Giấu Giếm Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số

Thông tin thuật ngữ giấu giếm tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm giấu giếm tiếng Nhật giấu giếm (phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ giấu giếm

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành
Nhật Việt Việt Nhật

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Việt Nhật Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

giấu giếm tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ giấu giếm trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giấu giếm tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v - おおいかくす - 「覆い隠す」 - [PHÚC ẨN] - かくす - 「隠す」 - しのばせる - 「忍ばせる」 - しのぶ - 「忍ぶ」 - つつむ - 「包む」 - ひめる - 「秘める」 - ふせる - 「伏せる」 * adv - こそこそ

Ví dụ cách sử dụng từ "giấu giếm" trong tiếng Nhật

  • - giấu (giếm) sự thật:事実を覆い隠す
  • - giấu (giếm) nỗi căm hờn:憎しみを覆い隠す
  • - giấu (giếm) điểm yếu (yếu điểm):自分の弱点を覆い隠す
  • - giấu (giếm) tâm trạng:感情を覆い隠す
  • - giấu giếm tâm trạng bất an, bồn chồn, lo lắng:不安(な気持ち)を(覆い)隠す
  • - giấu giếm các vấn đề kỹ thuật của ~:〜における技術的問題を隠す
  • - giấu giếm các khuyết điểm:〜の欠落を隠す
  • - giấu súng trong người:懐にピストルを忍ばせる
  • - không nên giấu giếm chuyện gì:何でも包まず言う方がいい
  • - nói hết không giấu giếm:秘めずに言う
Xem từ điển Nhật Việt

Tóm lại nội dung ý nghĩa của giấu giếm trong tiếng Nhật

* v - おおいかくす - 「覆い隠す」 - [PHÚC ẨN] - かくす - 「隠す」 - しのばせる - 「忍ばせる」 - しのぶ - 「忍ぶ」 - つつむ - 「包む」 - ひめる - 「秘める」 - ふせる - 「伏せる」 * adv - こそこそVí dụ cách sử dụng từ "giấu giếm" trong tiếng Nhật- giấu (giếm) sự thật:事実を覆い隠す, - giấu (giếm) nỗi căm hờn:憎しみを覆い隠す, - giấu (giếm) điểm yếu (yếu điểm):自分の弱点を覆い隠す, - giấu (giếm) tâm trạng:感情を覆い隠す, - giấu giếm tâm trạng bất an, bồn chồn, lo lắng:不安(な気持ち)を(覆い)隠す, - giấu giếm các vấn đề kỹ thuật của ~:〜における技術的問題を隠す, - giấu giếm các khuyết điểm:〜の欠落を隠す, - giấu súng trong người:懐にピストルを忍ばせる, - không nên giấu giếm chuyện gì:何でも包まず言う方がいい, - nói hết không giấu giếm:秘めずに言う,

Đây là cách dùng giấu giếm tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giấu giếm trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới giấu giếm

  • cấp dưới tiếng Nhật là gì?
  • tự kỷ tiếng Nhật là gì?
  • cuộc xâm lược tiếng Nhật là gì?
  • lần ăn thứ hai tiếng Nhật là gì?
  • quanh Uruguay tiếng Nhật là gì?
  • phướn tiếng Nhật là gì?
  • vẻ lịch sự tiếng Nhật là gì?
  • cầu thang cuốn tiếng Nhật là gì?
  • kính lão tiếng Nhật là gì?
  • sự bất tín nhiệm tiếng Nhật là gì?
  • té nhào tiếng Nhật là gì?
  • sự nhiệm chức tiếng Nhật là gì?
  • bước đi tiếng Nhật là gì?
  • sự nghèo nàn tiếng Nhật là gì?
  • tuốt lá tiếng Nhật là gì?

Từ khóa » Giấu Giếm Trong Tiếng Anh