Nghĩa Của Từ Rán - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
làm cho chín thức ăn trong dầu, mỡ đun sôi
rán khoai tây đậu rán cá rô rán giòn Đồng nghĩa: chiên Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/R%C3%A1n »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Rán
-
Rán - Wiktionary Tiếng Việt
-
Rán Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Rán Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Rán Là Gì, Nghĩa Của Từ Rán | Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "rán" - Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Rán Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
"Ráng Lên" Hay "Rán Lên"? Nghĩa Của Rán Và Ráng
-
Tiếng Việt Giàu đẹp - “RÁNG LÊN” HAY “RÁN LÊN”? Khi Muốn động ...
-
Rán Sành Ra Mỡ - Mèo Mả Gà đồng - Ruột để Ngoài Ra - Mò Kim đáy Bể
-
Trong Tiếng Mông Cổ, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Ví Dụ Sử Dụng
-
Rán Sành Ra Mỡ - Từ điển Thành Ngữ, Tục Ngữ Việt Nam
-
Giải Thích ý Nghĩa Rán Sành Ra Mỡ Là Gì?
-
RÁN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tra Từ: Rán - Từ điển Hán Nôm