Gạo - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣa̰ːʔw˨˩ | ɣa̰ːw˨˨ | ɣaːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaːw˨˨ | ɣa̰ːw˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 檤: đạo, gạo
- 㫧: gạo
- 𥺊: cháo, gạo
- 𥽌: gạo
- 檰: gạo
- 槹: cau, cao, gàu, gạo
- 稻: đạo, gạo
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- gáo
- gào
Danh từ
[sửa]gạo
- (Thực vật học) Loài cây lớn, cùng họ với cây gòn, thân và cành có gai, hoa to và đỏ, quả có sợi bông. Thần cây đa, ma cây gạo, cú cáo cây đề. (tục ngữ) Một cây gạo khổng lồ vươn rộng những cành lá lơ thơ (Nguyên Hồng) Nhặt bông gạo về nhồi gối. Hoa gạo đã nở đỏ trên các bờ sông (Nguyễn Huy Tưởng)
- Nhân của hạt thóc đã xay để tách trấu ra. Có gạo nạo ra cơm. (tục ngữ) Mạnh vì gạo, bạo vì tiền. (tục ngữ) Hết gạo, thiếp lại gánh đi. (ca dao) Người gùi gạo, người dắt ngựa (Võ Nguyên Giáp)
- Nang ấu trùng của sán ở trong thịt những con lợn có bệnh. Không nên ăn thịt có gạo.
- Bao phấn của hoa sen, màu trắng. Ướp chè bằng gạo hoa sen.
- Trgt Nói người quá chăm chú vào việc học, không biết gì đến những chuyện chung quanh. Bạn bè cứ chế anh ta là học gạo.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "gạo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Thực vật học
- Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số thừa
Từ khóa » Vợi Gạo
-
Nghĩa Của Từ Vợi - Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Vợi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
"vợi" Là Gì? Nghĩa Của Từ Vợi Trong Tiếng Lào. Từ điển Việt-Lào
-
Gạo Hữu Cơ Là Gì? Cách Phân Biệt Với Gạo Sạch? | Orimart
-
Có Nên Nấu Cơm Bằng Gạo Nếp Trộn Với Gạo Tẻ? - Bách Hóa XANH
-
Vợi - NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
GẠO Bar & Chơi - Nắng đã Về Vợi GẠO Rồi, Mọi Người đến...
-
Gạo Việt Gặp Khó - Ngân Hàng Nhà Nước
-
Vợi Trong Tiếng Lào Là Gì? - Từ điển Việt-Lào
-
Chỉ Tiêu Kiểm Nghiệm Gạo - Eurofins Sắc Ký Hải Đăng
-
Gập Ghềnh Hành Trình Xuất Khẩu Gạo - Baoapbac.
-
Công Văn 13091/BTC-TCT 2017 Chính Sách Thuế Giá Trị Gia Tăng đối ...