Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Giày Da | Phân Biệt 80 Loại Giày
Có thể bạn quan tâm
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày da rất đa dạng từ giày quai sandal, bata đến giày cao gót da,… Bài viết dưới đây Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt mang lại sẽ tổng hợp các loại từ vựng liên quan đến giày dép đầy đủ nhất.
Xem thêm: Học tiếng Trung online luyện thi HSK, TOCFL nhanh chóng và hiệu quả.
Nội dung chính: 1. Tên các loại giày da, ủng trong tiếng Trung là gì? 2. Từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành giày da 3. Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận trong công xưởng giày 4. Học tiếng trung giao tiếp trong công xưởng sản xuất giày
1. Tên các loại giày da, ủng trong tiếng Trung là gì?
Sau đây là bảng từ vựng chuyên ngành giày da về các loại giày trong tiếng Trung:
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
鞋 | xié | Giày |
高腰鞋 | gāoyāoxié | Ủng cổ chân |
老虎鞋 | lǎohǔxié | Giày trẻ em (có trang trí đầu hổ ở mũi giày) |
双带拖鞋 | shuāng dài tuōxié | Dép hai quai |
婴儿鞋 | yīngérxié | Giày sơ sinh |
长球鞋 | cháng qiú xié | Giày bóng đá |
靴子 | xuēzi | Ủng |
高跟儿鞋 | gāogēnrxié | Giày cao gót |
半筒靴 | bàntǒngxuē | Bốt dài đến bắp chân |
懒汉鞋 | lǎnhànxié | Giày lười |
外耳式鞋 | wàiěrshìxié | Giày tai ngoài (loại giày thường có mũi hoặc gót giày nhô ra) |
童鞋 | tóngxié | Giày trẻ em |
木屐 | Mùjī | Guốc gỗ (thường Nhật thường mang) |
布凉鞋 | Bùliángxié / | Dép vải |
布鞋 | bùxié | Giày vải |
女布鞋 | nǚbùxié | Giày vải cho phụ nữ |
布拖鞋 | bùtuōxié | Dép vải (đi trong nhà) |
男布鞋 | nánbùxié | Giày vải nam |
加绒靴 | jiā róng xuē | Bốt độn bông |
棉鞋 | miánxié | Giày độn bông |
浅口式鞋 | qiǎnkǒushìxié | Giày mũi thấp |
绣花鞋 | xiùhuā xié | Giày thêu hoa (giày truyền thống Trung Quốc) |
低跟鞋 | dī gēn xié | Giày gót thấp (từ 3 -5 phân) |
高筒靴 | gāotǒngxuē | Bốt dài đến đầu gối |
皮凉鞋 | píliáng xié | Sandal da |
皮鞋 | píxié | Giày da, Ủng da |
平跟鞋 | pínggēnxié | Giày đế bằng |
军鞋 | jūn xié | Giày quân sự |
牛津 | niú jīn xié | Giày Oxford |
夹脚凉鞋 | jiā jiǎo liáng xié | Giày sandal xỏ ngón |
凉鞋 | liángxié | Giày sandal |
弓鞋 | gōng xié | Giày bó chân (của phụ nữ thời xưa) |
塑料底鞋 | sù liào dǐ xié | Giày đế nhựa |
鞋拔子 | xiébázi | Bót đi giày |
拖鞋 | tuōxié | Dép lê |
旅游鞋 | lǚyóuxié | Giày thể thao, giày du lịch |
草鞋 | cǎoxié | Sandal rơm |
系带鞋 | xì dài xié | Giày buộc dây |
坡跟鞋 | pōgēnxié | Giày đế xuồng |
雨鞋 / 雨靴 | yǔxié / yǔxuē | Ủng cao su đi mưa |
拉链靴 | lā liàn xuē | Ủng có khoa |
漆皮鞋 | qīpíxié | Giày da bóng |
羊皮鞋 | yáng píxié | Giày da cừu |
模压胶底皮鞋 | móyā jiāodǐ píxié | Giày da đế cao su đúc |
绒面鞋 | róng miàn xié | Giày da lộn |
粒面皮鞋 | lìmiàn píxié | Giày da vằn |
钉鞋 | dīngxié | Giày đinh |
男鞋 | nánxié | Giày nam |
女鞋 | nǚxié | Giày nữ |
2. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày da
2.1 Từ vựng các bộ phận trong giày dép bằng tiếng Trung
Nếu bạn chưa biết dây giày tiếng Trung là gì hay đế giày trong tiếng Trung nói như thế nào? Dưới đây là từ vựng các bộ phần của giày bằng tiếng Trung từ A đến Z.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
鞋带 | Xié dài | Dây giày |
鞋身 | Xié shēn | Thân giày |
鞋鼻 | Xié bí / | Mũi giày |
鞋头盖 | Xié tóu gài | Phần phủ mũi giày |
靴筒 | xuētǒng | Cổ bốt (một bộ phận của giày bốt) |
鞋跟 | xiégēn | Gót giày |
鞋垫 | xiédiàn | Miếng lót trong giày |
后跟儿 | Hòugēn er | Gót chân |
鞋底 | xié dǐ | Đế giày |
鞋帮儿 | xiébāngr | Mép giày |
鞋舌 | xiéshé | Lưỡi giày (phần đệm nằm bên dưới dây giày) |
大底 | dàdǐ | Đế giày lớn |
千层底儿 | qiāncéng dǐr | Đế khâu lại với nhau bằng nhiều lớp vải |
针车边距 | zhēn chē biān jù | Biên đường may (phần vải tính từ đường may) |
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân sự | Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế | Từ vựng tiếng Trung chủ đề Trung thu |
2.2 Nguyên liệu để sản xuất giày da trong tiếng Trung
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
砂纸 | shā zhǐ | Giấy nhám |
水性刮刀 | shuǐ xìng guā dāo | Bàn cào in nước |
刷子 | shuāzi | Bàn chải |
擦胶刷 | cājiāoshuā | Bàn chải quét keo |
熨斗 | yùn dǒu | Bàn là |
刨子 | bào zi | Cái bào |
胶带 | jiāo dài | Băng keo |
双面胶 | shuāng miàn jiāo | Băng keo hai mặt |
色卡 | sè kǎ | Bảng màu mẫu |
打卡机墨带 | dǎ kǎ jī mò dài | Băng mực bấm thẻ |
级放规格表 | jí fàng guī gé biǎo | Bảng quy chuẩn phân size |
鞋码表 | xié mǎ biǎo | Bảng size giày |
鞋码 | xié mǎ | Size giày |
边带 | biān dài | Băng viền |
橡胶手套 | xiàng jiāo shǒu tào | Bao tay cao su |
皮手套 | píshǒu tào | Bao tay da |
鞋拐子 | xiéguǎizi | Nạng giày (dùng để móc giày) |
尼龙手套 | nílóng shǒutào | Bao tay ni lông |
锤子 | chuí zi | Búa |
银笔 | yín bǐ | Bút bạc |
水解笔 | shuǐ jiě bǐ | Bút bay hơi |
试电笔 | shì diàn bǐ | Bút thử điện |
撬棍 | qiào gùn | Cây nạy |
锯 | jù | Cưa |
钻子 | zuàn zi | Cái khoan |
铁砧 | tiězhēn | Bàn đe |
凿子 | záo zi | Cái đục |
台虎钳 | táihǔqián | Cái êtô |
銼刀 | cuò dāo | Cái giũa |
干燥剂 | gān zào jì | Chất chống ẩm |
消泡剂 | xiāo pào jì | Chất chống bạc |
珠光线 | zhū guāng xiàn | Chỉ bóng |
棉纱线 | mián shā xiàn | Chỉ cotton |
缝纫线 | féng rèn xiàn | Chỉ may |
鞋底缝纫线 | xié dǐ féng rèn xiàn | Chỉ may đế |
工具 | gōng jù | Công cụ |
手锯 | shǒu jù | Cưa tay |
钢锯 | gāng jù | Cưa sắt |
冲孔钉 | chōng kǒng dīng | Đinh đục lỗ |
回形针 | huí xíng zhēn | Ghim cài |
样品鞋 | yàng pǐn xié | Giày mẫu |
土包纸 | tǔ bāo zhǐ | Giấy gói |
便写纸 | biàn xiě zhǐ | Giấy notes |
尼龙线 | nílóng xiàn | Chỉ ni lông |
浆糊 | jiāng hú | Hồ dán |
鞋盒 | xié hé | Hộp đựng giày |
圆塑胶盒 | yuán sù jiāo hé | Hộp nhựa tròn |
四方塑胶盒 | sì fāng sù jiāo hé | Hộp nhựa vuông |
内盒 | nèi hé | Hộp trong |
胶水 | jiāo shuǐ | Keo |
剪线刀 | jiǎn xiàn dāo | Kéo bấm chỉ |
冷胶 | lěng jiāo | Keo lạnh |
热容胶 | rè róng jiāo | Keo nóng chảy |
白胶 | bái jiāo | Keo trắng |
木夹 | mù jiā | Kẹp gỗ |
塑胶夹 | sù jiāo jiā | Kẹp nhựa |
丝网框 | sī wǎng kuàng | Khung lụa |
模具 | mú jù | Khuôn |
鞋楦 | xiéxuàn | Khuôn giày |
热切模 | rè qiè mó | Khuôn cắt nhiệt |
铜模 | tóng mú | Khuôn đồng |
鞋底压模 | xié dǐ yā mú | Khuôn ép đế |
木框 | mù kuāng | Khuôn gỗ |
眼扣 | yǎn kòu | Khuy |
打眼扣 | dǎ yǎn kòu | Khuy lỗ dây |
钳子 | qián zi | Kìm |
平头钳 | píng tóu qián | Kìm bằng |
针 | zhēn | Kim may |
鞋针 | xié zhēn | Kim may giày |
双针头 | shuāng zhēn tóu | Kim kép |
钉书机 | dìngshū jī | Máy bấm kim |
打孔机 | dǎkǒng jī | Máy bấm lỗ |
补鞋机 | bǔxiéjī | Máy vá, sửa chữa giày |
下料数量明细表 | xià liào shù liàng míng xì biǎo | Bảng chi tiết số lượng nguyên liệu |
硬塑胶夹 | yìng sù jiāo jiā | Bìa acoat (bìa nhựa cứng) |
验货报告 | yàn huò bào gào | Biên bản nghiệm hàng |
Xem ngay: Từ vựng tiếng Trung cơ bản.
2.3. Các hoạt động sản xuất giày da trong tiếng Trung
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
备料 | bèi liào | Chuẩn bị vật liệu |
纳鞋底 | nàxiédǐ | Khâu đế giày |
后衬内理折边 | hòu chèn nèi lǐ zhé biān | Bẻ biên lót gót |
鞋头片折边 | xié tóu piàn zhé biān | Bẻ biên MTM |
喷胶 | pēn jiāo | Phun keo |
材料表面剥落 | cái liào biǎo miàn bō luò | Bề mặt nguyên liệu bị bong tróc |
擦鞋 | cā xié | Đánh giày |
修鞋师傅 | xiūxié shīfu | Thợ sửa giày, thợ đóng giày |
2.3 Tên các loại da dùng để làm giày bằng tiếng Trung
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
皮 | pí | Da |
小牛皮 | xiǎo niú pí | Da bê |
牛皮 | niú pí | Da bò |
漆皮 | qī pí | Da bóng |
毛皮 | máo pí | Da lông |
人造皮 | rén zào pí | Da nhân tạo |
皮革 | pí gé | Thuộc da |
余皮 | yú pí | Da bị thừa |
熟皮 | shú pí | Da thuộc |
合成皮 | hé chéng pí | Da tổng hợp |
真皮 | zhēn pí | Lớp da trong (nội bì) |
Bên cạnh việc may giày, các loại da còn được sử dụng để chế tạo những chiếc túi xách được sử dụng phổ biến hiện nay. Vậy bạn có biết tên gọi các loại túi xách trong tiếng Trung chưa ? Nếu chưa, bạn có thể tham khảo từ vựng túi xách tiếng Trung nhé!
Xem thêm: Học tiếng Trung tại VVS.
3. Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận trong công xưởng giày
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
后勤课 | hòu qín kè | Bộ phận hậu cần |
开补 | kāi bǔ | Bổ sung |
设备管理部 | shè bèi guǎn lǐ bù | Bộ phận quản lý thiết bị |
质量管理室 | zhìliàng guǎnlǐ shì | Phòng quản lý chất lượng |
业务课 | yè wù kè | Bộ phận kế hoạch |
產品开发部 | chǎn pǐn kāi fā bù | Bộ phận phát triển sản phẩm |
开发行政课 | kāi fā xíng zhèng kè | Phòng hành chính phát triển |
人员管理课 | rén yuán guǎn lǐ kè | Bộ phận quản lý nhân sự |
品管课 | pǐn guǎn kè | Bộ phận QC – kiểm soát chất lượng |
QIP 课 | QIP kè | Bộ phận QIP – quy trình cải tiến chất lượng |
信息管理部 | xìn xī guǎn lǐ bù | Bộ phận quản lý thông tin |
精益生产部 | jīng yì shēng chǎn bù | Bộ phận sản xuất Lean (tinh gọn) |
标准操作程序部 | biāo zhǔn liú chéng kè | Bộ phận SOP – Phòng Quy trình Vận hành Tiêu chuẩn |
财务部 | cái wù bù | Bộ phận tài chính |
人力资源部 | rén lì zī yuán bù | Bộ phận nhân sự |
实验室 | shí yàn shì | Bộ phận thí nghiệm |
成本估价课 | chéng běn gū jià kè | Bộ phận tính giá thành |
进出口 / 关务课 | jìn chū kǒu / guān wù kè | Bộ phận XNK-Hải quan |
漏掉 | lòu diào | Bỏ sót |
试做组 | shì zuò zǔ | Bộ phận thử nghiệm |
皮鞋厂 | píxié chǎng | Xưởng sản xuất giày da |
皮鞋公司 | píxié gōngsī | Công ty giày da |
修鞋摊 | xiūxiétān | Gian hàng sửa chữa giày |
买方 | mǎi fāng | Bên bán |
卖方 | mài fāng | Bên mua |
4. Học tiếng trung giao tiếp trong công xưởng sản xuất giày
王经理 (Wáng Jīnglǐ – Quản lý): 你好,李工,今天我们需要完成500双皮鞋。材料准备好了吗? (Nǐ hǎo, Lǐ gōng, jīntiān wǒmen xūyào wánchéng 500 shuāng píxié. Cáiliào zhǔnbèi hǎo le ma?) Xin chào, anh Lý, hôm nay chúng ta cần hoàn thành 500 đôi giày da. Nguyên liệu đã chuẩn bị xong chưa?
李工 (Lǐ Gōng – Trưởng nhóm): 你好,王经理。所有材料都已准备好了。我们正在进行切割皮革的工序。 (Nǐ hǎo, Wáng jīnglǐ. Suǒyǒu cáiliào dōu yǐ zhǔnbèi hǎo le. Wǒmen zhèngzài jìnxíng qiēgē pígé de gōngxù.) Chào anh Wáng, tất cả nguyên liệu đã được chuẩn bị. Chúng tôi đang tiến hành công đoạn cắt da.
王经理 (Wáng Jīnglǐ): 很好。我想强调缝合质量的重要性。客户非常注重这一点。 (Hěn hǎo. Wǒ xiǎng qiángdiào fénghé zhìliàng de zhòngyàoxìng. Kèhù fēicháng zhùzhòng zhè yīdiǎn.) Rất tốt. Tôi muốn nhấn mạnh về tầm quan trọng của chất lượng đường may. Khách hàng rất quan tâm đến điều này.
李工 (Lǐ Gōng): 明白了,王经理。我已经提醒缝纫团队。我们会仔细检查每一针每一线。 (Míngbai le, Wáng jīnglǐ. Wǒ yǐjīng tíxǐng féngrèn tuánduì. Wǒmen huì zǐxì jiǎnchá měi yī zhēn měi yī xiàn.) Hiểu rồi, anh Wáng. Tôi đã nhắc nhở đội ngũ may. Chúng tôi sẽ kiểm tra kỹ lưỡng từng mũi chỉ.
王经理 (Wáng Jīnglǐ): 那么,我们的进度怎么样?是否按计划进行? (Nàme, wǒmen de jìndù zěnmeyàng? Shìfǒu àn jìhuà jìnxíng?) Vậy tiến độ của chúng ta thế nào? Có theo kế hoạch không?
李工 (Lǐ Gōng): 目前有些延迟。一些缝纫机出现了小问题,但是技术团队正在解决。 (Mùqián yǒuxiē yánchí. Yīxiē féngrèn jī chūxiànle xiǎo wèntí, dànshì jìshù tuánduì zhèngzài jiějué.) Hiện tại chúng tôi hơi chậm trễ. Một số máy may gặp sự cố nhỏ, nhưng đội ngũ kỹ thuật đang giải quyết.
王经理 (Wáng Jīnglǐ): 好的,我会派更多技术人员过去帮忙。请确保一切尽快恢复正常。 (Hǎo de, wǒ huì pài gèng duō jìshù rényuán guòqù bāngmáng. Qǐng quèbǎo yīqiè jìnkuài huīfù zhèngcháng.) Được, tôi sẽ cử thêm kỹ thuật viên qua hỗ trợ. Hãy đảm bảo mọi thứ sẽ trở lại bình thường càng sớm càng tốt.
李工 (Lǐ Gōng): 谢谢,王经理。我们会努力按时完成的。 (Xièxiè, Wáng jīnglǐ. Wǒmen huì nǔlì ànshí wánchéng de.) Cảm ơn anh Wáng. Chúng tôi sẽ cố gắng hoàn thành đúng hạn.
王经理 (Wáng Jīnglǐ): 很好。如果需要任何帮助,请随时告诉我。 (Hěn hǎo. Rúguǒ xūyào rènhé bāngzhù, qǐng suíshí gàosù wǒ.) Tốt. Nếu cần bất kỳ sự hỗ trợ nào, hãy báo cho tôi.
Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm nhiều đoạn văn giao tiếp bằng cách đọc sách tiếng Trung chuyên ngành giày da, chúc bạn thành công.
Vậy là thông qua bài viết, chúng ta đã cùng khám phá các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày da thông dụng, nhanh tay lưu lại để áp dụng ngay vào công việc bạn nhé! Cảm ơn bạn đã dành thời gian tham khảo tài liệu này!.
4.9/5 - (16 bình chọn) Ngo Thi LamElizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm ) Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.
Từ khóa » Giày Dép Trong Tiếng Trung Quốc
-
GIÀY DÉP Tiếng Trung: Tổng Hợp Từ Vựng Và Hội Thoại
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIÀY DÉP
-
Từ Vựng Tiếng Trung : Chủ đề Giày Dép Trong Tiếng Trung
-
Tên Gọi Các Loại Giày Dép Trong Tiếng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Loại Giầy"
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Giày, Dép Da
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Các Loại Giày Dép
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Giày Dép - Zhong Ruan
-
Học Nhanh 50 Từ Vựng Về Giày Dép Trong Tiếng Trung
-
357 Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Giầy Dép
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Trung Ngành Giày Da | THANHMAIHSK
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Giày Dép
-
Dép Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số