# Gia Sư Tiếng Anh Là Gì? "Tất Tần Tật" Các Cụm Từ Liên Quan
Có thể bạn quan tâm
Khi con trẻ học các chủ đề bài học liên quan đến trường học, giáo viên, bạn bè,…của chương trình tiếng anh, chắc chắn các con sẽ có những cụm từ tiếng anh không biết. Gia sư tiếng anh là gì ? cũng là một trong số đó và được các bạn tìm kiếm trên google khá nhiều.
Vậy gia sư dạy kèm tại nhà tiếng anh là gì ? hay trợ giảng trong tiếng anh là gì ? Các cụm từ và ví dụ minh họa liên quan với nhau thế nào? Gia sư Thành Tâm mời quý bạn đọc cùng tham khảo qua bài viết sau.
Nội dung bài viết ẨN 1. Gia sư tiếng anh là gì? 2. Gia sư tại nhà tiếng anh là gì? 3. Gia sư tiếng anh có khác với trợ giảng tiếng anh là gì không? 4. Một số cụm từ nghề nghiệp liên quan đến từ Tutor (gia sư) 5. Một số ví dụ vận dụng từ TutorGia sư tiếng anh là gì?
Theo tiếng việt, chúng ta thừa biết rằng, gia sư chính là giáo viên hay sinh viên dạy kèm tại nhà. Dịch vụ gia sư đã không còn quá xa lạ ở các thành phố lớn của nước ta.
Gia sư trong tiếng anh có nghĩa là: TUTOR. Từ tiếng anh là được dùng thông dụng ở Việt Nam.
Tuy nhiên, ở các nước châu Âu hay châu Mỹ, việc học thêm gia sư tại nhà như ở Việt Nam là rất ít. Do vậy, với người mỹ, một trợ giảng đại học cũng có thể nói là “I’m a tutor”. Khi bạn biết điều này, chắc chắn bạn sẽ không còn quá ngạc nhiên khi nghe họ nói như vậy nữa.
Gia sư tại nhà tiếng anh là gì?
Không chỉ cụm từ gia sư tiếng anh, cụm từ gia sư tại nhà tiếng anh là gì ? cũng được phần lớn các học sinh tìm hiểu. Thật ra mà nói, gia sư hay gia sư tại nhà về nghĩa tiếng việt thì điều giống nhau. Trong tiếng anh, gia sư tại nhà tiếng anh là cụm từ “Private teacher”.
Nhiều sẽ hỏi ngược lại rằng:” Thế dùng từ “Tutor” để nói về gia sư tại nhà trong tiếng anh được không?” Câu trả lời là hoàn toàn có thể sử dụng bình thường.
Tutor = Private teacher
Gia sư tiếng anh có khác với trợ giảng tiếng anh là gì không?
Như đã nói ở trên, khi bạn nói: “I’m a tutor”, với người Việt chúng ta điều hiểu bạn nói: ” Tôi là một gia sư”. Tuy nhiên với một người Mỹ hay người Anh thì rất dễ nhầm tưởng rằng bạn là một trợ giảng ở các trường ĐH.
Chính vì vậy, khi giao tiếp với họ, bạn nên giải thích một cách rõ ràng hơn, mô tả công việc của bạn kỹ hơn một xíu để tránh sự nhầm lẫn. Ví dụ như:
” I’m a tutor, exactly a private teacher who will come and teach at student’s home, sometimes I also teach a small group of them”.
Đến đây, một số bạn sẽ tò mò, vậy cụm từ “trợ giảng tiếng anh là gì ?”. Trong tiếng anh, cụm từ để mô tả cho trợ giảng tiếng anh là: Teaching Assistant. Phiên âm: /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/.
Ví dụ:
- Teaching assistant are popular jobs for students who are capable of foreign languages. (Trợ giảng đang là công việc phổ biến cho các bạn sinh viên có khả năng ngoại ngữ).
- Hoa is teaching assistant in my class. (Hoa là trợ giảng trong lớp tôi).
- Teaching assistant is an interesting job for those who want to improve their English skills. (Trợ giảng là một công việc thú vị cho những ai muốn cải thiện kĩ năng tiếng anh của họ).
Có thể quan tâm:
- Giáo viên bộ môn tiếng anh là gì ? Giáo viên toán tiếng anh là gì ?
Một số cụm từ nghề nghiệp liên quan đến từ Tutor (gia sư)
- Ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dục
- Teacher /ˈtiːtʃər /: thầy cô
- Homeroom Teacher: giáo viên chủ nhiệm
- Classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: giáo viên đứng lớp
- Train /treɪn/, Training /ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo
- Student /ˈstjuːdənt/: sinh viên
- Pupil /ˈpjuːpl/: học sinh
- Teacher training /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo giáo viên
- Distance education /ˈdɪstəns ˌedʒuˈkeɪʃn /: đào tạo từ xa
- Vocational training /voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo nghề
- Class management /klæs ˈmænɪdʒmənt /:điều hành lớp học, Academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, Grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /
- Results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: Bảng điểm.
Một số ví dụ vận dụng từ Tutor
- A tutoring agency is a business that acts as an intermediary between people who are looking for tutors and tutors wishing to offer their services. (Tutoring Agency là một công ty đóng vai trò trung gian giữa người đang cần tìm gia sư và những gia sư đáp ứng được yêu cầu của họ).
- Math tutors are experienced teachers and have good teaching methods. (Gia sư Toán là giáo viên đã có kinh nghiệm và phương pháp dạy học tốt).
- Tutors are the bridge between students’ parents and students. (Gia sư là cầu nối giữa phụ huynh học sinh và con trẻ).
- English tutors will come to students’ homes to teach and guide their children to learn best. (Gia sư tiếng anh sẽ đến nhà học sinh để dạy và hướng dẫn con trẻ học tập tốt nhất).
Gia sư Thành Tâm hi vọng qua bài viết này, quý bạn đọc sẽ biết được gia sư trong từ điển tiếng anh là gì. Từ đó chúng ta sẽ vận dụng vào quá trình học tập môn tiếng anh, cải thiện tốt hơn kết quả học.
Nếu bạn đang gặp nhiều khó khăn trong việc học tiếng anh hay học thêm tiếng anh nhưng vẫn không hiệu quả. Trung tâm gia sư Thành Tâm sẽ hỗ trợ quý PHHS và học viên tìm kiếm gia sư tiếng anh tại nhà. Chúng tôi cam kết uy tín và đáp ứng những yêu cầu của quý PHHS.
Xin chân thành cảm ơn quý đối tác, quý PHHS, đội ngũ gia sư và học viên đã tin tưởng trung tâm Thành Tâm.
TRUNG TÂM GIA SƯ THÀNH TÂM – NƠI CUNG CẤP GIA SƯ CHẤT LƯỢNG HÀNG ĐẦU TẠI HCM
Văn phòng đại diện: 32/53 Đường 44, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức.
HOTLINE: 0374771705 (Cô Tâm)
>> Xem thêm:
[Tìm] Gia sư tiếng anh lớp 12 TPHCM, Luyện thi ĐH Chuẩn 2021
[Gia sư tiếng anh lớp 9 Tphcm]: “Đánh bay” nổi sợ ngữ pháp
Nhấn vào đây để đánh giá bài này ! [Toàn bộ: 2 Trung bình: 5]Từ khóa » Sư Tiếng Việt Là Gì
-
Sư - Wiktionary Tiếng Việt
-
Sư Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Sư Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Đạo Sư – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sư Phụ – Wikipedia Tiếng Việt
-
NHÀ SƯ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Gia Sư Tiếng Anh: Nói Tiếng Anh Theo Kiểu "tiếng Bồi" Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "giáo Sư" - Là Gì?
-
'quốc Sư' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
"Gia Sư" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Từ Gia Sư Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Gia Sư Dạy Tiếng Việt Cho Người Nước Ngoài | 4 Kỹ Năng Nghe Nói ...