Sư Phụ – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Các ví dụ và quan điểm trong bài viết này có thể không thể hiện tầm nhìn toàn cầu về chủ đề này. Vui lòng giúp cải thiện bài viết này hoặc thảo luận về vấn đề này tại trang thảo luận, hoặc tạo bài viết mới sao cho phù hợp. |
Sư phụ (giản thể: 師父; phồn thể: 師傅; bính âm: shīfu, Việt bính: si1 fu6, tiếng Anh: Sifu) là tên gọi chung của hai từ tiếng Trung Quốc có cũng nghĩa là thầy giáo, thường thì thầy giáo trong võ học hoặc thể thao. Chữ 師 nghĩa là "thầy giáo" còn chữ 傅 nghĩa "gia sư", và chữ 父 nghĩa là "bố hoặc cha". Hai chữ đó đều đọc là fu cùng âm trong tiếng Cantonese và tiếng phổ thông tạo nên một số hiểu nhầm khi nói. Một chữ nghĩa là thầy giống như vậy cũng hay được sử dụng là 老師 lǎoshī (Cantonese lou5 si1) tức lão sư. Sư phụ là người đeo đai đen hoặc không cần có đai vì võ công đã quá cao cường.
Tuy đọc và nghĩa giống nhau những hai từ đó được xài trong hai trường hợp khác nhau. Chữ thời xưa (師傅) có nghĩa duy nhất là "thầy giáo võ công", và được sử dụng khi người nói muốn nói tới sự tinh thông và kinh nghiệm của một người nào đó. Ví dụ như một người tên A thấy một người không hề quen biết nhưng võ công cao cường nên người A gọi người đó là 師傅. Còn từ mới hơn (師父) nghĩa là "thầy giáo võ công" và "cha hoặc bố", nhưng chỉ sử dụng giữa thầy và trò. Ví dụ như học sinh của người tên B sẽ gọi B là 師父. Nói theo một cách khác đối với những người sùng đạo sẽ gọi những người thầy giáo võ công của họ là sư phụ (師父) cũng có nghĩa là "bố và thầy".
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn] Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Sư_phụ&oldid=32001384” Thể loại:- Tiếng võ công Trung Hoa
- Trình độ võ học
- Bài viết có phạm vi địa lý hạn chế
- Bài viết có chữ Hán giản thể
- Bài viết có chữ Hán phồn thể
Từ khóa » Sư Tiếng Việt Là Gì
-
Sư - Wiktionary Tiếng Việt
-
Sư Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Sư Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Đạo Sư – Wikipedia Tiếng Việt
-
NHÀ SƯ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Gia Sư Tiếng Anh: Nói Tiếng Anh Theo Kiểu "tiếng Bồi" Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "giáo Sư" - Là Gì?
-
'quốc Sư' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
"Gia Sư" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Từ Gia Sư Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
# Gia Sư Tiếng Anh Là Gì? "Tất Tần Tật" Các Cụm Từ Liên Quan
-
Gia Sư Dạy Tiếng Việt Cho Người Nước Ngoài | 4 Kỹ Năng Nghe Nói ...