Từ điển Tiếng Việt "giáo Sư" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
giáo sư
- Cán bộ giảng dạy cao cấp ở trường đại học.
chức danh cao nhất do nhà nước phong cho cán bộ giảng dạy, nghiên cứu trong các trường đại học và các viện nghiên cứu khoa học. GS là người đóng vai trò chính trong các hoạt động giảng dạy, nghiên cứu khoa học, chủ trì phát triển một hướng khoa học chính, tổ chức và tập hợp lực lượng khoa học nhằm tiến hành công tác đào tạo đại học và sau đại học. Chức danh GS đầu tiên được phong chính thức tại Trường Đại học Tổng hợp Ocxfơt (Oxford; Anh) năm 1502. Hiện nay chức danh này được sử dụng ở rất nhiều nước. Ở một số nước, giáo viên trung học phổ thông cũng được gọi chung là GS, nhưng không phải là học hàm GS.
hd.1. Thầy dạy cấp Trung và Đại học thời trước. 2. Chỉ chung những người dạy cấp đại học. 3. Chức vụ cao nhất của người giảng dạy, nghiên cứu khoa học ở bậc đại học.xem thêm: giáo viên, thầy giáo, nhà giáo, giáo sư, giảng viên
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhgiáo sư
giáo sư- noun
- professor
Từ khóa » Sư Tiếng Việt Là Gì
-
Sư - Wiktionary Tiếng Việt
-
Sư Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Sư Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Đạo Sư – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sư Phụ – Wikipedia Tiếng Việt
-
NHÀ SƯ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Gia Sư Tiếng Anh: Nói Tiếng Anh Theo Kiểu "tiếng Bồi" Là Gì?
-
'quốc Sư' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
"Gia Sư" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Từ Gia Sư Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
# Gia Sư Tiếng Anh Là Gì? "Tất Tần Tật" Các Cụm Từ Liên Quan
-
Gia Sư Dạy Tiếng Việt Cho Người Nước Ngoài | 4 Kỹ Năng Nghe Nói ...