Rán - Wiktionary tiếng Việt vi.wiktionary.org › wiki › rán
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ Rán - Từ điển Việt - Việt: làm cho chín thức ăn trong dầu, mỡ đun sôi.
Xem chi tiết »
Tóm lại nội dung ý nghĩa của rán trong Tiếng Việt ... rán có nghĩa là: - 1 đg. Làm cho chín trong dầu mỡ đun sôi. Đậu phụ rán vàng. Cá rán. Rán mỡ (làm cho thành ...
Xem chi tiết »
rán nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rán. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rán mình. 1. 0 0. rán. Làm cho chín trong dầu mỡ đun sôi.
Xem chi tiết »
Rán là gì: Động từ: làm cho chín thức ăn trong dầu, mỡ đun sôi, rán khoai tây, đậu rán, cá rô rán giòn, Đồng nghĩa : chiên.
Xem chi tiết »
- 1 đg. Làm cho chín trong dầu mỡ đun sôi. Đậu phụ rán vàng. Cá rán. Rán mỡ (làm cho thành mỡ nước chín). - ... Bị thiếu: giải | Phải bao gồm: giải
Xem chi tiết »
trt. Cố-gắng, tận-lực, đem hết tài-sức ra làm: Rán học; rán ăn cầm hơi; rán làm cho có tiền.
Xem chi tiết »
8 thg 3, 2022 · Việt Nam tự điển của Hội Khai Trí Tiến Đức thì giải thích: “Rán: … ra sức, cố gắng. Rán sức học hành, làm rán cho xong”.
Xem chi tiết »
- Đại Nam Quốc Âm Tự Vị của Huỳnh Tịnh Của giảng: “Rán: ra sức, căng thẳng, kéo ra cho dài”. - Việt Nam tự điển của Hội Khai Trí Tiến Đức thì giải thích: “Rán: ...
Xem chi tiết »
Giải thích nghĩa của các thành ngữ sau - Rán sành ra mỡ - Mèo mả gà đồng - Ruột để ngoài ra - Mò kim đáy bể - Gam vàng dạ sắt - Khẩu phật ...
Xem chi tiết »
Rán - trong Tiếng Mông Cổ, nghĩa, từ đồng nghĩa, phản nghiả, ví dụ sử dụng. ... Kinh Thánh giải thích nơi Hê - bơ - rơ 5:14: “Thức ăn rắn thuộc về những ...
Xem chi tiết »
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. ... Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): Rán sành ra mỡ ...
Xem chi tiết »
9 thg 10, 2021 · Ví dụ như việc khách đến nhà chơi nhưng lại cứ lân la nói chuyện nhưng không muốn mời họ ăn uống vì bản thân keo kiệt của mình, viện cớ đi chiên ...
Xem chi tiết »
Tra từ 'rán' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác.
Xem chi tiết »
(Động) Cho là đúng, tán đồng. ◎Như: “nhiên nặc” 然諾 ừ cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lưu Yên nhiên kì thuyết, tùy ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Giải Nghĩa Từ Rán
Thông tin và kiến thức về chủ đề giải nghĩa từ rán hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu