tưởng là nếu đây là những kích thước phụ trông như thế nào, thì cảnh quan vi mô của vũ trụ xung quanh chúng ta sẽ trông giống như thế này trên quy mô nhỏ nhất. | And the idea is that if this is what the extra dimensions look like, then the microscopic landscape of our universe all around us would look like this on the tiniest of scales. |
Sở hữu quan trọng nhất của họ là Vương cung thánh đường Santisimo Sacramento, một ngôi đền mà họ xây dựng sau này trở thành lăng mộ của gia đình. | Their most important possession was the Basilica Santisimo Sacramento, a temple they built which later became the family tomb. |
Đây là nhật ký nhập học chính thức của họ. | This is their official intake log. |
Bạn đã hợp nhất mứt với esams để tạo ra protein thế hệ tiếp theo? | You merged jams with esams to create next gen proteins? |
Bạn nên cập nhật thông tin không dây. | You should update to a cordless. |
Ngược lại, hãy xem xét trải nghiệm của những thanh niên ở nhiều vùng đất bị dồn vào những ngôi trường đông đúc, nơi mối liên kết có ý nghĩa duy nhất mà họ có với những thanh niên khác. | In contrast, consider the experience of youths in many lands who are herded into overcrowded schools where the only meaningful association they have is with other youths. |
Bản hòa tấu piano số 1 của Tchaikovsky trong B-Flat là một trong những bản hòa tấu piano nổi tiếng nhất. | Tchaikovsky's piano concerto No. 1 in B-flat minor is one of the most famous piano concertos. |
Bạn là một trong những người duy nhất biết Tom đang ở đâu. | You're one of the only people who knows where Tom is. |
Chúng tôi làm việc với gói phần mềm phát triển nhanh nhất để từng đạt được 10 tỷ đô la doanh thu hàng năm. | We work with the fastest-growing software package to ever reach 10 billion dollars in annual sales. |
Kephart nói: “Bản chất của tình dục nữ có thể được mô tả tốt nhất dưới dạng tình yêu và tình cảm... . | Kephart states: “The essence of female sexuality, then, can best be described in terms of love and affection... . |
Gestur là người hướng dẫn lái xe tốt nhất từ trước đến nay! | Gestur is the best driving instructor, ever! |
Được cho là một nhà hàng Nhật Bản rất chính thống.в’єтнамська | Supposed to be a very authentic Japanese restaurant. |
Bên cạnh anh ấy, tôi là người chạy nhanh nhất trong lớp của chúng tôi. | Next to him, I'm the fastest runner in our class. |
Tôi đưa ra quy tắc chơi quần vợt với anh ấy vào Chủ nhật. | I make it a rule to play tennis with him Sundays. |
Việc khám phá ra sự thật vẫn là mục tiêu duy nhất của khoa học. | The discovery of truth should remain the single aim of science. |
Một vài năm trước, việc Nhật Bản đưa quân ra nước ngoài là điều không tưởng. | A few years ago it would have been inconceivable for Japan to send troops overseas. |
Con sông dài nhất trên thế giới là gì? | What's the longest river in the world? |
Sumo là môn thể thao truyền thống của Nhật Bản. | Sumo is the traditional sport of Japan. |
Nền kinh tế Nhật Bản đã phát triển vượt bậc. | The economy of Japan has grown enormously. |
Từ khóa » Gần đây Tiếng Anh Là J
-
GẦN ĐÂY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
DẠO GẦN ĐÂY - Translation In English
-
Gần đây Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
'gần đây' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
DẠO GẦN ĐÂY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
GẦN ĐÂY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Phân Biệt Recently & Newly & Lately
-
Trong Thời Gian Gần đây Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Tiếng Anh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Nearby Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Thời Gian Gần đây Trong Tiếng Tiếng Anh - Glosbe
-
Nghĩa Của Từ : Recently | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch ...