"hãm" Là Gì? Nghĩa Của Từ Hãm Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"hãm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

hãm

hãm
  • verb
    • to rape; to violate; to ravish to harass to stop; to brake
fix
bị khóa hãm
lock box
bộ hãm thanh
hush kit
bộ hãm thịt nghiền trong ống bơm nhồi xúc xích
stuffing cock
chất hãm vi khuẩn
bacteriostat
chất kìm hãm
inhibitor
chất kìm hãm
inhibitory substance
chất kìm hãm
retarder
chất kìm hãm lên men
fermentation inhibitor
chất kìm hãm sinh trưởng
growth inhibitor
có thể kìm hãm được
inhibitable
hãm tăng lương
pay freeze
hãm tiền thuê nhà
rent freeze
hiệu ứng chốt hãm ngược
ratchet effect
khóa hãm
drop lock
kìm hãm
inhibit
kìm hãm
inhibitory
kìm hãm lương tăng
wage restraint
kìm hãm sản xuất
production slowdown
kìm hãm tăng lương
wage freeze
người vây hãm công ty
corporate raider
nhân tố kìm hãm
inhibiting factor
nhân tố kìm hãm mua (hàng)
dissuading factor for making a purchase
nước hãm
tincture
sự hãm rượu
fortification
sự kìm hãm
deactivation
sự kìm hãm
inhibition
tác dụng hãm khuẩn
bacteriostatic action
yếu tố kìm hãm
inhibiting factor
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

hãm

(cg. giọng hãm, điệu hãm), tên gọi một làn điệu trong hát ca trù (x. Ca trù) được xây dựng trên thành phần âm gồm các âm: la quãng tám nhỏ - đô1 - rê1 - mi1 - sol1 - la1 - đô2 - rê2.

- 1 đg. Cho nước sôi vào chè hay dược liệu và giữ hơi nóng một lúc để lấy nước cốt đặc, hay để chiết lấy hoạt chất. Hãm một ấm trà. Hãm chè xanh.

- 2 đg. Làm cho giảm bớt hoặc ngừng vận động, hoạt động, phát triển. Hãm máy. Hãm phanh đột ngột. Hãm cho hoa nở đúng ngày Tết. Hãm tiết canh (giữ cho tiết không đông để đánh tiết canh).

- 3 đg. Làm cho đối phương lâm vào thế không thể tự do hoạt động, hành động. Hãm địch vào thế bất lợi. Hãm thành.

- 4 đg. (Ả đào thời trước) hát câu chuốc rượu mời khách. Ả đào hãm một câu. Ngâm câu hãm.

- 5 t. (kng.). Có tác dụng đem lại vận rủi, làm cho gặp điều không may. Tướng mặt trông rất hãm.

nđg.1. Làm cho giảm bớt hay ngưng vận động. Hãm máy. Hãm cho hoa nở đúng vào Tết. 2. Hát ca trù khẩn khoản mời khách uống rượu. Ả đào ngâm câu hãm. Hãm mừng tiệc thọ. Hãm mời uống rượu. 3. Cho nước sôi vào trà hay dược liệu và giữ hơi nóng một lúc để lấy nước cột đặc hay để chiết lấy hoạt chất. Hãm một ấm trà.nđg.1. Làm cho đối phương không hành động được. Hãm thành. Hãm đồn. 2. Cưỡng hiếp. Hãm đàn bà, con gái. 3. Mắc vào. Bị hãm vào đường tội lỗi.

Từ khóa » Hãm Trong Tiếng Anh Là Gì