Từ Điển - Từ Giỡ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: giỡ
giỡ | tt. Bậy, không đúng: Ăn càn nói giỡ. Xt. Càn-giỡ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
giỡ | Xem "càn giỡ": Ăn càn, nói giỡ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
đồng cốt
đồng dạng
đồng dao
đồng dân
đồng diễn
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng anh Hai Thep giỡ ngón tay ngăn mụ lạibảo mụ cứ ngồi đó. |
Rồi Long tự chế giễu mình cho mình là khôi hài khi chưa dám tin lời Tú Anh , chàng rắp tâm về kể lể mọi điều uất giận với Mịch và xin Mịch tha cho những điều càn giỡ khi xưa , Long thấy mình ngu ngốc lạ lùng. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): giỡ
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ Giò Có Nghĩa Là Gì
-
Giò – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Giò - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "giò" - Là Gì?
-
Giò Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Giò - Wiktionary Tiếng Việt
-
Giỗ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Từ Gà Giò đến Gà Cồ - Báo Thanh Niên
-
Bấy Giờ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt - Gấu Đây - GauDay
-
Viết "giỗ" Hay "dỗ" Mới Là đúng Chính Tả? - Wiki Hỏi Đáp
-
Giã Giò Hay Dã Giò: Từ Nào Mới Là Chính Xác?
-
H định Nghĩa: Giờ - Hour - Abbreviation Finder