GIÀY DÉP tiếng Trung: Tổng hợp Từ vựng và Hội thoại · 1. Ủng: 靴 xuē · 2. Ủng nam: 男靴 nán xuē · 3. Ủng nữ: 女靴 nǚ xuē · 4. Ủng đi ngựa: 马靴 mǎxuē · 5. Ủng ngắn ...
Xem chi tiết »
3 thg 10, 2015 · TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIÀY DÉP · 1.鞋 子 Xiézi: Giày · 2.男 鞋 Nán xié: Giày nam · 3. 女 鞋 Nǚ xié: Giày nữ · 4. 童 鞋 Tóngxié: giày trẻ em · 5.
Xem chi tiết »
平底鞋, Píngdǐ xié, Giày đế bằng ; 高跟鞋, Gāo gēn xié, Giày cao gót ; 涼鞋, Liáng xié, Xăng – đan ; 運動鞋, Yùn dòng xié, Giày thể thao ; 皮鞋, Pí xié, Giày da.
Xem chi tiết »
Tên gọi các loại giày dép trong tiếng Trung · 1.耐克nài kè: Nike · 2.阿迪达斯ā dí dá sī: Adidas · 3.匡威kuāng wēi: Converse · 4.锐步ruì bù: Reebok · 5.范斯fàn sī: ...
Xem chi tiết »
4 thg 5, 2022 · Từ vựng tiếng Trung chủ đề "Loại giầy" · 1.鞋 子 Xiézi: Giày · 2.男 鞋 Nán xié: Giày nam · 3. 女 鞋 Nǚ xié: Giày nữ · 4. 童 鞋 Tóngxié: giày trẻ em
Xem chi tiết »
1. Bắn Đinh Chẻ / 打开汊钉 / dǎ kāi chà dīng. 2. Bản Giấy / 纸版 / zhǐ bǎn. 3. Bản Vị ...
Xem chi tiết »
14 thg 5, 2021 · Từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại giày dép ; 35, số đo giày, Xié de chǐmǎ, 鞋的尺码 ; 36, mặt giày, Xié miàn, 鞋面 ; 37, thành giày, má giày ...
Xem chi tiết »
Từ vựng tiếng Trung về giày dép · Ủng: 靴xuē · Ủng nam: 男靴nán xuē · Ủng nữ: 女靴 nǚ xuē · Ủng đi ngựa: 马靴 mǎxuē · Ủng ngắn cổ: 短统靴duǎn tǒng xuē · Ủng cao cổ: ...
Xem chi tiết »
3 thg 3, 2015 · 50 từ vựng về các kiểu giày dép trong tiếng Trung ; 41, gót cao nhọn, Xì gāo gēn, 细高跟 ; 42, đế giày, Xiédǐ, 鞋底 ; 43, lưỡi giày, Xié shě, 鞋舍.
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (11) Nếu bạn muốn phát triển trong lĩnh vực và ngành nghề giày da thì vốn tiếng Trung cơ bản cần phải ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 3,8 (9) 21 thg 7, 2016 · Và mỗi bạn học viên nữ chắc là phải có ít nhất 10 đôi giầy cất giữ trong tủ giầy nhỉ. Nói chung đây là sở thích chung của nữ giới rồi. Hôm nay ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 3,3 (9) 8 thg 2, 2021 · Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Trung ngành giày da, giày dép thông dụng nhất. Nếu bạn đang làm trong các nhà máy da giày thì không nên bỏ qua bài ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (1) 20 thg 2, 2020 · 12, Dép lê, 拖鞋 ; 13, Dép lê đế bằng, 平底拖鞋 ; 14, Dép lê xốp, 海绵拖鞋 ; 15, Dép nhựa, 塑料凉鞋 ...
Xem chi tiết »
dép Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa dép Tiếng Trung (có phát âm) là: 屐; 屣 《泛指鞋。》giầy dép. 屐履。拖鞋 ; 趿拉儿 ; 靸鞋 《后半截没有鞋帮的鞋。
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Giày Dép Trong Tiếng Trung Quốc
Thông tin và kiến thức về chủ đề giày dép trong tiếng trung quốc hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu