Tên Gọi Các Loại Giày Dép Trong Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
>> LỊCH KHAI GIẢNG MỚI NHẤT
>> Quà tặng khuyến học 2019
>> Sách học tiếng Trung 2019
Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh – Trung tâm học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội, chuyên giới thiệu sách học tiếng Trung chất lượng nhất Hà Nội giới thiệu Nhóm từ Tên gọi các loại giày dép trong tiếng Trung do giáo viên của Trung tâm tổng hợp, biên tập gồm chữ Hán, phiên âm và nghĩa tiếng Việt.
鞋的分类 xié de fènlèi: Phân loại giày
1.男鞋 nán xié: giày nam
2.女鞋 nǚ xié: giày nữ
3.婴儿鞋yīng ér xié: giày em bé
4.童鞋tóng xié: giày trẻ em
5.凉鞋 liáng xié: xăng đan
6.拖鞋tuō xié: dép lê
7.沙滩鞋shā tān xié: xăng đan
8.靴子xuē zi: bốt
9.木屐mù jī: guốc
10.皮鞋pí xié: giày da
11.布鞋bù xié: giày vải
12.运动鞋yùn dòng xié: giày thể thao
13.高跟鞋 gāo gēn xié: giày cao gót
14.棉鞋mián xié: giày vải bông
15.时装鞋shí zhuāng xié: giày thời trang
16.滑板鞋huá bǎn xié: giày đế bằng
17.增高鞋zēng gāo xié: giày tăng chiều cao
18.跑鞋pǎo xié: giày chạy
19.登山鞋dēng shān xié: giày leo núi
20.足球鞋zú qiú xié: giày đá bóng
21.网球鞋wǎng qiú xié: giày tennis
22.高尔夫鞋gāo ěr fū xié: giày đánh golf
23.篮球鞋lán qiú xié: giày chơi bóng rổ
24.棒球鞋bàng qiú xié: giày chơi bóng chày
25.溜冰鞋 liū bīng xié: giày trượt pa-tanh
26.安全鞋ān quán xié: giày bảo hộ lao động
27.劳保鞋láo bǎo xié: giày bảo hộ lao động
28.工作鞋gōng zuò xié: giày bảo hộ lao động
29.雨鞋yǔ xié: ủng
30.胶鞋jiāo xié: giày bộ đội
世界驰名商标shìjiè chímíng shāngbiāo: Thương hiệu nổi tiếng thế giới
1.耐克nài kè: Nike
2.阿迪达斯ā dí dá sī: Adidas
3.匡威kuāng wēi: Converse
4.锐步ruì bù: Reebok
5.范斯fàn sī: Vans
6.安德玛ān dé mǎ: Under Armour
7.彪马biāo mǎ: Puma
8.新百伦xīn bǎi lún: New Balance
Hi vọng việc học tiếng Trung online thông qua Nhóm từ Tên gọi các loại giày dép trong tiếng Trung này sẽ giúp các bạn học tiếng Trung nhanh hơn, hiệu quả hơn.
Các bạn hãy luôn theo dõi bài viết liên quan đến việc học tiếng Trung trên website của Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh –Trung tâm học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội, chuyên giới thiệu sách học tiếng Trung chất lượng nhất Hà Nội nhé.
>> LỊCH KHAI GIẢNG MỚI NHẤT
>> Quà tặng khuyến học 2019
>> Sách học tiếng Trung 2019
Tags:- Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
- Từ vựng
- học tiếng Trung
Bình luận
Từ khóa » Giày Dép Trong Tiếng Trung Quốc
-
GIÀY DÉP Tiếng Trung: Tổng Hợp Từ Vựng Và Hội Thoại
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIÀY DÉP
-
Từ Vựng Tiếng Trung : Chủ đề Giày Dép Trong Tiếng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Loại Giầy"
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Giày, Dép Da
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Các Loại Giày Dép
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Giày Dép - Zhong Ruan
-
Học Nhanh 50 Từ Vựng Về Giày Dép Trong Tiếng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Giày Da | Phân Biệt 80 Loại Giày
-
357 Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Giầy Dép
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Trung Ngành Giày Da | THANHMAIHSK
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Giày Dép
-
Dép Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số