Giò Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- họp báo Tiếng Việt là gì?
- Lư san mạch phú Tiếng Việt là gì?
- lọ là Tiếng Việt là gì?
- họa mi Tiếng Việt là gì?
- lim dim Tiếng Việt là gì?
- phân ưu Tiếng Việt là gì?
- chịu thua Tiếng Việt là gì?
- hổ trướng Tiếng Việt là gì?
- thông hiểu Tiếng Việt là gì?
- trân châu Tiếng Việt là gì?
- phú quí Tiếng Việt là gì?
- quay đơ Tiếng Việt là gì?
- xao động Tiếng Việt là gì?
- phân khoa Tiếng Việt là gì?
- suy tổn Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của giò trong Tiếng Việt
giò có nghĩa là: - d. . . Chân lợn, chân gà đã làm thịt. . . Chân người (thtục): Anh đội viên có bộ giò cứng cáp. Xem giò. Đoán việc hay dở bằng cách xem đặc điểm của chân gà luộc, theo mê tín.. - Món ăn làm bằng thịt, thường giã nhỏ, có khi thêm bì, mỡ, bó chặt bằng lá chuối rồi luộc: Giò lụa; Giò thủ.. - bì Giò làm bằng bì lợn và thịt lợn.
Đây là cách dùng giò Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giò là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Từ Giò Có Nghĩa Là Gì
-
Giò – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Giò - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "giò" - Là Gì?
-
Giò - Wiktionary Tiếng Việt
-
Giỗ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Giỡ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Từ Gà Giò đến Gà Cồ - Báo Thanh Niên
-
Bấy Giờ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt - Gấu Đây - GauDay
-
Viết "giỗ" Hay "dỗ" Mới Là đúng Chính Tả? - Wiki Hỏi Đáp
-
Giã Giò Hay Dã Giò: Từ Nào Mới Là Chính Xác?
-
H định Nghĩa: Giờ - Hour - Abbreviation Finder