"vợi" Là Gì? Nghĩa Của Từ Vợi Trong Tiếng Lào. Từ điển Việt-Lào

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Lào"vợi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

vợi

vợi

vợi đgt. 1. (ເອົາ) ອອກໜ້ອຍໜຶ່ງ. Vợi gạo sang thùng khác: ຕັກເຂົ້າສານອອກໜ້ອຍໜຶ່ງເອົາໄປ ໃສ່ຖັງອື່ນ ♦ Vợi bớt nước sang chậu khác: ຕັກນ້ຳອອກໜ້ອຍໜຶ່ງ ໄປໃສ່ຊາມອ່າງໜ່ວຍອື່ນ. 2. ບາງຕາ, ຫຼຸດຜ່ອນ, ເບົາບາງ, ບັນເທົາ. Cửa hàng đã vợi khách: ຮ້ານຄ້າລູກຄ້າບາງຕາລົງ ແລ້ວ ♦ Việc đồng áng đã vợi: ວຽກໄຮ່ການນາ ຫຼຸດຜ່ອນລົງແລ້ວ ♦ Đến giờ nỗi đau đã vợi phần nào: ມາຮອດດຽວນີ້ ຄວາມເຈັບປວດຄ່ອຍ ບັນເທົາລົງແລ້ວ.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

vợi

nđg.1. Lấy bớt ra một phần ở đồ đựng này để chuyển sang đồ đựng khác. Vợi nước trong chum ra thau. 2. Đã giảm bớt đi so với trước. Đống củi vợi đi một nửa.Học từ vựng tiếng Lào bằng Flashcard online

Từ khóa » Vợi Gạo