Ghế Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

ghế tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ ghế trong tiếng Trung và cách phát âm ghế tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ghế tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm ghế tiếng Trung ghế (phát âm có thể chưa chuẩn) phát âm ghế tiếng Trung 舱位 《船、飞机等舱内的铺位或座位。》凳 (phát âm có thể chưa chuẩn)
舱位 《船、飞机等舱内的铺位或座位。》凳; 凳儿; 凳子; 椅子 《有腿没有靠背的、供人坐的家具。》ghế đẩu方凳。席位 《集会时个人或团体在会场上所占的座位。特指会议中的席位, 表示当选的人数。》方交椅 《椅子(多指有扶手的)。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ ghế hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • dao kéo tiếng Trung là gì?
  • cốc vũ tiếng Trung là gì?
  • chạm khắc ngà voi tiếng Trung là gì?
  • chính vụ viện tiếng Trung là gì?
  • lửng lơ con cá vàng tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ghế trong tiếng Trung

舱位 《船、飞机等舱内的铺位或座位。》凳; 凳儿; 凳子; 椅子 《有腿没有靠背的、供人坐的家具。》ghế đẩu方凳。席位 《集会时个人或团体在会场上所占的座位。特指会议中的席位, 表示当选的人数。》方交椅 《椅子(多指有扶手的)。》

Đây là cách dùng ghế tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ghế tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 舱位 《船、飞机等舱内的铺位或座位。》凳; 凳儿; 凳子; 椅子 《有腿没有靠背的、供人坐的家具。》ghế đẩu方凳。席位 《集会时个人或团体在会场上所占的座位。特指会议中的席位, 表示当选的人数。》方交椅 《椅子(多指有扶手的)。》

Từ khóa » Các Loại Ghế Trong Tiếng Trung