Giải Nghĩa Các Cụm Từ Tiếng Anh Dịch Vụ Trong Nghề Nail - VietHome

Tổng quan dịch vụ nail chia ra làm hai nhóm sau đây:

1. Nail Enhancement

Nail Enhancement với các từ đồng nghĩa như Fake Nails, Artificial Nails là dịch vụ lắp móng giả trong đó chia ra làm hai việc chính, gắn mới (Fullset) hoặc sửa lại móng cũ (Fill-In).

Để tạo lên móng giả, thợ nail (nail tech) có thể sử dụng Gel hoặc Acrylic, đây là hai chất liệu thông dụng nhất để làm móng giả trong suốt 15 năm nay.

Gel là chất liệu thể lỏng đặc thông thường màu hồng, trong suốt hoặc trắng đục, hoặc ít thông dụng hơn là một số các loại gel màu hoặc gel có chứa nhũ kim tuyến. Gel chỉ biến sang thể cứng (khô) sau khi đưa vào trong đèn UV Light từ 1-3 phút.

Lưu ý: từ Gel ở đây ám chỉ Gel Builder, là một chất liệu đặc, được đắp lên móng khách một cách dầy hơn. Tránh nhầm lẫn với Gel Polish là một loại nước sơn bằng chất liệu gel mỏng. Nước sơn gel này bao phủ lên móng thật tương đối mỏng, nhìn tương tự như nước sơn truyền thống từ trước tới nay.

Acrylic là chất liệu dạng bột trắng. Để thao tác được, acrylic (bột) phải được trộn lẫn với liquid (nước hóa chất dạng lỏng). Thợ nail làm ướt cọ bằng cách nhúng cọ vào liquid sau đó áp cọ vào acrylic để bột này dính vào cọ tạo lên một hỗn hợp dẻo đắp lên móng khách, đó gọi là Acrylic Nails.

tieng anh nghe nailẢnh minh họa: freepik

Từ đồng nghĩa trong nhóm:

  • Nail Enhancement = sự tăng cường cho móng.
  • Artificial Nails = móng giả
  • Fake Nails = móng giả
  • Gel Nails = móng Gel – móng đắp bằng chất liệu Gel Builder
  • Acrylic Nails = móng Bột – móng đắp bằng chất liệu Acrylic
  • LCN Nails – Móng LCN – LCN – thương hiệu Gel cao cấp
  • Pink & White – Móng Trắng Hồng (móng với đầu móng trắng với phần thân móng màu hồng nhạt)
  • IBD Gel – Móng Gel IBD (IBD – thương hiệu Gel đại trà)

luat su anh quoc

Từ điển dịch vụ trong nhóm:

  • Fullset – Dịch vụ làm móng mới nguyên cả bộ khi khách hàng chưa có móng giả cần phải dựng móng từ đầu hoặc bộ móng giả trước đã quá cũ cần phải làm lại bộ mới.
  • Refill: – Dịch vụ sửa, làm mới lại bộ móng giả cũ, bù bột vào phần móng thật lộ ra sau thời gian khách hàng đeo móng từ hai đến ba tuần quay trở lại.
  • Take Off – Dịch vụ tháo móng giả ra khỏi tay khách hàng.

Các tên dịch vụ ví dụ trong nhóm Nail Enhancement Services:

  • Full set (Regular)
  • Pink & White
  • LCN Gel Pink & White
  • Silk Wrap
  • Gel Powder

2. Natural Nail Services

“là các dịch vụ chăm sóc và làm đẹp trên móng tự nhiên của khách hàng. Natural Nail Services chia ra làm hai phần tương đồng… dịch vụ cho tay (manicure) và dịch vụ cho chân (pedicure).”

Vật liệu và công cụ sử dụng trong Natural Nail Services:

  • Nail Polish: nước sơn móng tay truyền thống.
  • Alcohol: cồn sát trùng.
  • Cuticile Clipper: kìm cắt da tay.
  • Nail Buffer: cục chà móng.
  • Nail Cutter: kìm cắt móng.
  • Acetone: nước tẩy sơn.
  • Gel Polish: là một loại nước sơn bằng chất liệu gel mỏng bao phủ lên móng thật nhìn tương tự như móng sơn tự nhiên như bạn vẫn biết về nước sơn móng tay truyền thống từ xưa tới nay.

Viethome (tổng hợp)

học tiếng Anh

Từ khóa » Dịch Tiếng Anh Từ Nails