Từ điển Tiếng Việt "giáo Sư" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"giáo sư" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

giáo sư

- Cán bộ giảng dạy cao cấp ở trường đại học.

chức danh cao nhất do nhà nước phong cho cán bộ giảng dạy, nghiên cứu trong các trường đại học và các viện nghiên cứu khoa học. GS là người đóng vai trò chính trong các hoạt động giảng dạy, nghiên cứu khoa học, chủ trì phát triển một hướng khoa học chính, tổ chức và tập hợp lực lượng khoa học nhằm tiến hành công tác đào tạo đại học và sau đại học. Chức danh GS đầu tiên được phong chính thức tại Trường Đại học Tổng hợp Ocxfơt (Oxford; Anh) năm 1502. Hiện nay chức danh này được sử dụng ở rất nhiều nước. Ở một số nước, giáo viên trung học phổ thông cũng được gọi chung là GS, nhưng không phải là học hàm GS.

hd.1. Thầy dạy cấp Trung và Đại học thời trước. 2. Chỉ chung những người dạy cấp đại học. 3. Chức vụ cao nhất của người giảng dạy, nghiên cứu khoa học ở bậc đại học.

xem thêm: giáo viên, thầy giáo, nhà giáo, giáo sư, giảng viên

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

giáo sư

giáo sư
  • noun
    • professor

Từ khóa » Sư Tiếng Việt Là Gì