Từ Điển - Từ Vợi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: vợi

vợi tt. X. Vơi. // đt. Lấy bớt: Vợi hàng, vợi nước trong khạp ra. // Vớt được, lấy lại được (thường nói về của bị đắm thuyền): Vợi lại được ba cái quần áo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
vợi đgt. 1. Lấy bớt ra: vợi gạo sang thúng khác o vợi bớt nước sang chậu khác. 2. Giảm bớt đi: cửa hàng đã vợi khách o Việc đồng áng đã vợi o đến giờ nỗi đau đã vơi phần nào.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
vợi đgt 1. Lấy bớt đi: Vợi nước trong chum ra. 2. Bớt đi, giảm đi: Những vò rượu vợi dần (NgTuân); Nỗi nhớ thương đã vợi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
vợi đt. 1. Lấy bớt ra: Vợi gạo. 2. Nhẹ bớt, bớt: Công việc đã vợi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
vợi .- 1. đg. Lấy bớt ra: Vợi gạo; Vợi nước. 2. t. Bớt đi, giảm đi, nguội đi: Nỗi nhớ thương đã vợi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
vợi 1. Lấy bớt ra: Vợi nước trong bể ra. Vợi chè. Vợi gạo. 2. Bớt đi: Vợi việc. Hàng bán đã vợi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

vờn

vớt

vớt2

vớt đòn

vớt trăng dưới nước, mò kim giữa duềnh

* Tham khảo ngữ cảnh

Canh đã tàn , dặm đàng diệu vợi Giã anh ở lại , đừng đợi đừng chờ Mà chớ nghi ngờ , dật dờ thương nhớ Cái duyên anh đã lỡ , cái nợ anh đã mòn Như trăng kia đã khuyết , khó biết sao tròn Mặt tuy cách mặt , em vẫn còn thương anh.
Nói được đến đâu nỗi giận của chú hả vợi đến đấy.
Sự hoảng sợ của bà cộng thêm nỗi huyên náo rất hệ trọng của đám trẻ , làng Hạ Vị đêm nay sẽ vợi đi nỗi đói rét ra cánh đồng , chỗ người ta xúm đông đặc quanh đống tro thằng Sài phủ lên người nó.
Anh thấy nỗi lo sợ hoảng hốt được nhẹ vợi .
Có chồng cũng như không , vẫn cô đơn , một mình gánh chịu mọi nỗi đau đơn , không thể san vợi nỗi hờn tủi khi ốm đau.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): vợi

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Vợi Gạo