[Tổng Hợp]200 Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Buôn Bán đồ Gỗ

Từ vựng tiếng Trung chủ đề buôn bán đồ gỗ

Chào các bạn, hiện nay Việt Nam và Trung Quốc ngày càng mở rộng giao lưu buôn bán ở nhiều lĩnh vực, đặc biệt là về đồ gỗ mĩ nghệ, nội thất bằng gỗ. Để có thể giao lưu thuận lợi hơn, chúng ta phải trang bị cho mình một vốn từ vựng cần thiết. Bài hôm nay TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU sẽ giới thiệu về từ vựng chủ đề buôn bán đồ gỗ, hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn.

từ vựng tiếng Trung buôn bán đồ gỗ

 Từ vựng tiếng Trung về đồ gỗ

  1. Bộ: 套/Tào
  2. Kích thước: 尺寸/Chǐcùn
  3. Chiều dài: 长度/Chángdù
  4. Chiều rộng: 宽度/Kuāndù
  5. Chiều cao: 高度/Gāodù
  6. Mét: 米/Mǐ
  7. Ghế dài (trường kỷ): 长椅/Cháng yǐ
  8. Ghế ngắn (đoản kỷ): 短椅/Duǎn yǐ
  9. Đôn: 凳/Dèng
  10. Bàn: 桌子 Zhuōzi
  11. Bàn tròn: 圆桌/Yuánzhuō
  12. Bàn vuông: 方桌/Fāngzhuō

    từ vựng tiếng Trung về đồ gỗ nội thất

Tên các loại gỗ bằng tiếng Trung

Gỗ cà chít 鸡翅木 jīchì mù
Gỗ bách 柏木 bǎi mù
Gỗ bạch dương 桦木 huà mù
Gỗ bạch đàn 桉树 ān shù
Gỗ Bằng Lăng 大花紫薇 dà huā zǐwēi
Gỗ băng phiến/gỗ long não 樟木 zhāng mù
Gỗ cà chí 鸡翅木 jīchì mù
Gỗ cay hạt 栗子木 lìzǐ mù
Gỗ Cẩm lai 紫檀木 zǐtán mù
Gỗ Cẩm Lai hộp 巴地黄檀 bā dì huáng tán
Gỗ cây hạt dẻ 栗子木 lìzǐ mù
Gỗ cây sến, cứng và chắc 朴子 (铁木的一种) pǔ zi [tiě mù de yī zhǒng]
Gỗ cứng 硬木 yìng mù
Gỗ Chò chỉ 黄梢木 huáng shāo mù
Gỗ Cho chỉ tau 望天树 wàng tiānshù
Gỗ dán 胶合板 jiāo hébǎn
Gỗ dép đỏ 紫檀 zǐtán
Gỗ đàn hương 檀香木 tán xiāng mù
Gỗ đỏ 古缅茄樹 gǔ miǎn jiā shù
Gỗ ép 夹板 jiábǎn
Gỗ Gụ lau 油楠 yóu nán
Gỗ Gụ mật 白鹤树 báihè shù
Gỗ hồng mộc tán 紫檀 zǐtán
Gỗ hương 花梨木 huālí mù
Gỗ lim 铁杉 tiě shān
Gỗ lim, gỗ cứng, chắc, màu đen của cây lim 格木 (铁木的一种) gé mù [tiě mù de yī zhǒng]
Gỗ linh san 冷杉 lěng shān
Gỗ mít 菠萝蜜木 bō luómì mù
Gỗ mun 乌纹木 wū wén mù
Gỗ nhãn 龙眼木 lóng yǎn mù
Gỗ sơn tiêu 椴木 duàn mù
Gỗ súc (Gỗ nguyên khối chưa xẻ hay pha ra.) 元木 yuán mù
Gỗ Sưa 黄花梨木 huáng huālí mù
Gỗ tạp (Gỗ xấu, không chắc.) 杂木 (不结实) zá mù (bù jiēshi)
Gố tấm (Gỗ đã xẻ thành tấm.) 木板 mù bǎn
Gỗ tếch 柚木 Yòumù
Gỗ trắc 酸枝木 suān zhī mù
Gỗ xốp/gỗ nhẹ 软木 ruǎn mù
Cây bách 柏树 bóshù
Cây Bạch dương 白杨 báiyáng
Cây bạch đàn hay cây khuynh diệp 桉树 ānshù
Cây bao báp 猴靣包树 hóu miàn bāo shù
Cây cơm cháy 接骨木 jiēgǔ mù
Cây củ tùng 红杉 hóng shān
Cây chà là 枣椰树 zǎo yē shù
Cây dẻ ngựa 七叶树 qī yè shù
Cây dừa 椰树 yē shù
Cây dương 三角叶杨 sānjiǎo yè yáng
Cây đoan 椴树 duàn shù
Cây độc cần 铁杉 tiě shān
Cây đu 榆木树 yú mù shù
Cây Hoàng dương 黄杨 huángyáng
Cây keo 金合欢树 jīn héhuān shù
Cây lá quạt, cây bạch 银杏树 yínxìng shù
Cây liễu 垂柳 chuíliǔ
Cây long não 樟树 zhāngshù
Cây mại châu 山核桃树 shān hétáo shù
Cây mận gai 黑刾李 hēi cì lǐ
Cây mè 苏铁 sūtiě
Cây nhựa ruồi 冬青 dōng qīng
Cây phong 枫树 fēng shù
Cây sồi 橡树 xiàngshù
Cây sung dâu 美国梧桐 měi guó wútóng
Cây tiêu huyền 悬铃树 xuán líng shù
cây Tùng sōng
Cây tùng tuyết 雪松类 xuěsōng lèi
Cây thanh lương trà 欧洲山梨 ōuzhōu shānlí
Cây thông rụng 落叶松 luòyè sōng
cây thủy tùng 紫杉 zǐ shān
Cây trắc 花梨木 huālí mù
Cây trăn 榛木 zhēn mù
cây vân sam 云杉 yún shān
Giống cây cáng lò, giống cây bulô 白桦 báihuà
Giống cây keo 洋槐 yáng huái
Họ nhà cây liễu 紫皮柳树 zǐ pí liǔshù

từ vựng tiếng Trung về các loại gỗ

➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành in ấn 

Cuốn sách đột phá trong tư duy đầu tiên của ngành Hán ngữ. Đừng để mình là người cuối cùng biết đến nhé. Tham khảo ngay

Câu hội thoại mẫu bằng tiếng Trung khi buôn bán đồ gỗ

1.请问这套货多少钱 Qǐngwèn zhè tào huò duōshǎo qián xin hỏi bộ hàng này bao nhiêu tiền?

2.我可以看是吗? Wǒ kěyǐ kàn shì ma?

Tôi có thể xem được không?

3.这套货质量还不错,但颜色不好看。 zhè tào huò zhìliàng hái búcuò dàn yánsè bù hǎokàn.

Bộ hàng này chất lượng khá tốt nhưng màu không được đẹp lắm.

4.我随便看看。 wǒ suíbiàn kànkan

tôi xem qua một chút.

5.你能不能帮我看一下价格? nǐ néng bù néng bàng wǒ kàn yíxià jiàgé.

anh xem hộ tôi cái này giá bao nhiêu.

6.最低你能出什么价? zuì dī nǐ néng chū shénme jià?

anh đưa ra giá thấp nhất là bao nhiêu?

7.你要买几套,买多给你优惠。 nǐ yào mǎi jǐ tao, mǎi duō gěinǐ yōuhuì.

bạn mua mấy bộ, mua nhiều tôi giảm giá nhiều.

8.你放心,我们家的东西是最好的了。 nǐ fàngxin, wǒmen jiā de dōngxi shì zuì hǎo de le.

bạn yên tâm đi, đồ chỗ tôi là tốt nhất rồi đấy.

9.大概多久能做完? dàgài duōjiǔ néng zuò wán?

Khoảng bao lâu hàng đặt của tôi có thể làm xong?

10.这张圆桌很漂亮,价格是多少? zhè zhāng yuánzhuō hěn piàoliang, jiàgé shì duōshǎo?

bàn tròn này rất đẹp, giá là bao nhiêu?

11.老板这几天你家有没有新货吗 Lǎobǎn zhè jǐ tiān nǐ jiā yǒu méiyǒu xīn huò ma?

ông chủ mấy hôm nay nhà ông có hàng mới không?

12.我想买一套如意沙发,用酸枝木做的 wǒ xiǎng mǎi yī tào rúyì shāfā, yòng suān zhī mù zuò de. Tôi muốn mua một bộ ghế như ý làm bằng gỗ trắc.

13.你还要其他吗? Nǐ hái yào qítā ma?

Ông còn cần gì khác không ?

14.再要一个桌子。 Zài yào yīgè zhuōzi.

Tôi lấy thêm một cái bàn.

15.这些都是最新款的。 Zhèxiēdōushìzuìxīnkuǎn de.

Đây đều là những mẫu mới nhất.

16.下次我介绍朋友来你家看货 xià cì wǒ jièshào péngyǒu lái nǐ jiā kàn huò.

lần sau tôi giới thiệu bạn bè đến nhà bạn xem hàng.

Qua bài viết này các bạn đã học được những từ vựng chuyên ngành buôn bán đồ gỗ này rồi nào? Hi vọng bài viết giúp ích cho các bạn. Chúc các bạn học tốt nhé!

➥ Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất 

Dẫu có xa vẫn mang chữ về nhà với khóa học online tại TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU.

  • Truy cập internet bằng điện thoại, máy tính bảng, laptop…
  • Đăng nhập vào nền tảng học trực tuyến ZOOM
  • Tham gia lớp học trực tuyến theo mã lớp của mình
  • Học đủ 4 kỹ năng nghe,nói,đọc,viết với thời lượng 90’/buổi
  • Giao lưu, chữa bài tập, giải đáp các thắc mắc trong group lớp sau mỗi buổi học

ĐĂNG KÝ NGAY nào.

Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :

 Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu

♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau

 Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau

♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau

Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595

?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.

?️Cơ sở 2 : Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội

 

Rate this post

Từ khóa » Các Loại Ghế Trong Tiếng Trung