Từ Vựng Về Sắp đặt đồ đạc Trong Nhà

tiengtrunganhduong.com Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
  • Trang chủ
  • Các khóa học và học phí
    • KHUYẾN MẠI
    • HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC
    • CÁC LỚP ĐANG HỌC
    • LỊCH KHAI GIẢNG
    • CÁC KHÓA HỌC VÀ HỌC PHÍ
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Cảm nhận của học viên về Tiếng Trung Ánh Dương
    • Sự khác biệt
    • Quyền lợi của học viên
    • Video-Hình ảnh lớp học
  • TÀI LIỆU
    • Dịch Tiếng Trung
    • Quiz
  • ĐỀ THI HSK ONLINE
  • Học tiếng Trung online
  • Liên hệ
TÌM KIẾM
  1. Trang chủ
  2. /
  3. Từ vựng về sắp đặt đồ đạc trong nhà
Học tiếng Trung giao tiếp → Đăng ký hôm nay nhận ngay ưu đãi Từ vựng về sắp đặt đồ đạc trong nhà 07/10/2016 17:00 Tweet HỌC TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ ĐỒ ĐẠC TRONG NHÀ I. Sắp đặt đồ đạc trong nhà: 家具陈设 Jiājù chénshè 1. Bàn nhỏ: 小桌 xiǎo zhuō 2. Bàn vuông: 方桌 fāngzhuō 3. Bàn tròn: 圆桌 yuánzhuō 4. Bàn chữ nhật: 长方桌 cháng fāngzhuō 5. Bàn bầu dục: 腰型圆桌 yāo xíng yuánzhuō 6. Bàn tháo rời: 活板桌 huó bǎn zhuō 7. Bàn di động: 活动桌 huódòng zhuō 8. Bàn gấp: 折面桌 zhé miàn zhuō 9. Bàn mở rộng thu hẹp: 可伸缩桌 kě shēnsuō zhuō 10. Bàn một chân: 独脚桌 dú jiǎo zhuō 11. Bàn liền tường: 嵌强桌 qiàn qiáng zhuō 12. Bàn mạt chược: 麻将桌 májiàng zhuō 13. Bàn cờ: 棋卓 qí zhuō 14. Bàn để bể cá cảnh: 金鱼缸桌 jīn yúgāng zhuō 15. Bàn ăn quay tròn: 餐桌转盘 cānzhuō zhuànpán 16. Bàn thờ: 供桌 gòngzhuō 17. Khăn trải bàn: 桌布 zhuōbù 18. Mặt bàn: 桌面 zhuōmiàn 19. Bàn làm việc: 写字台 xiězìtái 20. Bàn trang điểm: 梳妆台 shūzhuāng tái 21. Bàn làm việc của thợ máy, thợ mộc: 工作台 gōngzuò tái 22. Khăn trải bàn: 台布 táibù 23. Đèn bàn: 台灯 táidēng 24. Bàn trà: 茶几 chájī 25. Bộ bàn: 套几 tào jī 26. Bàn trà có ngăn kéo: 有抽屉茶几 yǒu chōutì chájī 27. Ghế vuông, ghế đẩu: 方凳 fāng dèng 28. Ghế dài: 张凳 zhāng dèng 29. Ghế tròn, ghế đôn: 圆凳 yuán dèng 30. Ghế sứ: 瓷灯 cí dēng 31. Ghế đá: 石凳 shí dèng 32. Ghế bậc thang: 梯凳 tī dèng 33. Ghế mây (tre): 竹凳 zhú dèng 34. Ghế băng: 板条凳 bǎn tiáo dèng 35. Ghế xoay: 转动凳 zhuǎndòng dèng 36. Ghế có đệm để chân: 软垫搁脚凳 ruǎn diàn gē jiǎo dèng 37. Ghế trong phòng tắm: 浴室凳子 yùshì dèngzǐ 38. Ghế tựa: 椅子 yǐzi 39. Ghế có tay vịn: 扶手椅 fúshǒu yǐ 40. Ghế tựa dài: 长椅 cháng yǐ 41. Ghế xích đu, ghế chao: 摇椅 yáoyǐ 42. Ghế xoay: 转椅 zhuànyǐ 43. Ghế tựa lưng: 靠背椅 kàobèi yǐ 44. Ghế nằm: 躺椅 tǎngyǐ 45. Ghế ngủ, ghế bố: 睡椅 shuì yǐ 46. Ghế trẻ con: 小孩坐椅 xiǎohái zuò yǐ 47. Ghế mây: 藤椅 téng yǐ 48. Ghế mây hình chậu: 盆形滕椅 pén xíng téng yǐ 49. Ghế nhựa: 塑料椅 sùliào yǐ 50. Ghế có thể lộn ngược: 可翻动椅 kě fāndòng yǐ 51. Ghế gập: 折叠椅 zhédié yǐ 52. Xe lăn, xe đẩy: 轮椅 lúnyǐ 53. Ghế xoay có tay vịn: 扶手转椅 fúshǒu zhuànyǐ 54. Ghế cạnh (ghế xếp): 边椅 biān yǐ 55. Ghế thẳng không có tay vịn: 无靠手直椅 wú kàoshǒu zhí yǐ 56. Ghế bành: 太师椅 tàishīyǐ 57. Ghế ngồi trang điểm: 梳妆椅 shūzhuāng yǐ 58. Khăn trải ghế: 椅套 yǐ tào 59. Đệm ghế: 椅垫 yǐ diàn 60. Ghế sô pha: 沙发 shāfā 61. Sô pha hai khúc: 两节沙发 liǎng jié shāfā 62. Sô pha tam dụng (ba tác dụng): 三用沙发 sān yòng shāfā 63. Sô pha nằm ngồi: 坐卧两用沙发 zuò wò liǎng yòng shāfā 64. Sô pha góc xoay: 转角沙发 zhuǎnjiǎo shāfā 65. Khăn trải sô pha: 沙发套 shāfā tào 66. Gối dựa: 靠枕 kàozhěn 67. Tủ: 柜子 guìzi 68. Tủ quần áo: 衣柜 yīguì 69. Tủ đựng bát đĩa: 碗碟柜 wǎn dié guì 70. Tủ đầu giường: 床头柜 chuángtóuguì 71. Tủ thuốc: 药品柜 yàopǐn guì 72. Tủ đựng dụng cụ ăn uống: 餐具柜 cānjù guì 73. Tủ kính: 玻璃柜 bōlí guì 74. Tủ đựng bộ dàn (cassette): 音响柜 yīnxiǎng guì 75. Tủ đứng: 墙柜 qiáng guì 76. Tủ vuông: 方柜 fāng guì 77. Tủ âm tường: 壁橱 bìchú 78. Tủ đựng giấy tờ: 文件柜 wénjiàn guì 79. Tủ bày đồ cổ: 古玩柜 gǔwàn guì 80. Tủ sách: 书柜 shūguì 81. Tủ sách, quầy sách: 书橱 shūchú 82. Giá sách: 书架 shūjià 83. Va ly da: 皮箱 pí xiāng 84. Thùng bằng tre (hòm): 竹箱 zhú xiāng 85. Hòm gỗ long não: 樟木箱 zhāng mù xiāng 86. Thùng sắt (hòm sắt): 铁皮箱 tiěpí xiāng 87. Thùng hai đáy: 夹底箱 jiā dǐ xiāng 88. Va ly du lịch: 旅行箱 lǚxíng xiāng 89. Hộp trang điểm: 梳妆箱 shūzhuāng xiāng 90. Va ly hành lý có bánh: 轮式行李箱 lún shì xínglǐ xiāng 91. Két sắt: 保险箱 bǎoxiǎnxiāng 92. Nắp hòm: 箱套 xiāng tào 93. Giá để ô: 伞架 sǎn jià 94. Giá để giày: 鞋架 xié jià 95. Giá để mũ: 帽架 mào jià 96. Giá mắc áo: 衣架 yījià 97. Mắc treo áo: 衣钩 yī gōu 98. Túi đựng áo: 罩衣袋 zhào yīdài 99. Túi du lịch: 旅行袋 lǚxíng dài 100. Cặp đựng giấy tờ: 公文包 gōngwén bāo TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG UY TÍN HÀ NỘI Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Email: tiengtrunganhduong@gmail.com Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan) | Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương Tweet

Bài viết liên quan

Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng hàng ngày và nội ngoại thất Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng hàng ngày và nội ngoại thất 06/10/2016 17:00 Tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Trung về nhà bếp Tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Trung về nhà bếp 05/10/2016 17:00 Tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà bếp dành cho các bạn yêu thích công việc nội trợ Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng tắm Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng tắm 04/10/2016 17:00 Học từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng ngủ Học từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng ngủ 03/10/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà tù Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà tù 01/10/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc 30/09/2016 17:00 Chào các bạn, trong bài học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề ngày hôm nay, chúng ta sẽ học về từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc 1000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất 1000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất 30/09/2016 08:40 1000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất cần phải nắm vững dành cho người học tiếng Trung cơ bản Từ vựng các môn thể thao khác 29/09/2016 17:00 900 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất 900 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất 28/09/2016 08:30 900 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất cần phải nắm vững dành cho người học tiếng Trung cơ bản Từ vựng về các môn thể thao dưới nước Từ vựng về các môn thể thao dưới nước 27/09/2016 17:00 800 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất 800 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất 27/09/2016 08:20 800 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất cần phải nắm vững dành cho người học tiếng Trung cơ bản 700 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất 700 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất 26/09/2016 08:20 700 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất cần phải nắm vững dành cho người học tiếng Trung cơ bản
  • Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

    Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

  • Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

    Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

  • Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

    Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

  • 9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

    9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

  • 5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

    5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

  • Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

    Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

  • Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

    Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

  • Địa điểm ăn ngon tại Trung Quốc

    Địa điểm ăn ngon tại Trung Quốc

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Trên cánh đồng hy vọng 在希望的田野上

    Học tiếng Trung qua bài hát: Trên cánh đồng hy vọng 在希望的田野上

  • Những phương pháp học tiếng trung hiệu quả

    Những phương pháp học tiếng trung hiệu quả

Chat với chúng tôi

Từ khóa » Các Loại Ghế Trong Tiếng Trung